Từ Điển - Từ Phiêu Du Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: phiêu du

phiêu du đgt. Đi chơi ở những nơi xa lạ.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phiêu du đgt (H. du: đi chơi) Đi chơi lang thang: Đi gió, về mây, thoả chí phiêu du (Tú-mỡ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

phiêu lưu

phiêu tán

phiếu

phiếu

phiếu lụa

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng các cụ ăn tết Trùng cửu ở trên cao như thế thì vợ chồng mình một ngày trùng cửu xa xưa nào đó cũng bắt chước , trèo lên trên lầu , nhìn ra sông nước xa xa ngâm khúc hát tạ từ :  Hôm nay có phải là thu ,  Mấy năm xưa d phiêu du u du trở về ,  Cảm vì em bước chân đi  Nước nghiêng mặt ngọc lưu ly phớt buồn.
Trong cuộc phiêu du , chí bình sinh là đem tiền kiếm được của bậc phú quí ra san sẻ cho kẻ bần hàn , thế mà thôi.
Mỗi chuyến là một lần anh gửi sinh mệnh của mình và đồng đội lên bầu trời xanh thăm thẳm , nơi có những đám mây trắng bồng bềnh phiêu du cùng với những ước mơ , khát khao chinh phục và cống hiến.
Hoàng nghe kể , rồi chép lại , chép trong lúc phiêu du mộng mị.
Ngồi bên đàn dương cầm , cô và đàn hòa làm một , say sưa , phiêu du .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): phiêu du

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Phiêu Du Là Gì