Tra Từ: Phiêu - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 31 kết quả:
僄 phiêu • 剽 phiêu • 嘌 phiêu • 嫖 phiêu • 彯 phiêu • 慓 phiêu • 摽 phiêu • 标 phiêu • 標 phiêu • 漂 phiêu • 熛 phiêu • 瘭 phiêu • 瞟 phiêu • 票 phiêu • 縹 phiêu • 缥 phiêu • 翲 phiêu • 膘 phiêu • 臕 phiêu • 蔈 phiêu • 薸 phiêu • 螵 phiêu • 鏢 phiêu • 镖 phiêu • 飃 phiêu • 飄 phiêu • 飘 phiêu • 驃 phiêu • 骠 phiêu • 鰾 phiêu • 鳔 phiêu1/31
僄phiêu [phiếu, tiêu]
U+50C4, tổng 13 nét, bộ nhân 人 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. thân thể tráng kiện 2. dáng vẻ tươi tắnTừ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Thân thể tráng kiện; ② Dáng vẻ tươi tắn.Tự hình 2
Dị thể 5
𠎼𠐆𠑎𤡑𩪊Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại nhân khánh Mạc bản quản sinh nhật - 代人慶莫本管生日 (Phạm Nhữ Dực)Bình luận 0
剽phiêu [phiếu, phiểu]
U+527D, tổng 13 nét, bộ đao 刀 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cướp bóc; ② Nhanh nhẹn. 【剽悍】phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn: 一隊剽悍的騎兵 Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh; ③ (văn) Tiễu trừ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ nhạc khí thời cổ, giống như cái chuông, dùng để gõ nhịp — Các âm khác là Phiếu, Phiểu. Xem các âm này.Tự hình 2
Dị thể 7
勡慓𠜥𠠧𠣆𡬽𡭓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𢿖Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã thiên - 白馬篇 (Tào Thực)• Bi già tứ phách - đệ tam phách - 悲笳四拍-第三拍 (Triệu Loan Loan)• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
嘌phiêu
U+560C, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió thổi mạnh. Lấy hơi thổi mạnh — Vẻ rất mau lẹ. Cũng nói Phiêu phiêu.Tự hình 2
Dị thể 1
𡄺Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Phỉ phong 2 - 匪風 2 (Khổng Tử)Bình luận 0
嫖phiêu [biều]
U+5AD6, tổng 14 nét, bộ nữ 女 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhanh nhẹn 2. làm tìnhTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh nhẹn. ◎Như: “phiêu tật” 嫖疾 nhanh chóng. 2. (Động) Chơi gái. ◎Như: “phiêu kĩ” 嫖妓 chơi gái, “cật hát phiêu đổ” 吃喝嫖賭 ăn hút chơi gái cờ bạc.Từ điển Thiều Chửu
① Nhanh nhẹn, bây giờ mượn dùng để gọi kẻ cờ bạc rong là phiêu đổ 嫖賭.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhanh nhẹn; ② Chơi gái: 嫖妓 Chơi đĩ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nhẹ nhàng của người con gái — Nhẹ nhàng — Tính dâm ô của phụ nữ.Tự hình 2
Dị thể 2
闝𡤚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
徱Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phiêu diêu 嫖姚 • phiêu kỹ 嫖妓Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)• Đề Linh Đài huyện Đông Sơn thôn chủ nhân - 題靈臺縣東山村主人 (Lý Gia Hựu)• Hậu xuất tái kỳ 2 - 後出塞其二 (Đỗ Phủ)• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)• Thuỷ điệu từ kỳ 09 - 水調詞其九 (Trần Đào)• Tử Châu bãi ngâm ký đồng xá - 梓州罷吟寄同舍 (Lý Thương Ẩn)• Xuất tái tác - 出塞作 (Vương Duy)Bình luận 0
彯phiêu
U+5F6F, tổng 14 nét, bộ sam 彡 (+11 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dài lòng thòngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Dải, đai. 2. (Động) Bay phất phới. 3. (Động) Linh lạc. 4. (Động) Vứt bỏ. § Thông “phiêu” 摽. 5. (Tính) “Phiêu phiêu” 彯彯 phất phơ, phất phới, bồng bềnh. ◇Phó Huyền 傅玄: “Bạch vân phiêu phiêu” 白雲彯彯 (Bạch dương hành 白楊行) Mây trắng bồng bềnh.Từ điển Thiều Chửu
① Phiêu phiêu 彯彯 Lòng thòng, tả cái dáng dây dài lòng thòng. Cái dải cờ gọi là phiêu đái 彯帶.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhanh nhẹn; ② 【彯彯】phiêu phiêu [piaopiao] (văn) Lòng thòng.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiêu diêu 彯搖: Nhẹ nhàng lâng lâng.Tự hình 1
Dị thể 1
𢒵Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Liệu hoa - 蓼花 (Jingak Hyesim)• Phế viên - 廢園 (Tùng Thiện Vương)Bình luận 0
慓phiêu [phiếu]
U+6153, tổng 14 nét, bộ tâm 心 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nhanh nhẹn, lanh lẹTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhanh nhẹn, lanh lẹ.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mau lẹ.Tự hình 2
Dị thể 1
𢥡Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𥛦𤨧𤡑漂摽Không hiện chữ?
