Phềnh - Wiktionary Tiếng Việt

phềnh
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi
Xem thêm: phệnh

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fə̤jŋ˨˩fen˧˧fəːn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
feŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa
  • 泙: phanh, bầng, phềnh, bềnh, bình, bừng, phình
  • 萍: phềnh, bềnh, bình, phình

Tính từ

sửa

phềnh

  1. Căng to ra. Bụng phềnh vì no quá. Phềnh phệch.
  2. Bung ra Chiếc váy trắng được gió thổi phềnh.

Tham khảo

sửa
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phềnh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phềnh&oldid=2257646”

Từ khóa » Phềnh Phệch