Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
fi˧˧
fi˧˥
fi˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
fi˧˥
fi˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “phi”
妃: phi
痱: phị, phỉ, lâm, phi
不: phủ, bưu, bỉ, phi, phu, bất, phầu
霏: uyên, phi
髬: phi
腓: phì, phi
斐: phỉ, phi
丕: phi
蜚: phỉ, phi
駓: phi
馡: phi
䬠: trứ, phi
胚: phôi, phi
纰: bỉ, bì, phi
屝: phỉ, phi
披: bia, phi
椪: phi
鲱: phi
狉: phi
邳: phôi, bỉ, bì, bi, phi
被: bị, bí, phi
騑: phi
䲹: phi
䯱: phi
㔻: phi
飞: phi
疿: phị, phí, phi
伾: thứ, phi
鯡: phi
旇: mĩ, phi, mỹ
阠: phi
扉: phị, phi
铍: bì, phi
緋: phi
翍: phi
誹: phỉ, phi
婓: phi
鈹: bì, phi
狔: nai, nỉ, phi
鈚: phê, phi
飛: phi
𩣚: phi
泝: tố, phi
鉟: phi
非: phỉ, phi
啡: phỉ, phôi, phê, phi
秠: phi
苤: phiết, phi
𠃧: phi
飝: phi
狓: phi
绯: phi
𩙱: phi
紕: bỉ, tỉ, tỷ, bì, phi
菲: phỉ, phi
裶: phi
呸: phôi, phi
魾: đà, bì, phi
姼: thi, phi
豾: phi
Phồn thể
騑: phi
妃: phi
狉: phi
披: bia, phi
不: phủ, phầu, phi, bất
霏: phi
痱: phỉ, phi
扉: phi
狓: phi
菲: phỉ, phi
丕: phi
呸: phi
鈹: phi
紕: bì, phi
飛: phi
蜚: phỉ, phi
緋: phi
疿: phi
非: phi
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
妃: phi
霏: phi, phay
髬: phi
騑: phi
斐: phỉ, phi
丕: phỉ, chẳng, phi, vạy, chăng, vầy, vậy, bậy
: phi
蜚: phỉ, phi, bay
馡: phi
𩙱: phi
𩹉: phi
披: phơ, phê, phi, phai, phơi
鲱: phi
纰: bỉ, bì, phi
邳: bi, phi, phôi
鈹: bì, phi
飞: phi
疿: phị, phỉ, khú, phi, phí
伾: phi
狉: phi
鯡: phi
扉: phị, phi
铍: bì, phi
緋: phi
翍: phi
婓: phi
剕: phỉ, phi, phí
狔: phi, nai, nỉ
呸: phi, phôi, bậy
飛: phi, bay
𢒎: phi, bay
飝: phi
非: phỉ, phê, phi
啡: phê, phi, phôi
苤: phiết, phơ, phi
駓: phi
绯: phi
痱: phị, phỉ, phi
菲: phỉ, phi, phơi
裶: phi
紕: bỉ, bì, phi
魾: bì, phi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
phì
phí
phỉ
phị
Danh từ
phi
Trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng, màu tím nhạt, thịt ăn được.
Tên con chữ thứ hai mươi mốt của chữ cái Hi Lạp (viết thường là j, viết hoa là F).
Vợ lẽ của vua hay vợ của các bậc vương công thời phong kiến. Các bà phi trong cung.
Động từ
phi
(Ngựa) Phóng tung vó để chạy với tốc độ rất cao. Ngựa phi.Phi ngựa.
Đi nhanh, phóng nhanh. Phi nhanh về nhà kẻo tối.
Phóng mạnh các binh khí có mũi nhọn như gươm, kiếm, dao găm. Phi dao găm.
Rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm, trước khi xào nấu món gì. Phi tỏi rồi mới bỏ rau muống vào.Phi hành để nấu nước chấm.
Liên từ
phi
Ngoài đối tượng nào đó ra, nếu không phải là. Phi anh ấy, không ai biết.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Cách phát âm
IPA: /ˈfɑɪ/
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:phi
Bảng chữ cái Hy Lạp cổ đại
← upsilon
→ chi
Φ φ Hy Lạp cổ đại: φεῖ
Bài viết về phi trên Wikipedia
phi (số nhiều phis)
Danh từ
phi /ˈfɑɪ/
Fi (chữ cái Hy lạp).
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ca Tua
[sửa]
Danh từ
[sửa]
phi
gạo.
Tham khảo
[sửa]
Smith, Kenneth D. (1970) Vietnam word list (revised): Kơtua. SIL International.
Tiếng Pháp
Cách phát âm
IPA: /fi/
Danh từ
Số ít
Số nhiều
phi/fi/
phi/fi/
phi gđ/fi/
Fi (chữ cái Hy Lạp).
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “phi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]
Cách phát âm
(Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [pʰi˧˧]
(Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [pʰi˦˥]
Danh từ
phi
ma.
Tham khảo
Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phi&oldid=2273309” Thể loại: