Phềnh - Wiktionary Tiếng Việt
phềnh IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Chữ Nôm
- 1.3 Tính từ
- 1.4 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửa| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| fə̤jŋ˨˩ | fen˧˧ | fəːn˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| feŋ˧˧ | |||
Chữ Nôm
sửa- 泙: phanh, bầng, phềnh, bềnh, bình, bừng, phình
- 萍: phềnh, bềnh, bình, phình
Tính từ
sửaphềnh
- Căng to ra. Bụng phềnh vì no quá. Phềnh phệch.
- Bung ra Chiếc váy trắng được gió thổi phềnh.
Tham khảo
sửa- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phềnh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Từ khóa » Phềnh Phệch
-
Từ điển Tiếng Việt "phềnh" - Là Gì?
-
Biển Vắng Về Đêm
-
INNO Beauty Vietnam के और वीडियो
-
Mọi Người Hay Thắc Mắc Vì Sao INNO... - INNO Beauty Vietnam
-
Thứ 7 Máu Chảy Về Tim, Tim đập Phềnh... - INNO Beauty Vietnam
-
Nghĩa Của Từ Phềnh - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
標準化:嚮引查究 – 韋那威箕(VI NA UY KI)・委班復生漢喃越南
-
Đại Nam Quấc âm Tự Vị/Tome II/P - Wikisource
-
Theo Dõi - Wikisource
-
Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Phạm Thị Hiển
-
Lý Hải Gặp Biến Căng Hàng Loạt Nick ảo đang Chê Lật Mặt Một Cách ...
-
Truyện Ngắn "Hàng Xóm Nhà Bên" – Pulo Bear
-
Thảo Luận - Bàn Luận Về Tucson 2016 | Page 38 | OTOFUN