Phụ Kiện Thời Trang Tiếng Trung | Từ Vựng | Mẫu Câu | Hội Thoại
Có thể bạn quan tâm
Chinese cung cấp cho các bạn bộ từ vựng phụ kiện thời trang về trang sức, phụ kiện thời trang về quần áo bằng tiếng Trung hot trend nhất hiện nay giúp bạn có thể giao tiếp tiếng Trung với người bản xứ, mua sắm trên các trang taobao, 1688….
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
- Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện đồ trang sức
- Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang quần áo
- Mẫu câu tại cửa hàng trang sức Trung Quốc
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện đồ trang sức
1 | 首饰 | shǒu shì | trang sức |
2 | 饰品 | shì pǐn | đồ trang sức, phụ kiện |
3 | 装饰 | zhuāng shì | trang sức |
4 | 女装饰品 | nǚ zhuāng shì pǐn | trang sức nữ |
5 | 女装配件 | nǚ zhuāng pèi jiàn | phụ kiện, trang sức nữ |
6 | 头饰 | tóu shì | phụ kiện tóc |
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang đeo tay
1 | 戒指 | jiè zhǐ | nhẫn |
2 | 假指甲 | jiǎ zhǐ jiǎ | móng tay giả |
3 | 手套 | shǒutào | găng tay |
4 | 手表 | shǒubiǎo | đồng hồ đeo tay |
5 | 手链 | shǒu liàn | vòng tay, lắc tay (kiểu dây mỏng) |
6 | 手镯 | shǒu zhuó | vòng tay, kiềng tay |
7 | 手饰 | shǒu shì | phụ kiện đeo trên tay |
8 | 指环 | zhǐ huán | nhẫn |
9 | 臂环 | bì huán | vòng đeo bắp tay |
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang trên đầu
1 | 假发 | jiǎ fā | tóc giả |
2 | 发卡 | fā qiǎ | kẹp, cặp tóc |
3 | 发束 | fā shù | buộc tóc |
4 | 发梳 | fā shū | lược chải đầu |
5 | 发簪 | fā zān | trâm cài tóc |
6 | 发罩 | fā zhào | trùm đầu |
7 | 头花 | tóu huā | hoa cài đầu |
8 | 橡皮筋 | xiàng pí jīn | nịt buộc tóc |
9 | 皇冠 | huáng guān | vương miện |
10 | 眼镜 | yǎn jìng | kính mắt |
11 | 耳吊 | ěr diào | hoa tai có mặt to |
12 | 耳坠 | ěr zhuì | bông tai, khuyên tai (dáng dài) |
13 | 耳环 | ěr huán | bông tai, khuyên tai |
14 | 耳线 | ěr xiàn | hoa tai dạng dây mảnh dài |
15 | 耳罩 | ěr zhào | bịt tai |
16 | 耳钉 | ěr dīng | khuyên đinh |
17 | 耳饰 | ěr shì | hoa tai |
18 | 雀钗 | què chāi | trâm cài tóc |
19 | 项链 | xiàng liàn | dây chuyền, vòng cổ |
Từ vựng tiếng Trung về phụ kiện thời trang quần áo
1 | 包挂 | bāo guà | dây treo túi xách |
2 | 化妆包 | huà zhuāng bāo | túi đựng đồ trang điểm |
3 | 小梳子 | xiǎo shūzi | lược nhỏ |
4 | 手机挂饰 | shǒu jī guà shì | phụ kiện treo điện thoại |
5 | 手机链 | shǒu jī liàn | móc treo điện thoại |
6 | 披肩 | pī jiān | khăn choàng ngang vai |
7 | 提包 | tí bāo | túi xách |
8 | 珠宝首饰箱 | zhū bǎo shǒu shì xiāng | hộp đựng trang sức |
9 | 肚脐钉 | dù qí dīng | khuyên rốn |
10 | 胸章 | xiōng zhāng | huy hiệu |
11 | 胸花 | xiōng huā | hoa cài ngực |
12 | 胸针 | xiōng zhēn | cài áo |
13 | 脚链 | jiǎo liàn | vòng chân, lắc chân (kiểu dây mỏng) |
14 | 脚镯 | jiǎo zhuó | vòng chân, kiềng chân |
15 | 脚饰 | jiǎo shì | phụ kiện đeo ở chân |
16 | 腰链 | yāo liàn | dây đeo ngang bụng |
17 | 舌钉 | shé dīng | khuyên lưỡi |
18 | 钮扣 | niǔ kòu | khuy |
19 | 领花 | lǐng huā | nơ, cà vạt |
Mẫu câu tại cửa hàng trang sức Trung Quốc
1.你好,请你进屋里看看. Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kànkan Xin chào, mời anh vào trong xem.
2.今天全场打五折。 jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé. Hôm nay cả cửa hàng giảm giá 50%.
3.我想买项链送给女朋友。 Wǒ xiǎng mǎi xiàng liàn sòng gěi nǚ péngyou. Tôi muốn mua dây chuyền tặng bạn gái.