Bình luận 0
摽phiêu [phiếu, tiêu]
U+647D, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
vẫy gọiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh, đập. ◇Tả truyện 左傳: “Trường mộc chi tễ, vô bất phiếu dã” 長木之斃, 無不摽也 (Ai Công thập nhị niên 哀公十二年) Cây cao đổ xuống, không có gì là không bị đập phải. ◇Lí Thọ Khanh 李壽卿: “Phiếu nghịch tử đầu” 摽逆子頭 (Ngũ viên xuy tiêu 伍員吹簫) Đánh vào đầu nghịch tử. 2. (Động) Rụng. § Trong kinh Thi có thơ “Phiếu hữu mai” 摽有梅 mai rụng, nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là “phiếu mai” là vì cớ đó. 3. (Động) Chằng, buộc. ◎Như: “trác tử đích thối tông liễu, dụng thằng tử phiếu trụ ba” 桌子的腿鬆了, 用繩子摽住吧 chân bàn lung lay rồi, lấy dây thừng chằng lại. 4. (Động) Gắn bó, khăng khít. ◎Như: “tha môn phiếu tại nhất khối nhi” 他們摽在一塊兒 chúng nó khăng khít với nhau lắm. 5. (Động) Khoác tay. ◎Như: “tha lưỡng phiếu trứ cách bác tẩu” 他兩 摽著胳膊走 hai người khoác tay nhau đi. 6. (Động) Đấm vào ngực. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tích hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận). 7. Một âm là “phiêu”. (Động) Vẫy. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại” 摽使者出諸大門之外 (Vạn Chương hạ 萬章下) Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái. 8. (Động) Vứt bỏ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Tào Tử phiêu kiếm nhi khứ chi” 曹子摽劍而去之 (Trang công thập tam niên 莊公十三年) Tào Tử vứt kiếm mà đi. 9. (Tính) Xa tít mù, cao ngất.Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh. ② Rụng, trong Kinh Thi có thơ phiếu mai 摽梅 nói về sự hôn nhân phải cập thời. Nay ta gọi con gái sắp lấy chồng là phiếu mai là vì cớ đó. ③ Một âm là phiêu. Vẫy, như phiêu sứ giả xuất chư đại môn chi ngoại 摽使者出諸大門之外 vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái. ④ Tít mù, tả cái dáng cao xa.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vẫy (ra hiệu cho ai đi ra): 摽使者出諸大門之外 Vẫy sứ giả ra ngoài cửa cái; ② (Xa) tít mù khơi, cao ngất.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa lên cao — Giơ tay vẫy, ngoắc — Hao tốn. Tổn hại — Mũi dao — Một âm là Phiếu. Xem vần Phiếu.Tự hình 2
Dị thể 5
拋𢶏𢸂𢹰𢿏Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𥛦𤨧𤡑漂慓Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 4 - 柏舟 4 (Khổng Tử)• Điệu Nguyễn Quế Cơ kỳ 2 - 悼阮桂姬其二 (Trịnh Hoài Đức)Bình luận 0
标phiêu [tiêu]
U+6807, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 標.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây, bên ngoài, bề ngoài: 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc; ② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu; ③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng; ④ Thầu: 招標 Gọi thầu; ⑤ (văn) Cây nêu; ⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa); ⑦ (văn) Cành cây; ⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh); ⑨ (văn) Sổ quân.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 標Tự hình 2
Dị thể 7
㯹墂標檁𢰳𢲗𣠙Không hiện chữ?
