Phiêu Lưu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Tính từ
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 漂流.

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fiəw˧˧ liw˧˧fiəw˧˥ lɨw˧˥fiəw˧˧ lɨw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fiəw˧˥ lɨw˧˥fiəw˧˥˧ lɨw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

phiêu lưu

  1. Có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm, không lường đến hậu quả nghiêm trọng có thể, có chủ trương. Một hành động phiêu lưu trong hành động quân sự.

Động từ

[sửa]

phiêu lưu

  1. (hiếm) Như phiêu bạt. Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người.

Dịch

[sửa]
  • Tiếng Anh: adventure
  • Tiếng Thái ผจญภัย
  • Tiếng Nhật 冒険 (ぼうけん)

Tham khảo

[sửa]
  • "phiêu lưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phiêu_lưu&oldid=2191252” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Tính từ tiếng Việt
  • tiếng Việt entries with incorrect language header
  • Pages with entries
  • Pages with 0 entries
  • Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
  • Từ mang nghĩa hiếm dùng trong tiếng Việt

Từ khóa » Phiêu Du Là Gì