Phỉ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. phỉ
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

phỉ chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ phỉ trong chữ Nôm và cách phát âm phỉ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phỉ nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 22 chữ Nôm cho chữ "phỉ"

[䤵]

Unicode 䤵 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: fei4 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

Dịch nghĩa Nôm là:
  • phay, như "dao phay" (vhn)
  • phỉ (btcn)丕

    phi [丕]

    Unicode 丕 , tổng nét 5, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: pi1, liang3, liang4 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lớn lao◎Như: phi cơ 丕基 nghiệp lớn.(Động) Tuân phụng◇Ban Cố 班固: Uông uông hồ phi thiên chi đại luật 汪汪乎丕天之大律 (Điển dẫn 典引) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.(Liên) Bèn§ Cũng như nãi 乃◇Thư Kinh 書經: Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự 三危既宅, 三苗丕敘 (Vũ cống 禹貢) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.(Danh) Họ Phi.Dịch nghĩa Nôm là:
  • vậy, như "như vậy" (vhn)
  • bậy, như "bậy bạ" (btcn)
  • phi, như "phi (lớn): phi tích (thành quả vĩ đại)" (btcn)
  • phỉ, như "phỉ nguyền" (btcn)
  • vầy, như "như vầy" (btcn)
  • chăng, như "phải chăng, biết chăng, hay chăng" (gdhn)
  • chẳng, như "chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có" (gdhn)匪

    phỉ [匪]

    Unicode 匪 , tổng nét 10, bộ Phương 匚(ý nghĩa bộ: Tủ đựng).Phát âm: fei3, fei1 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt§ Nay viết là phỉ 篚(Danh) Quân cướp bóc địa phương◎Như: thổ phỉ 土匪 giặc cỏ, đạo phỉ 盜匪 giặc cướp.(Tính) Văn vẻ§ Thông phỉ 斐.(Phó) Chẳng phải, không◇Thi Kinh 詩經: Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "thổ phỉ" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [匪徒] phỉ đồ 2. [匪類] phỉ loại 3. [匪人] phỉ nhân 4. [匪賊] phỉ tặc 5. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch啡

    phê, phỉ [啡]

    Unicode 啡 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: fei1, pei1 (Pinyin); fe1 fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Già phê 咖啡: xem già 咖.(Danh) Mạ phê 嗎啡: xem mạ 嗎.Dịch nghĩa Nôm là: phê, như "cà phê" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咖啡] ca phê屝

    phỉ [屝]

    Unicode 屝 , tổng nét 11, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: fei4 (Pinyin); fei2 fei6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dép cỏ (thảo hài 草鞋).庀

    phỉ [庀]

    Unicode 庀 , tổng nét 5, bộ Nghiễm 广(ý nghĩa bộ: Mái nhà).Phát âm: pi3 (Pinyin); pei2 pei5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thu xếp, lo liệu, trị lí◇Quốc ngữ 國語: Khanh đại phu triêu khảo kì chức, (...), dạ phỉ kì gia sự 卿大夫朝考其職, (...), 夜庀其家事 (Lỗ ngữ hạ 魯語下) Quan đại phu sáng trị lí chức việc của mình, (...), đêm lo liệu việc nhà.(Động) Sắm sửa, chuẩn bị◎Như: cưu công phỉ tài 鳩工庀材 tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.悱

    phỉ [悱]

    Unicode 悱 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được◇Luận Ngữ 論語: Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nẩy ra.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ sức" (vhn)斐

    phỉ, phi [斐]

    Unicode 斐 , tổng nét 12, bộ Văn 文 (ý nghĩa bộ: Nét vằn).Phát âm: fei3, fei1 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ◎Như: phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt◇Luận Ngữ 論語: Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.Một âm là phi(Danh) Họ Phi.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ sức, phỉ chí" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [斐然] phỉ nhiên朏

    phỉ [朏]

    Unicode 朏 , tổng nét 9, bộ Nguyệt 月(ý nghĩa bộ: Tháng, mặt trăng).Phát âm: fei3, pei4 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ánh sáng trăng non.Dịch nghĩa Nôm là: xoét, như "xoen xoét" (vhn)棐

    phỉ [棐]