Bình luận 0
標phiêu [tiêu]
U+6A19, tổng 15 nét, bộ mộc 木 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọn cây. § Đối lại với “bản” 本. ◎Như: “tiêu bản” 標本 ngọn và gốc. 2. (Danh) Điều không phải là căn bản của sự vật. ◎Như: “trị tiêu bất như trị bổn” 治標不如治本 chữa cái ngọn không bằng chữa tận gốc. 3. (Danh) Cái nêu, giải thưởng. § Ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng “tiêu” cho người ấy. ◎Như: “đoạt tiêu” 奪標 đoạt giải, “cẩm tiêu” 錦標 giải thưởng, “đầu tiêu” 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu. 4. (Danh) Cái dấu, cái mốc, nhãn. ◎Như: “lộ tiêu” 路標 cái mốc bên đường, bảng chỉ đường, “thương tiêu” 商標 nhãn hiệu, “tiêu đề” 標題 nhan đề, “thử tiêu” 鼠標 con chuột bấm (dùng cho máy điện toán). 5. (Danh) Chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng. 6. (Danh) Việc đấu thầu, giá đấu thầu (thương mại). ◎Như: “đầu tiêu” 投標 đấu giá, “khai tiêu” 開標 mở thầu, “chiêu tiêu” 招標 gọi thầu. 7. (Danh) Cái tiêu, một thứ đồ binh. § Cùng một nghĩa với chữ 鏢. ◎Như: “bảo tiêu” 保標 bảo hộ cho người đi đường được bình yên. 8. (Danh) Phép quân nhà Thanh cứ ba “doanh” 營 gọi là một “tiêu” 標. 9. (Danh) Sổ quân. 10. (Danh) Cờ xí (dùng trong binh thời xưa). ◎Như: “hỏa long tiêu” 火龍標 cờ đỏ, dùng để làm hiệu điều động binh lính. 11. (Động) Nêu lên, bày tỏ, ghi rõ. ◎Như: “tiêu xí” 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết, “tiêu minh” 標明 ghi rõ, “tiêu giá” 標價 đề giá. 12. (Động) Khen ngợi, tâng bốc. ◎Như: “cao tự tiêu thụ” 高自標樹 tự cho mình là khác người, “tiêu bảng” 標榜 xưng tụng nhau. 13. (Tính) Có tài cán, tài năng xuất chúng. 14. § Tục đọc là “phiêu”.Từ điển Thiều Chửu
① Ngọn, đối lại với chữ bản 本, như tiêu bản 標本 ngọn gốc, cấp tắc trị tiêu 急則治標 kịp thì chữa cái ngọn, v.v. ② Cái nêu, ngày xưa làm lễ đầu hồ xong, ai được thì dựng tiêu cho người ấy, vì thế nên ganh lấy được thua gọi là đoạt tiêu 奪標. Có công việc gì lập một cách thức định cho người bỏ thăm để quyết định nên chăng được hỏng gọi là đầu tiêu 投標 bỏ thăm, bỏ phiếu. ③ Nêu lên, như tiêu xí 摽幟 nêu một cái gì cho khác hẳn mọi cái cho người ta dễ biết. Tự cho mình là khác người gọi là cao tự tiêu thụ 高自標樹, là cao tiêu 高標, thanh tiêu 清標 đều là cái ý tự cao cả, cùng xưng tụng nhau gọi là tiêu bảng 標榜. ④ Viết, như tiêu đề 標題 đề chữ lên trên cái nêu để làm dấu hiệu cho dễ nhớ dễ nhận. ⑤ Cái tiêu, một thứ đồ binh, cùng một nghĩa với chữ 鏢. Bảo hộ cho người đi đường được bình yên gọi là bảo tiêu 保標. ⑥ Phép quân nhà Thanh cứ ba đinh gọi là một tiêu, sổ quân cũng gọi là tiêu. ⑦ Cành cây. Tục đọc là chữ phiêu.Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọn cây, bên ngoài, bề ngoài: 治標不如治本 Chữa bề ngoài không bằng chữa tận gốc; ② Cái dấu, cái mốc, nhãn: 浮標 Chiếc phao; 路標 Cái mốc bên đường; 商標 Nhãn hiệu; ③ Nêu, bày tỏ, tiêu biểu, ghi rõ, viết lên, đánh dấu: 指標 Chỉ tiêu; 錦標 Giải thưởng; ④ Thầu: 招標 Gọi thầu; ⑤ (văn) Cây nêu; ⑥ (văn) Cái tiêu (một thứ binh khí thời xưa); ⑦ (văn) Cành cây; ⑧ (văn) Tiêu (đơn vị trong quân đội nhà Thanh, bằng 3 dinh); ⑨ (văn) Sổ quân.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn cây — Cái đầu. Cái ngọn — Nêu lên cho mọi người thấy — Ta quen đọc Tiêu. Xem thêm Tiêu.Tự hình 2
Dị thể 6
墂幖标𢲗𣗖𣠙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
膘Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam hỉ vũ - 安南喜雨 (Trí Tử Nguyên)• Bách tự lệnh - Kỷ thượng ngưng trần hí hoạ mai nhất chi - 百字令-几上凝塵戲畫梅一枝 (Hồ Huệ Trai)• Chư tướng kỳ 4 - 諸將其四 (Đỗ Phủ)• Dạ hành - 夜行 (Ngô Thì Nhậm)• Hạ Hồ Thành trúng trạng nguyên - 賀胡城中狀元 (Đỗ Tử Vi)• Mạnh Tử - 孟子 (Vương An Thạch)• Nghi Châu đạo trung ức cố viên mai tín - 沂州道中憶故園梅信 (Hàng Thế Tuấn)• Tặng An Nam quốc sứ thần ngũ ngôn thi kỳ 1 - 贈安南國使臣五言詩其一 (Lý Tuý Quang)• Tây Chân Bà Liệt truyện - 西真婆列傳 (Trần Thiên Dư)• Thụ Hàng thành - 受降城 (Ngô Thì Nhậm)Bình luận 0
