Phép Nhân Hai Véc Tơ, Phép Lấy Giá Trị Tuyệt đối - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >
- Ôn thi Đại học - Cao đẳng >
- Toán học >
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 43 trang )
[(] [SHIFT] [5] [3] [x] [SHIFT] [5] [4] [)][SHIFT] [5] [7] (Dot) [SHIFT] [5] [5][:] [6]Khi đó biểu thức hiện ra như sau (VctA x VctB) . VctC :6 !Kết quả ra là70 vậy ta chọn đáp án C !3Với bài tổng quát ta nên dùng thêm hàm Abs để tính ra giá trị dương, tuy nhiên, thay vào đó, tanên tự mặc định lấy đối của kết quả nếu nó ra âm, để biểu thức đỡ phức tạp hơn !VD2’ ( Luyện tập thêm): Cho các điểm A(-1,2,0) , B(-3,0,2) và C(1,2,3)Tìm khoảng cách giữa OA và BCTính khoảng cách từ B đến đường thẳng OAGợi ý cách làm :[OA.BC].OBd (OA, BC) [OA.BC]26và d (B, OA) 1053.Tính góc tạo bởi hai véc tơVí dụ cho VctA=(1,2) và VctB=(3,4)[OA.OB][OA]2 705Ví dụ 3: Cho hai mặt phẳngβα : x 2 y + z − 4 = 0; β : x 2 − z =−A. 0oB. 5+yoC. 00Tìm góc tạo bởiαvà0D.90oLời giải :[MODE][8][1][1][1] : Mở VctA gán (1, −2 ,1)[SHIFT][5][2][2][1] : Mở VctB gán (1,2, 1)Viết biểu thức tính toán[SHIFT][cos][SHIFT][5][3] [SHIFT][5][7](Dot) [SHIFT][5][4] [:] [(][SHIFT][hyp](Abs) [SHIFT][5][3][)] [SHIFT][hyp](Abs) [SHIFT][5][4] [))]Biểu thức hiện lên màn hình có dạng cos1 (VctA.VctB : (Abs(VctA) Abs(VctB)) Kết quả là 60o => Đáp án CIII. Phương thức tính toán với số phức (CMPLX – MODE 2)Để tính toán với số phức thì ta thường sử dụng ẩn i ( [ENG] )Lưu ý :Kí hiệu i được kí hiệu màu tím ngay trên ô [ENG] thường ít được chú ý Chú ý cách sử dụng các nhãn phím như sauMáy tính có thể chuyển đổi qua lại giữa hai dạng của số phứcDạng lượng giácDạng đại sốCác phép toán liên quan tới số phức có thể thực hiện trên máy tính•••Cộng trừ nhân chia, phép lũy thừaSố phức liên hợpTính giá trị tuyệt đối của số phứcVD1: Giải phương trìnhA.12 − 60iz1+ i=3(5 + i)4(2 + 3i)B.4 − 20i3C. −10 − 2iBấm máy tính giải ra được z =12 −60iVD2: Số phứcoB.1− iđáp án Acó dạng đại số là :osin17 + ioz=cos17cos28 + i sin 28A.1+ iD. − 30 − 6iC.o22−2i22D.2+2i2Bấm máy ra kết quả biểu thức trên là 0,707… +0,707…i => Đáp án DVD3: Cho z = 2 31+iA.12+32. Số phức liên hợp của z là :B.1+ i3C.1− i3Bấm máy : [SHIFT] [2] [2] (sau đó nhập 2 : (1+ i3 ) ) [=]D.12−i32Kết quả:12+32i đáp án A.VD4: Cho z , z là hai nghiệm của phương trình x2 + (2 − i)x + 3 + 5i12=0các mệnh đề sau:z z79 + 27i22A.z + z = −3 −14iB. 1 + 2 = −12z2 z134334C.z1 + z2 = 31+ 32iTìm mệnh đề sai trong4D.z1 + z 2 = −170 − 54iÁp dụng Viet ta có z1.z2 = 3 + 5i ; z1 + z2 = i−2222A : z1 + z 2 = (z 1+ z 2) − 2z1z2 = −3−14iC:33đúng ! B :z1+z22=2z1 + z2=−79 + 27iđúng !3z2 z1z1z234z1 + z2 = (z1 + z2 ) − 3z1z2 (z1 + z2 ) = 31+ 32i C đúng! Vậy đáp án là DIV. Giải bất phương trình INEQ (MODE 1)Dạng củaDấu củabất phương trìnhbất phương trìnhf (x) > 0Bậc hai :2aX + bX + cf (x) < 0Bậc ba:f (x) ≥ 032aX + bX + cX + df (x) ≤ 0Hiển thị nghiệm•••X
Từ khóa » Giá Trị Tuyệt đối Của Vecto Ab
-
Cho 2 Vectơ A; B Có Trị Tuyệt đối Vectơ A Bằng 4 - Vietjack.online
-
Giá Trị Tuyệt đối Của 1 Vectơ Là Gì
-
Vectơ AB - Vecto OC Trong Tam Giác ABC đều Cạnh A $\sqrt2$ Nội Tiếp ...
-
Cho Hình Vuông ABCD Cạnh A. Tính Giá Trị Tuyệt đối Vecto AB
-
Tam Giác ABC Thỏa Mãn: Giá Trị Tuyệt đối Của Vec Tơ AB ...
-
A → = 3 , B → = 5 - , Góc Giữa →a - A → - Và →b - B
-
Cho Hai Vecto A;b Biết Trị Tuyệt đối Vecto A = 2;b - Căn 3 Và (a
-
Giá Trị Tuyệt đối – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giúp Mik Giải Cho Vectơ A Và Vectơ B Có Giá Trị Tuyệt đối ... - Hoc24
-
Bài Tập Vectơ | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
-
Hỏi đáp 24/7 – Giải Bài Tập Cùng Thủ Khoa
-
Giải Toán 10 Bài 2. Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ
-
Vecto OC Trong Tam Giác ABC đều Cạnh A Căn 2 - Hoc247