    Unicode 棐 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khí cụ dùng để chỉnh dây cung.(Động) Giúp, phụ trợ.(Tính) Ít, mọn, bạc, sơ sài§ Cũng như phỉ 菲.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ (cây cho trái bùi)" (gdhn)榧

    phỉ [榧]

    Unicode 榧 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: fei3, ma3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây phỉ, giống như cây sam 杉, có mùi thơm, hột có nhân ăn được, gỗ dùng để kiến trúc hoặc chế tạo khí cụ§ Còn gọi là dã sam 野杉, ngọc phỉ 玉榧, ngọc san quả 玉山果.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ (cây cho trái bùi)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [榧子] phỉ tử疿

    phi [疿]

    Unicode 疿 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: fei4, fei2 (Pinyin); fai2 fai3 fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ phi 痱.Dịch nghĩa Nôm là:
  • khú (vhn)
  • phỉ, như "phỉ (rôm sẩy): phỉ tử phấn (phấn bôi rôm)" (gdhn)痱

    phi, phỉ [痱]

    Unicode 痱 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: fei4, fei2, fei3 (Pinyin); fai2 fai6 fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.(Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).§ Cũng đọc là phỉ.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ (rôm sẩy): phỉ tử phấn (phấn bôi rôm)" (gdhn)箄

    bài, tị, phỉ [箄]

    Unicode 箄 , tổng nét 14, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: bi4, bei1, pai2, bi3 (Pinyin); bei6 paai4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan 將數萬人乘枋箄下江關 (Sầm Bành truyện 岑彭傳) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang.Một âm là tị(Danh) Lồng tre.Một âm là phỉ(Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.篚

    phỉ [篚]

    Unicode 篚 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ đựng vật dụng, đan bằng tre, hình tròn§ Đồ đựng bằng tre hình vuông gọi là khuông 筐, hình tròn gọi là phỉ 篚.翡

    phỉ [翡]

    Unicode 翡 , tổng nét 14, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phỉ thúy 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thúy 點翠(2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếcCòn gọi là thúy ngọc 翠玉.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ sức" (vhn)菲

    phỉ, phi [菲]

    Unicode 菲 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: fei1, fei3, fei4 (Pinyin); fei1 fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rau phỉ, củ cải.(Danh) Dép cỏ§ Thông phỉ 屝.(Phó) Ít, mọn, sơ sài◎Như: phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài, phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.Một âm là phi(Tính) Tốt, tươi đẹp◎Như: phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.(Danh) Viết tắt của Phi Luật Tân 菲律賓◎Như: Trung Phi quan hệ 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.Dịch nghĩa Nôm là:
  • phỉ, như "phỉ phong" (vhn)
  • phi, như "phương phi" (gdhn)蜚

    phỉ, phi [蜚]

    Unicode 蜚 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: fei1, fei3, pei4, bei4 (Pinyin); fei1 fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.(Danh) Phỉ liêm 蜚蠊 con gián§ Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm§ Tục gọi là chương lang 蟑螂 hay giáp do 甲由.Một âm là phi(Động) Bay§ Thông phi 飛.(Tính) Không căn cứ, không thật§ Thông phi 飛◎Như: lưu ngôn phi ngữ 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bay, như "bay lượn" (vhn)
  • phi, như "phi ngựa; phi cơ" (btcn)
  • phỉ, như "phỉ liêm (con gián)" (btcn)誹

    phỉ [诽]

    Unicode 誹 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chê bai, nói xấu◎Như: phỉ báng 誹謗 nói xấu, bêu riếu.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ báng, phỉ nhổ" (vhn)诽

    phỉ [誹]

    Unicode 诽 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 誹.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như "phỉ báng, phỉ nhổ" (gdhn)陫

    phỉ [陫]

    Unicode 陫 , tổng nét 10, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: pei2, fei3, fei4 (Pinyin); fei2 fei6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Phỉ trắc 陫惻 đau thương trong lòng, ưu thương§ Cũng viết là phỉ trắc 悱惻.Nghĩa bổ sung: 1. [陫側] phỉ trắc馡

    phỉ [馡]