漂phiêu [phiếu, xiếu]
U+6F02, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
trôi nổiTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi, trôi, lềnh bềnh. ◎Như: “phiêu lưu” 漂流 trôi nổi, “phiêu bạc” 漂泊 trôi giạt. ◇Vương Xán 王粲: “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” 日夕涼風發, 翩翩漂吾舟 (Tòng quân 從軍). 2. (Động) Thổi. § Thông “phiêu” 飄. 3. (Động) Đánh, đập, kích. 4. (Động) Vay, mượn, mua chịu. ◎Như: “phiêu trướng” 漂帳. 5. (Động) Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại. ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” 它還得把我們載回重慶, 而且重慶來這裏的一班生意不是也漂了嗎? (Vong mệnh 亡命). 6. Một âm là “phiếu”. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải), giặt, rửa. ◇Sử Kí 史記: “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín, cánh phiếu sổ thập nhật” 信釣於城下, 諸母漂, 有一母見信飢, 飯信, 竟漂數十日 (Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳). (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ đập sợi, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn cơm, rồi còn giặt giũ cho mấy mươi ngày. 7. (Động) Đãi, lọc. ◎Như: “phiêu chu sa” 漂朱砂. 8. (Động) Tẩy. ◎Như: dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” 漂白.Từ điển Thiều Chửu
① Nổi, như phiêu lưu 漂流 trôi nổi, phiêu bạc 漂泊 trôi giạt, v.v. ② Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu 飄. ③ Ðộng. ④ Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải). ⑤ Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu. ⑥ Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch 漂白.Từ điển Trần Văn Chánh
Nổi lềnh bềnh: 樹葉在水上漂着 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước. Xem 漂 [piăo], [piào].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên mặt nước — Lay động, không yên định một chỗ — Thổi. Gió thổi — Cao tít. Xa thẳm.Tự hình 3
Dị thể 6
潎飄𠷻𣻔𣿖𤄚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𥛦𤨧𤡑摽慓Không hiện chữ?
Từ ghép 16
phiêu bạc 漂泊 • phiêu dao 漂搖 • phiêu dật 漂逸 • phiêu du 漂遊 • phiêu dương 漂揚 • phiêu đãng 漂蕩 • phiêu lạc 漂落 • phiêu lãng 漂浪 • phiêu linh 漂零 • phiêu lượng 漂亮 • phiêu lưu 漂流 • phiêu ngụ 漂寓 • phiêu phiếm 漂泛 • phiêu phù 漂浮 • phiêu tán 漂散 • phiêu tật 漂疾Một số bài thơ có sử dụng
• An Mai quân - 安枚君 (Phan Bội Châu)• Chinh phu - 征夫 (Đỗ Phủ)• Điệp - 蝶 (Trần Bích San)• Hồ Nam xuân nhật kỳ 2 - 湖南春日其二 (Nhung Dục)• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)• Ngũ ai thi - Mã Phục Ba - 五哀詩-馬伏波 (Tư Mã Quang)• Nhập An Bang - 入安邦 (Hồ Xuân Hương)• Thừa vũ nhập hành quân lục đệ trạch - 乘雨入行軍六弟宅 (Đỗ Phủ)• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)Bình luận 0
熛phiêu [tiêu]
U+719B, tổng 15 nét, bộ hoả 火 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. lửa bắn tung toé 2. gió bão lớn 3. sángTự hình 2
Dị thể 7
㶾䙳𠔂𤌑𤐫𤒾𧟧Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tam Nghĩa tháp - 題三義塔 (Lỗ Tấn)Bình luận 0
瘭phiêu [phiếu, tiêu, tiếu]
U+762D, tổng 16 nét, bộ nạch 疒 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phiêu thư” 瘭疽 bệnh hà, một thứ bệnh ung nhọt, thường phát sinh ở đầu ngón tay ngón chân, mới đầu có mụt đỏ, dần dần hóa đen, rất đau nhức, để lâu sẽ làm thối nát gân cốt. § Cũng gọi là “hà nhãn” 蝦眼.Tự hình 2
Dị thể 1
𤼄Không hiện chữ?
Bình luận 0
瞟phiêu [phiếu]
U+779F, tổng 16 nét, bộ mục 目 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
liếc mắt, lườmTừ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhìn xéo — Liếc. Lườm.Tự hình 2
Dị thể 6
𥋄𥋠𥌝𥍌𧢄𧢨Không hiện chữ?