4.我想买眼镜送给男朋友。 Wǒ xiǎng mǎi yǎn jìng sòng gěi nán péngyou. Tôi muốn mua kính mắt tặng bạn trai.
5.你要买黄金,银 还是 钻石的项链? Nǐ yāo mǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ? Anh muốn mua dây chuyền vàng, bạc hay kim cương?
6.我想买纯银脚镯 送给我闺蜜。 Wǒ xiǎng mǎi chún yín jiǎo zhuó sòng gěi wǒ guīmì. Tôi muốn mua một chiếc vòng chân bằng bạc nguyên chất tặng cho chị em tốt của mình.
Hội thoại giao tiếp tại của hàng phụ kiện thời trang tại Trung Quốc
1.请问你想买男士手表还是女士手表呢? qǐng wèn nǐ xiǎng mǎi nánshì shǒubiǎo háishì nǚshì shǒubiǎo ne? Xin hỏi bác muốn mua đồng hồ nam hay đồng hồ nữ ạ?
2.男士手表。 Nánshì shǒubiǎo. Đồng hồ nam.
3.手表非常昂贵,除了计时以外,主要是被用来炫耀身份地位的。 Shǒubiǎo fēicháng ángguì, chú le jìshí yǐwài, zhǔyào shi bèi yòng lái xuànyào shēnfèn dìwèi de. Đồng hồ rất đắt giá, ngoài để đo thời gian ra, chính là để thể hiện thân phận, địa vị.
4.是啊,介绍给我几种吧。 Shì a, jièshào gěi wǒ jǐ zhǒng ba. Đúng thế, giới thiệu cho bác mấy mẫu nào.
5.皮带手表;韩版时刻美时尚防水电子表;锐力全自动机械手表。 Pídài shǒubiǎo; hánbǎn shíkè měi shíshàng fángshuǐ diànzǐ biǎo; ruì lì quán zìdòng jīxiè shǒubiǎo. Có đồng hồ dây da, đồng hồ điện tử chống nước thời thượng của Hàn Quốc; đồng hồ máy tự động hoàn toàn RUI LI.
6.好,有高档产品吗? Hǎo, yǒu gāodàng chǎnpǐn ma? Được rồi, có sản phẩm cao cấp không?
7.你看这款欧米茄男士高档手表,直径四十三毫米的表壳提供 18 金位红金,黑色、棕色、蓝色表带。 Nǐ kàn zhè kuǎn ōumǐjiā nánshì gāodàng shǒubiǎo, zhíjìng sìshísān háomǐ de biǎo ké tígōng 18 jīn wèi hóng jīn, hēisè, zōngsè, lán sè biǎo dài. Bác xem loại đồng hồ nam cao cấp OMEGA, vỏ đồng hồ đường kính 43 mm gắn vàng đỏ 18K. Dây đồng hồ màu đen, nâu hoặc xanh.
8.还有吗? Hái yǒu ma? Còn có loại nào nữa không?
9.或者劳力士名表,计时、日历、防水、防雾。你要哪种我详细地介绍吧。 Huòzhě láolìshì míngbiǎo, jìshí, rìlì, fángshuǐ, fáng wù. Nǐ yào nǎ zhǒng wǒ xiángxì de jièshào ba. Hoặc loại đồng hồ nổi tiếng ROLEX, đo thời gian, có lịch ngày, chống thấm nước, chống sương. Bác muốn loại nào cháu giới thiệu tường tận cho bác nghe.
10.哦,高档产品都有保证卡吗。 Ó, gāodàng chǎnpǐn dōu yǒu bǎozhèng kǎ ma. Ừ, sản phẩm cao cấp đều có thẻ bảo hành chứ.
11.是的,但价格很高,65000-70000美元。 Shì de, dàn jiàgé hěn gāo,6500070000 měiyuán. Vâng ạ, nhưng giá rất cao, từ 65 000 – 70 000 đô la Mỹ.
Từ khóa » Dây Buộc Tóc Tiếng Trung Là Gì
-
Dây Buộc Tóc Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tiếng Trung Về Phụ Kiện Thời Trang Dành Cho Phái đẹp
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: Phụ Kiện Thời Trang
-
Buộc Tóc Tiếng Trung Là Gì
-
Phụ Kiện Trang Sức Dành Cho Phái đẹp
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Trang Sức Và Phụ Kiện Thời Trang
-
Phụ Kiện Tiếng Trung Là Gì? Tên Các Phụ Kiện Thời Trang Mới Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Phụ Kiện Thời Trang
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Hiệu Cắt Tóc"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Khi đi Cắt Tóc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Cắt Tóc"
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Quần Áo - Hoa Văn SHZ
-
[Học Tiếng Trung Theo Chủ đề] Chủ đề CẮT TÓC Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Các Phụ Kiện Thời Trang Bằng Tiếng Trung - THANHMAIHSK
-
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ VỀ LÀM TÓC