Phát - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Động từ
    • 1.8 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːt˧˥fa̰ːk˩˧faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːt˩˩fa̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “phát”
  • 潑: bát, phát
  • 酦: bát, phát
  • 髪: phát
  • 髮: bị, phát
  • 发: bát, phát
  • 醱: bát, phát
  • 㛲: phát
  • 𪗔: phát
  • 発: bát, phát
  • 發: bát, phát
  • 蕟: phát

Phồn thể

[sửa]
  • 醱: bát, phát
  • 發: phát
  • 髮: phát

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 彂: phát
  • 髪: phát
  • 髮: phát
  • 发: phát
  • 𤼵: phết, phút, phát
  • 󰎷: phút, phát
  • 癹: phát
  • 発: bát, phát
  • 發: phắt, bát, phết, phút, phát

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • phạt
  • phất
  • Phật
  • phắt
  • phật

Danh từ

[sửa]

phát

  1. Một lần bắn súng, cung, nỏ. Bắn một phát súng.

Tính từ

[sửa]

phát

  1. Kiếm được nhiều tiền hoặc gặp nhiều may mắn nhờ được mả để chỗ đất tốt, theo mê tín. Làm ăn dạo này phát lắm.

Động từ

[sửa]

phát

  1. Dấy lên, nổi lên, cho bùng lên. Phát hỏa.
  2. Chia, cung cấp. Phát giấy cho học sinh.
  3. Đánh bằng bàn tay mở, vào một chỗ không phải là mặt. Phát vào lưng.
  4. Vát cỏ bằng con dao dài. Phát cỏ. Phát bờ.

Tham khảo

[sửa]
  • "phát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phát&oldid=1892149” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Tính từ
  • Động từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Chữ Phát Trong Tiếng Hán Là Gì