Bình luận 0
票phiêu [phiếu, tiêu]
U+7968, tổng 11 nét, bộ kỳ 示 (+6 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
nhẹ nhàng, nhanh nhẹnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiền giấy, tiền. ◎Như: “sao phiếu” 鈔票 tiền giấy. 2. (Danh) Vé, tem, hóa đơn, giấy chứng nhận, giấy làm bằng cứ, phiếu, v.v. ◎Như: “hối phiếu” 匯票 phiếu đổi lấy tiền bạc, “xa phiếu” 車票 vé xe, “hí phiếu” 戲票 vé xem hát. 3. (Danh) Con tin (tiếng Anh: "hostage"). ◎Như: “bảng phiếu” 綁票 bắt cóc con tin (để tống tiền, v.v.). 4. (Danh) Người diễn tuồng, đóng kịch nghiệp dư, không phải chuyên nghiệp. ◎Như: “ngoạn phiếu” 玩票 hát tuồng nghiệp dư. 5. (Danh) Lượng từ: (1) Người. ◎Như: “nhất phiếu nhân” 一票人 một người. (2) Đơn vị chỉ số, lần trong việc giao dịch: cuộc, món, vụ, v.v. ◎Như: “nhất phiếu mãi mại” 一票買賣 một cuộc mua bán. 6. Một âm là “tiêu”. (Danh) Lửa lém, lửa bay. 7. Lại một âm là “phiêu”. (Phó) Nhẹ nhàng, nhanh nhẹn. § Thông “phiêu” 嫖. ◎Như: “phiêu diêu” 票姚: (1) Nhanh nhẹn và cứng cỏi. (2) Nhà Hán gọi quan binh là “phiêu diêu”. § Cũng viết là 嫖姚.Từ điển Thiều Chửu
① Chứng chỉ, cái dấu hiệu để nêu tên cho dễ nhận. Như hối phiếu 匯票 cái phiếu đổi lấy tiền bạc. ② Một âm là tiêu. Lửa lém, lửa bay. ③ Lại một âm là phiêu. Nhẹ nhàng, nhanh.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lay động (Như 飄 , bộ 風): 橫鉅海,票昆侖 Tung hoành biển lớn, lay động núi Côn Lôn (Hán thư: Dương Hùng truyện).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động — Nhẹ nhàng — Các âm khác là Phiếu, Tiêu. Xem các âm này.Tự hình 3
Dị thể 2
𤊆𤐫Không hiện chữ?
Từ ghép 4
phiêu diêu 票姚 • phiêu diêu 票搖 • phiêu động 票動 • phiêu hốt 票忽Một số bài thơ có sử dụng
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)Bình luận 0
縹phiêu [phiếu]
U+7E39, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mập mờ, huyền ảoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng. § Ngày xưa dùng để may túi đựng sách vở, nên gọi sách vở là “tương phiếu” 緗縹. 2. (Tính) Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng. 3. Một âm là “phiêu”. (Tính) § Xem “phiêu diểu” 縹緲.Từ điển Thiều Chửu
① Lụa màu hồ thuỷ, màu vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu 緗縹. ② Một âm là phiêu. Phiêu miểu 縹緲 xa tít thăm thẳm. Cũng viết là 縹渺.Từ điển Trần Văn Chánh
【縹緲】 phiêu miểu [piaomiăo] Mờ mờ, thấp thoáng, xa tít, thăm thẳm, mù khơi, mù mịt. Cv. 飄渺 Xem 縹 [piăo].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Phiêu diểu 縹緲 — Một âm khác là Phiếu. Xem Phiếu.Tự hình 2
Dị thể 4
缥𦆝𦇐𦇳Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
磦Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phiêu diểu 縹緲 • phiêu miểu 縹渺Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt sơn chi tác - 別山之作 (Phan Huy Thực)• Du Hoàng Hạc lâu kỳ 2 - 遊黃鶴樓其二 (Phan Huy Thực)• Dữ Tống Nguyên Tư thư - 與宋元思書 (Ngô Quân)• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)• Đăng Vệ Linh sơn yết Đổng Thiên từ đề bích - 登衛靈山謁董天祠題壁 (Cao Bá Quát)• Quá Yên Kinh - 過燕京 (Phan Huy Ích)• Quy cố quốc - 歸故國 (Nguyễn Hàm Ninh)• Tây trình lữ muộn - 西程旅悶 (Phan Huy Ích)• Thiết Đường giáp - 鐵堂峽 (Đỗ Phủ)• Xuất đô lưu biệt chư công - 出都留別諸公 (Khang Hữu Vi)Bình luận 0
缥phiêu [phiếu]
U+7F25, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
mập mờ, huyền ảoTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 縹.Từ điển Trần Văn Chánh
【縹緲】 phiêu miểu [piaomiăo] Mờ mờ, thấp thoáng, xa tít, thăm thẳm, mù khơi, mù mịt. Cv. 飄渺 Xem 縹 [piăo].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 縹Tự hình 2
Dị thể 3
縹𦆝𦇐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
磦Không hiện chữ?
