Phiêu Lưu - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 漂流.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fiəw˧˧ liw˧˧ | fiəw˧˥ lɨw˧˥ | fiəw˧˧ lɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fiəw˧˥ lɨw˧˥ | fiəw˧˥˧ lɨw˧˥˧ |
Tính từ
[sửa]phiêu lưu
- Có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm, không lường đến hậu quả nghiêm trọng có thể, có chủ trương. Một hành động phiêu lưu trong hành động quân sự.
Động từ
[sửa]phiêu lưu
- (hiếm) Như phiêu bạt. Sống phiêu lưu nơi đất khách quê người.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: adventure
- Tiếng Thái ผจญภัย
- Tiếng Nhật 冒険 (ぼうけん)
Tham khảo
[sửa]- "phiêu lưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Tính từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Từ mang nghĩa hiếm dùng trong tiếng Việt
Từ khóa » Phiêu Du Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Phiêu Du Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "phiêu Du" - Là Gì?
-
Phiêu Du
-
Nghĩa Của Từ Phiêu Du - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Phiêu Du Bằng Tiếng Việt
-
Phiêu Du Nghĩa Là Gì?
-
Phiêu Du Nghĩa Là Gì?
-
Phiêu Du Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tra Từ: Phiêu - Từ điển Hán Nôm
-
Hỡi Những Kẻ Thích "phiêu Du", Du Lịch Chẳng Giúp Bạn Tìm Thấy Bình ...
-
Bùi Giáng - Thân Phiêu Bồng, Hồn Cố Quận