    Unicode 馡 , tổng nét 17, bộ Hương 香(ý nghĩa bộ: Mùi thơm).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thơm◎Như: phỉ phỉ 馡馡 hương thơm phức tỏa khắp§ Cũng viết là phỉ phỉ 菲菲.
  • Xem thêm chữ Nôm

  • bạch hổ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bồng thỉ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • câu tiêu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thị giảng từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • thất tịch từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phỉ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 䤵 [䤵] Unicode 䤵 , tổng nét 16, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: fei4 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 䤵 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: phay, như dao phay (vhn)phỉ (btcn)丕 phi [丕] Unicode 丕 , tổng nét 5, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: pi1, liang3, liang4 (Pinyin); pei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 丕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Lớn lao◎Như: phi cơ 丕基 nghiệp lớn.(Động) Tuân phụng◇Ban Cố 班固: Uông uông hồ phi thiên chi đại luật 汪汪乎丕天之大律 (Điển dẫn 典引) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.(Liên) Bèn§ Cũng như nãi 乃◇Thư Kinh 書經: Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự 三危既宅, 三苗丕敘 (Vũ cống 禹貢) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.(Danh) Họ Phi.Dịch nghĩa Nôm là: vậy, như như vậy (vhn)bậy, như bậy bạ (btcn)phi, như phi (lớn): phi tích (thành quả vĩ đại) (btcn)phỉ, như phỉ nguyền (btcn)vầy, như như vầy (btcn)chăng, như phải chăng, biết chăng, hay chăng (gdhn)chẳng, như chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có (gdhn)匪 phỉ [匪] Unicode 匪 , tổng nét 10, bộ Phương 匚(ý nghĩa bộ: Tủ đựng).Phát âm: fei3, fei1 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 匪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt§ Nay viết là phỉ 篚(Danh) Quân cướp bóc địa phương◎Như: thổ phỉ 土匪 giặc cỏ, đạo phỉ 盜匪 giặc cướp.(Tính) Văn vẻ§ Thông phỉ 斐.(Phó) Chẳng phải, không◇Thi Kinh 詩經: Ngã tâm phỉ thạch, Bất khả chuyển dã 我心匪石, 不可轉也 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lòng em không như đá, (Đá có thể dời, nhưng lòng em) không thể dời chuyển.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như thổ phỉ (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [匪徒] phỉ đồ 2. [匪類] phỉ loại 3. [匪人] phỉ nhân 4. [匪賊] phỉ tặc 5. [匪伊朝夕] phỉ y triêu tịch啡 phê, phỉ [啡] Unicode 啡 , tổng nét 11, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: fei1, pei1 (Pinyin); fe1 fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 啡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Già phê 咖啡: xem già 咖.(Danh) Mạ phê 嗎啡: xem mạ 嗎.Dịch nghĩa Nôm là: phê, như cà phê (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [咖啡] ca phê屝 phỉ [屝] Unicode 屝 , tổng nét 11, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: fei4 (Pinyin); fei2 fei6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 屝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dép cỏ (thảo hài 草鞋).庀 phỉ [庀] Unicode 庀 , tổng nét 5, bộ Nghiễm 广(ý nghĩa bộ: Mái nhà).Phát âm: pi3 (Pinyin); pei2 pei5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 庀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thu xếp, lo liệu, trị lí◇Quốc ngữ 國語: Khanh đại phu triêu khảo kì chức, (...), dạ phỉ kì gia sự 卿大夫朝考其職, (...), 夜庀其家事 (Lỗ ngữ hạ 魯語下) Quan đại phu sáng trị lí chức việc của mình, (...), đêm lo liệu việc nhà.(Động) Sắm sửa, chuẩn bị◎Như: cưu công phỉ tài 鳩工庀材 tập họp thợ làm việc, cụ bị các thứ cần dùng.悱 phỉ [悱] Unicode 悱 , tổng nét 11, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 悱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tấm tức, trong lòng có điều muốn nói mà chưa nói được◇Luận Ngữ 論語: Bất phấn bất khải, bất phỉ bất phát 不憤不啟, 不悱不發 (Thuật nhi 述而) Không phát phẫn thì không hiểu ra, chẳng tức chẳng nẩy ra.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ sức (vhn)斐 phỉ, phi [斐] Unicode 斐 , tổng nét 12, bộ Văn 文 (ý nghĩa bộ: Nét vằn).Phát âm: fei3, fei1 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 斐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Văn vẻ, hoa mĩ◎Như: phỉ nhiên thành chương 斐然成章 văn vẻ rõ rệt◇Luận Ngữ 論語: Quy dư! Quy dư! Ngô đảng chi tiểu tử cuồng giản, phỉ nhiên thành chương, bất tri sở dĩ tài chi 子在陳曰: 歸與! 歸與!吾黨之小子狂簡, 斐然成章, 不知所以裁之 (Công Dã Tràng 公冶長) Khổng Tử ở nước Trần, bảo: Về thôi, về thôi! Môn sinh ở quê hương ta có chí lớn nhưng không thận trọng (nông nổi), có văn thái rõ ràng, nhưng không biết tự chế tài mình.Một âm là phi(Danh) Họ Phi.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ sức, phỉ chí (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [斐然] phỉ nhiên朏 phỉ [朏] Unicode 朏 , tổng nét 9, bộ Nguyệt 月(ý nghĩa bộ: Tháng, mặt trăng).Phát âm: fei3, pei4 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 朏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ánh sáng trăng non.Dịch nghĩa Nôm là: xoét, như xoen xoét (vhn)棐 phỉ [棐] Unicode 棐 , tổng nét 12, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 棐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Khí cụ dùng để chỉnh dây cung.