Bình luận 0
翲phiêu
U+7FF2, tổng 17 nét, bộ vũ 羽 (+11 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bay cao 2. nhẹTự hình 1
Bình luận 0
膘phiêu [phiếu]
U+8198, tổng 15 nét, bộ nhục 肉 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
béo (dùng cho động vật)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt ở hai bên hông bụng nhỏ (phần bụng sau) của con bò. 2. (Danh) Con thú béo mập hoặc chỗ thịt béo mập của nó. 3. (Danh) Chỉ người to béo. 4. (Danh) § Dùng như “phiêu” 鰾. 5. (Tính) Béo, mập.Từ điển Thiều Chửu
① Béo, ngựa béo gọi là phiêu.Từ điển Trần Văn Chánh
Mỡ, béo, mập mập: 馬上了膘 Ngựa đã béo ra.Tự hình 2
Dị thể 4
脿膔臕𦣁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
標Không hiện chữ?
Bình luận 0
臕phiêu [phiếu, tiêu]
U+81D5, tổng 19 nét, bộ nhục 肉 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
béo (dùng cho động vật)Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ “phiêu” 膘.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ phiêu 膘.Từ điển Thiều Chửu
Như 膘Từ điển Trần Văn Chánh
Như 膘.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Béo tốt mập mạp.Tự hình 1
Dị thể 1
膘Không hiện chữ?
Bình luận 0
蔈phiêu
U+8508, tổng 14 nét, bộ thảo 艸 (+11 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn cây lúa.Tự hình 2
Dị thể 2
䅺𧄖Không hiện chữ?
Bình luận 0
薸phiêu
U+85B8, tổng 17 nét, bộ thảo 艸 (+14 nét)phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bèo vánTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bèo. ◇Cừu Viễn: “Cổ thụ sào không quần điểu tán, Hoang trì sa mãn toái phiêu can” 古樹巢空群鳥散, 荒池沙滿碎薸乾 (Tân An quận phố 新安郡圃) Trên cổ thụ tổ trống rỗng, bầy chim đã bay đi mất, Ao nước bỏ hoang đầy cát, bèo vụn khô.Từ điển Thiều Chửu
① Bèo ván.Từ điển Trần Văn Chánh
Bèo ván.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây bèo.Tự hình 1
Dị thể 1
䕯Không hiện chữ?
Bình luận 0
螵phiêu
U+87B5, tổng 17 nét, bộ trùng 虫 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: phiêu sao 螵蛸)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phiêu sao” 螵蛸 bọc đẻ trứng của con bọ ngựa, dài khoảng một tấc, to bằng ngón tay cái. 2. (Danh) “Hải phiêu sao” 海螵蛸 vỏ bọc thân bên trong cá mực, giống chất xương, màu trắng, hình bầu dục, dùng làm thuốc được, có tác dụng cầm máu.Từ điển Thiều Chửu
① Phiêu sao 螵蛸 trứng con bọ ngựa, tổ hay làm ở bên cây dâu, nên gọi là tang phiêu sao 桑螵蛸. ② Hải phiêu sao 海螵蛸 mai cá mực.Từ điển Trần Văn Chánh
【螵蛸】phiêu tiêu [piaoxiao] ① Trứng bọ ngựa. Cg. 桑螵蛸 [sang piao xiao]; ② 【海螵蛸】hải phiêu tiêu [hăi piaoxiao] (dược) Hải phiêu tiêu, mai mực.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiêu sao 螵蛸: Bọc trứng con bọ ngựa. Nếu bọc trứng bọ ngựa được bỏ trên cây dâu, thì gọi là Tang phiêu sao, và được dùng làm vị thuốc bắc.Tự hình 2
Dị thể 1
蜱Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phiêu sao 螵蛸Bình luận 0
鏢phiêu [tiêu]
U+93E2, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây lao, cái laoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ám khí thời xưa, bằng kim loại, như cái giáo, dài ngắn nặng nhẹ bất nhất, dùng để phóng. ◎Như: “phi phiêu” 飛鏢 mũi phi tiêu, “độc phiêu” 毒鏢 phi tiêu có tẩm độc. § Ghi chú: “phi phiêu” 飛鏢 cũng chỉ trò chơi có bảng tròn làm mục tiêu đặt ở một khoảng cách nhất định, dùng mũi nhọn phóng vào mục tiêu, bắn trúng càng gần tâm điểm càng hay. 2. (Danh) Hàng hóa, tiền của giao phó cho phiêu cục hộ tống chuyên chở. ◎Như: “tẩu phiêu” 走鏢 người giữ việc hộ tống hàng hóa (ngày xưa). § Cũng gọi là “bảo phiêu” 保鏢. 3. (Danh) “Phiêu cục” 鏢局 cơ quan, tổ chức tư nhân thời xưa nhận hộ tống hàng hóa từ nơi này tới nơi khác. 4. § Còn đọc là “tiêu”.Từ điển Thiều Chửu
① Cái phiêu, cây lao. Một thứ đồ binh như cái giáo mà ngắn, dùng để lao người. Như phi tiêu 飛鏢.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi dao, mũi gươm — Vỏ bằng kim loại để đựng gươm dao — Tên một thứ binh khí nhỏ, giống như mũi dùi nhưng có ba cạnh, dùng để phóng ra mà lén hại địch thủ. Chỉ tổ chức tư nhân thời xưa, nhận lĩnh việc hộ tống hàng hoá của cải từ nơi này tới nơi khác, tránh nạn cường đạo. Cũng còn gọi là Bảo phiêu 保鏢.Tự hình 2
Dị thể 4
鑣镖𨭚𨰐Không hiện chữ?
Từ ghép 4
bảo phiêu 保鏢 • phiêu cục 鏢局 • phiêu khách 鏢客 • phiêu sư 鏢師Bình luận 0
镖phiêu [tiêu]
U+9556, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cây lao, cái laoTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鏢.Tự hình 2
Dị thể 3
鏢𨯺𨰐Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
醥Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bảo phiêu 保镖Bình luận 0
飃phiêu
U+98C3, tổng 20 nét, bộ phong 風 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. thổi (gió) 2. bay nhẹTừ điển trích dẫn
1. § Như chữ 飄.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 飄.Tự hình 1
Dị thể 2
飄𪋖Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Nghiệp trung - 鄴中 (Trịnh Hoài Đức)• Phụng sứ Đại Thanh quốc, kinh Quảng Đông dương phận Tam Châu đường, ngộ cụ phong - 奉使大清國經廣東洋分三洲塘遇颶風 (Trịnh Hoài Đức)• Vịnh cúc - 詠菊 (Châu Hải Đường)Bình luận 0
飄phiêu
U+98C4, tổng 20 nét, bộ phong 風 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. thổi (gió) 2. bay nhẹTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Gió lốc. 2. (Động) Thổi. ◎Như: “phong phiêu diệp lạc” 風飄葉落 gió thổi lá rụng. ◇Thi Kinh 詩經: “Phong kì phiêu nhữ” 風其飄汝 (Đại nhã 大雅, Quyển a 卷阿) Gió thổi mày đi. 3. (Động) Bay phấp phới, bay phất phơ. ◇Dương Quảng 楊廣: “Phù hương phiêu vũ y” 浮香飄舞衣 (Yến đông đường 宴東堂) Hương bay áo múa phất phới. 4. (Động) Theo gió bay đi. ◎Như: “phiêu hương” 飄香 hương bay. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Li cung cao xứ nhập thanh vân, Tiên nhạc phong phiêu xứ xứ văn” 驪宮高處入青雲, 仙樂風飄處處聞 (Trường hận ca 長恨歌) Li Cung cao vút lẫn vào trong mây xanh, Tiếng nhạc tiên theo gió bay đi, khắp nơi đều nghe thấy.Từ điển Thiều Chửu
① Thổi. Như Kinh Thi 經詩 nói phong kì phiêu nhữ 風其飄汝 gió thổi mày đi. ② Nhẹ nhàng. Như phiêu phiêu dục tiên 飄飄欲仙 nhẹ nhàng muốn lên tiên.Từ điển Trần Văn Chánh
① Phấp phới, phất phơ, bay lộn, tung bay: 紅旗飄 Cờ đỏ tung bay (phấp phới); 外面飄着小雨 Bên ngoài phấp phới mưa bay; 雪花飄 Tuyết bay lộn trên không; ② (văn) Bồng bềnh, lềnh bềnh (dùng như 漂, bộ 氵): 樹葉在水上飄流差 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước; ③ (văn) Thổi: 風飄葉落 Gió thổi lá rụng; 風其飄汝 Gió thổi mày đi (Thi Kinh); ④ (văn) Lung lay, lay động; ⑤ (văn) Nhẹ nhàng, lâng lâng: 飄飄慾仙 Nhẹ nhàng như muốn lên tiên; ⑥ (văn) Gió lốc.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gió lốc, thổi xoáy tròn — Gió thổi mạnh, làm lay động — Dùng như chữ Phiêu 票 và 漂.Tự hình 2
Dị thể 9
旚漂飃飘𦾑𩘔𩘞𩙒𩙞Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𦣕𤅜Không hiện chữ?