(Động) Giúp, phụ trợ.(Tính) Ít, mọn, bạc, sơ sài§ Cũng như phỉ 菲.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ (cây cho trái bùi) (gdhn)榧 phỉ [榧] Unicode 榧 , tổng nét 14, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: fei3, ma3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 榧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây phỉ, giống như cây sam 杉, có mùi thơm, hột có nhân ăn được, gỗ dùng để kiến trúc hoặc chế tạo khí cụ§ Còn gọi là dã sam 野杉, ngọc phỉ 玉榧, ngọc san quả 玉山果.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ (cây cho trái bùi) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [榧子] phỉ tử疿 phi [疿] Unicode 疿 , tổng nét 10, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: fei4, fei2 (Pinyin); fai2 fai3 fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 疿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ phi 痱.Dịch nghĩa Nôm là: khú (vhn)phỉ, như phỉ (rôm sẩy): phỉ tử phấn (phấn bôi rôm) (gdhn)痱 phi, phỉ [痱] Unicode 痱 , tổng nét 13, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: fei4, fei2, fei3 (Pinyin); fai2 fai6 fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 痱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ bệnh trúng gió chân tay tê dại.(Danh) Nhọt nóng (mùa hè nóng nực mụt mọc trên da rất ngứa ngáy).§ Cũng đọc là phỉ.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ (rôm sẩy): phỉ tử phấn (phấn bôi rôm) (gdhn)箄 bài, tị, phỉ [箄] Unicode 箄 , tổng nét 14, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: bi4, bei1, pai2, bi3 (Pinyin); bei6 paai4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 箄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan 將數萬人乘枋箄下江關 (Sầm Bành truyện 岑彭傳) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang.Một âm là tị(Danh) Lồng tre.Một âm là phỉ(Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.篚 phỉ [篚] Unicode 篚 , tổng nét 16, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 篚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ đựng vật dụng, đan bằng tre, hình tròn§ Đồ đựng bằng tre hình vuông gọi là khuông 筐, hình tròn gọi là phỉ 篚.翡 phỉ [翡] Unicode 翡 , tổng nét 14, bộ Vũ 羽 (羽)(ý nghĩa bộ: Lông vũ).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 翡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phỉ thúy 翡翠: (1) Chim trả, lông nó rất đẹp, dùng làm đồ trang sức ở trên đầu gọi là điểm thúy 點翠(2) Tên một loại ngọc quý, màu xanh biếcCòn gọi là thúy ngọc 翠玉.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ sức (vhn)菲 phỉ, phi [菲] Unicode 菲 , tổng nét 11, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: fei1, fei3, fei4 (Pinyin); fei1 fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 菲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Rau phỉ, củ cải.(Danh) Dép cỏ§ Thông phỉ 屝.(Phó) Ít, mọn, sơ sài◎Như: phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài, phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.Một âm là phi(Tính) Tốt, tươi đẹp◎Như: phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.(Danh) Viết tắt của Phi Luật Tân 菲律賓◎Như: Trung Phi quan hệ 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ phong (vhn)phi, như phương phi (gdhn)蜚 phỉ, phi [蜚] Unicode 蜚 , tổng nét 14, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: fei1, fei3, pei4, bei4 (Pinyin); fei1 fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 蜚 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa.(Danh) Phỉ liêm 蜚蠊 con gián§ Một thứ sâu mình giẹt, bay được, chạm đến thì tỏa hơi thối ra, sinh sôi rất nhanh, hay gậm nhấm quần áo, ăn hại thực phẩm§ Tục gọi là chương lang 蟑螂 hay giáp do 甲由.Một âm là phi(Động) Bay§ Thông phi 飛.(Tính) Không căn cứ, không thật§ Thông phi 飛◎Như: lưu ngôn phi ngữ 流言蜚語 lời đồn đại không căn cứ.Dịch nghĩa Nôm là: bay, như bay lượn (vhn)phi, như phi ngựa; phi cơ (btcn)phỉ, như phỉ liêm (con gián) (btcn)誹 phỉ [诽] Unicode 誹 , tổng nét 15, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 誹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chê bai, nói xấu◎Như: phỉ báng 誹謗 nói xấu, bêu riếu.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ báng, phỉ nhổ (vhn)诽 phỉ [誹] Unicode 诽 , tổng nét 10, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: fei3 (Pinyin); fei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 诽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 誹.Dịch nghĩa Nôm là: phỉ, như phỉ báng, phỉ nhổ (gdhn)陫 phỉ [陫] Unicode 陫 , tổng nét 10, bộ Phụ 阜 (阝- )(ý nghĩa bộ: Đống đất, gò đất).Phát âm: pei2, fei3, fei4 (Pinyin); fei2 fei6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 陫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Phỉ trắc 陫惻 đau thương trong lòng, ưu thương§ Cũng viết là phỉ trắc 悱惻.Nghĩa bổ sung: 1. [陫側] phỉ trắc馡 phỉ [馡] Unicode 馡 , tổng nét 17, bộ Hương 香(ý nghĩa bộ: Mùi thơm).Phát âm: fei1 (Pinyin); fei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 馡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thơm◎Như: phỉ phỉ 馡馡 hương thơm phức tỏa khắp§ Cũng viết là phỉ phỉ 菲菲.