Từ ghép 10
phiêu diêu 飄颻 • phiêu dương 飄揚 • phiêu đãng 飄蕩 • phiêu hốt 飄忽 • phiêu linh 飄零 • phiêu miểu 飄渺 • phiêu nhiên 飄然 • phiêu phiêu 飄飄 • phiêu phong 飄風 • thần hồn phiêu đãng 神魂飄蕩Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ thâm - 夜深 (Hàn Ốc)• Hồ Nam - 湖南 (Nguyễn Trung Ngạn)• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)• Mai Pha - 梅坡 (Từ Cơ)• Mậu Dần thu cựu thức đốc giáo Lê Tĩnh tiên sinh trùng phỏng chí hỷ - 戊寅秋舊識督教黎靖先生重訪誌喜 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Minh mục - 瞑目 (Tư Mã Quang)• Quá Hoành Sơn cố sơn nhân thảo đường - 過橫山顧山人草堂 (Lưu Trường Khanh)• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)• Thanh minh hữu cảm - 清明有感 (Dương Sĩ Kỳ)• Tú Lĩnh cung từ - 繡嶺宮詞 (Lý Động)Bình luận 0
飘phiêu
U+98D8, tổng 15 nét, bộ phong 風 (+11 nét)giản thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. thổi (gió) 2. bay nhẹTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 飄.Từ điển Trần Văn Chánh
① Phấp phới, phất phơ, bay lộn, tung bay: 紅旗飄 Cờ đỏ tung bay (phấp phới); 外面飄着小雨 Bên ngoài phấp phới mưa bay; 雪花飄 Tuyết bay lộn trên không; ② (văn) Bồng bềnh, lềnh bềnh (dùng như 漂, bộ 氵): 樹葉在水上飄流差 Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước; ③ (văn) Thổi: 風飄葉落 Gió thổi lá rụng; 風其飄汝 Gió thổi mày đi (Thi Kinh); ④ (văn) Lung lay, lay động; ⑤ (văn) Nhẹ nhàng, lâng lâng: 飄飄慾仙 Nhẹ nhàng như muốn lên tiên; ⑥ (văn) Gió lốc.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 飄Tự hình 2
Dị thể 5
飃飄𠠕𩘞𩙞Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phiêu diêu 飘飖 • phiêu dương 飘扬Bình luận 0
驃phiêu [phiếu]
U+9A43, tổng 21 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ngựa vàng lang trắng 2. khoẻ mạnhTừ điển Trần Văn Chánh
Ngựa vàng có đốm trắng. Xem 驃 [piào].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống ngựa lông vàng điểm trắng — Dáng ngựa chạy mau.Tự hình 2
Dị thể 4
骠𩦈𩦾𩧙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
骠Không hiện chữ?
Từ ghép 1
phiêu kị 驃騎Một số bài thơ có sử dụng
• Đắc Quảng Châu Trương phán quan Thúc Khanh thư, sứ hoàn, dĩ thi đại ý - 得廣州張判官叔卿書,使還,以詩代意 (Đỗ Phủ)• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)• Khốc Nghiêm bộc xạ quy sấn - 哭嚴僕射歸櫬 (Đỗ Phủ)• Mẫu biệt tử - 母別子 (Bạch Cư Dị)• Quế Châu lạp dạ - 桂州臘夜 (Nhung Dục)• Tặng lão tướng - 贈老將 (Hoàng Phủ Tăng)• Thiếu niên hành kỳ 2 - 少年行其二 (Vương Duy)• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)Bình luận 0
骠phiêu [phiếu]
U+9AA0, tổng 14 nét, bộ mã 馬 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. ngựa vàng lang trắng 2. khoẻ mạnhTừ điển Trần Văn Chánh
Ngựa vàng có đốm trắng. Xem 驃 [piào].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 驃Tự hình 2
Dị thể 4
驃𩦈𩦾𩧙Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
驃Không hiện chữ?
Bình luận 0
鰾phiêu
U+9C3E, tổng 22 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái bong bóng cáTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Bong bóng cá. § Là một khí quan trong bụng cá, như cái túi chứa không khí, có thể phình to hay xẹp xuống, giúp cho cá có thể lên cao hoặc xuống thấp. 2. (Danh) “Phiêu giao” 鰾膠 chất keo làm bằng bong bóng cá hay da heo, dán rất chặt. § Cũng gọi là “ngư giao” 魚膠.Từ điển Thiều Chửu
① Cái bong bóng cá, là bộ máy lên xuống của cá.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bong bóng cá; ② Keo (cồn nấu bằng) bong bóng cá; ③ Gắn bằng keo bong bóng cá.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bong bóng cá.Tự hình 2
Dị thể 3
鳔𩼾𩽯Không hiện chữ?
Bình luận 0
鳔phiêu
U+9CD4, tổng 19 nét, bộ ngư 魚 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái bong bóng cáTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鰾.Từ điển Trần Văn Chánh
① Bong bóng cá; ② Keo (cồn nấu bằng) bong bóng cá; ③ Gắn bằng keo bong bóng cá.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鰾Tự hình 2
Dị thể 3
鰾𩼾𩽯Không hiện chữ?
Bình luận 0
Từ khóa » Phiêu Du Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Phiêu Du Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "phiêu Du" - Là Gì?
-
Phiêu Du
-
Nghĩa Của Từ Phiêu Du - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Phiêu Du Bằng Tiếng Việt
-
Phiêu Du Nghĩa Là Gì?
-
Phiêu Du Nghĩa Là Gì?
-
Phiêu Du Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Phiêu Lưu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Hỡi Những Kẻ Thích "phiêu Du", Du Lịch Chẳng Giúp Bạn Tìm Thấy Bình ...
-
Bùi Giáng - Thân Phiêu Bồng, Hồn Cố Quận