    Từ điển Hán Việt

    • xuất hiện từ Hán Việt là gì?
    • giả phụ từ Hán Việt là gì?
    • khai ngoạn tiếu từ Hán Việt là gì?
    • bất kì từ Hán Việt là gì?
    • tiến công từ Hán Việt là gì?
    • tam sắc từ Hán Việt là gì?
    • cận đông từ Hán Việt là gì?
    • kí trụ từ Hán Việt là gì?
    • cái thế từ Hán Việt là gì?
    • hướng đạo từ Hán Việt là gì?
    • sử dịch từ Hán Việt là gì?
    • bôn thoán từ Hán Việt là gì?
    • gia truyện, gia truyền từ Hán Việt là gì?
    • ám đồng từ Hán Việt là gì?
    • nhập diệu từ Hán Việt là gì?
    • khước bộ từ Hán Việt là gì?
    • cảm hứng từ Hán Việt là gì?
    • cơ bão từ Hán Việt là gì?
    • nhập cống từ Hán Việt là gì?
    • quân chủ từ Hán Việt là gì?
    • công xích từ Hán Việt là gì?
    • đơn điệu từ Hán Việt là gì?
    • bệnh xá từ Hán Việt là gì?
    • quan khán từ Hán Việt là gì?
    • kịch trường từ Hán Việt là gì?
    • đại phàm từ Hán Việt là gì?
    • cường quyền từ Hán Việt là gì?
    • danh sư từ Hán Việt là gì?
    • giáp tí từ Hán Việt là gì?
    • trung chánh từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Phi Hán Nôm