Phụ Lục Bảng Lương Bậc Lương Cán Bộ, Công Chức, Viên Chức 2022

Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ, công chức, viên chức 2024Bảng lương mới 2022Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Nhiều bạn đọc giả thắc mắc về các mức lương, bậc lương được tính từ năm 2021 như thế nào? Hệ số lương Đại học, Cao đẳng, Trung cấp mới nhất là bao nhiêu? VnDoc.com xin giới thiệu và gửi tới các bạn Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ công chức, viên chức mới nhất hiện nay một cách chi tiết và chính xác.

  • Bảng lương theo vị trí việc làm năm 2022 của cán bộ, công chức, viên chức

Bảng lương mới 2022

  • Bảng 1: Bảng lương chuyên viên Nhà nước
  • Bảng 2: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước
  • Bảng 3: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước
  • Bảng 4: Bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan và các đơn vị sự nghiệp nhà nước
  • Bảng 5: Bảng lương cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
  • Bảng 6: Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân
  • Bảng 7: Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân

Sau đây là Bảng lương, hệ số lương mới của cán bộ công chức viên chức dựa trên mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng.

Lưu ý: Mức lương cơ sở 2022 áp dụng với cán bộ, công chức, viên chức vẫn là 1,49 triệu đồng/tháng, do trước đó Quốc hội đã quyết định lùi cải cách tiền lương.

Bảng 1: Bảng lương chuyên viên Nhà nước

Bảng lương của chuyên viên Nhà nước trong năm 2022 khi không thực hiện cải cách tiền lương.

Bảng lương chuyên viên Nhà nước

Đồng thời, theo quy định tại Điều 3 Thông tư 02/2021/TT-BNV, chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính được quy định như sau:

STT

Ngạch công chức hành chính

Mã số

1

Chuyên viên cao cấp

01.001

2

Chuyên viên chính

01.002

3

Chuyên viên

01.003

4

Cán sự

01.004

5

Nhân viên

01.005

Đáng lưu ý: Mặc dù Luật Cán bộ, công chức sửa đổi năm 2019 có bổ sung thêm "ngạch khác theo quy định của Chính phủ" nhưng hiện nay vẫn chưa có hướng dẫn hay thông tin gì về ngạch này.

Lương chuyên viên Nhà nước 2022 thế nào khi lùi cải cách?

Căn cứ Điều 14 của Thông tư 02/2021/TT-BNV, các ngạch công chức chuyên ngành hành chính được xếp lương theo bảng 2 - bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ với cán bộ, công chức trong cơ quan Nhà nước ban hành kèm Nghị định 204/2004/NĐ-CP của Chính phủ. Cụ thể:

- Ngạch chuyên viên cao cấp: Áp dụng lương công chức loại A3, nhóm A3.1 từ hệ số lương 6,2 - 8,0.

- Ngạch chuyên viên chính: Áp dụng lương công chức loại A2, nhóm A2.1 từ hệ số lương 4,4 - 6,78.

- Ngạch chuyên viên: Áp dụng lương công chức loại A1 từ hệ số lương 2,34 - 4,98.

- Ngạch cán sự: Áp dụng lương công chức loại A0 từ hệ số lương 2,1 - 4,89.

- Ngạch nhân viên: Áp dụng lương công chức loại B từ hệ số lương 1,86 - 4,06. Riêng công chức ngạch nhân viên làm nhiệm vụ lái xe cơ quan không có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên thì áp dụng lương nhân viên thừa hành, phục vụ nêu tại Bảng 4 ban hành kèm Nghị định số 204/2004/NĐ-CP.

Bảng 2: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước

(THEO MỨC LƯƠNG CƠ SỞ 2021)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nhóm Ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Công chức loại A3

a

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6,20

6,56

6,92

7,28

7,64

8,00

Mức lương đến 31/12/2021

9,238.0

9,774.4

10,310.8

10,847.2

11.383.6

11,920.0

Mức lương từ 01/1/2022

9,920.0

10,496.0

11,072.0

11,648.0

12,224.0

12,800.0

b

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5,75

6,11

6,47

6,83

7,19

7,55

Mức lương đến 31/12/2021

8,567.5

9,103.9

9,640.3

10,176.7

10,713.1

11,249.5

Mức lương từ 01/1/2022

9,200.0

9,776.0

10,352.0

10,928.0

11,504.0

12,080.0

2

Công chức loại A2

a

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4,40

4,74

5,08

5,42

5,76

6,10

6,44

6,78

Mức lương đến 31/12/2021

6,556.0

7,062.6

7,569.2

8,075.8

8,582.4

9,089.0

9,595.6

10,102.2

Mức lương từ 01/1/2022

7,040.0

7,584.0

8,128.0

8,672.0

9,216.0

9,760.0

10,304.0

10,848.0

b

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4,00

4,34

4,68

5,02

5,36

5,70

6,04

6,38

Mức lương đến 31/12/2021

5,960.0

6,466.6

6,973.2

7,479.8

7,986.4

8,493.0

8,999.6

9,506.2

Mức lương từ 01/1/2022

6,400.0

6,944.0

7,488.0

8,032.0

8,576.0

9,120.0

9,664.0

10,208.0

3

Công chức loại A1

Hệ số lương

2,34

2,67

3,00

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương đến 31/12/2021

3,486.6

3,978.3

4,470.0

4,961.7

5,453.4

5,945.1

6,436.8

6,928.5

7,420.2

Mức lương từ 01/1/2022

3,744.0

4,272.0

4,800.0

5,328.0

5,856.0

6,384.0

6,912.0

7,440.0

7,968.0

4

Công chức loại A0

Hệ số lương

2,10

2,41

2,72

3,03

3,34

3,65

3,96

4,27

4,58

4,89

Mức lương đến 31/12/2021

3,129.0

3,590.9

4,052.8

4,514.7

4,976.6

5,438.5

5,900.4

6,362.3

6,824.2

7,286.1

Mức lương từ 01/1/2022

3,360.0

3,8560

4,352.0

4,8480

5,344.0

5,840.0

6,336.0

6,832.0

7,328.0

7,824.0

5

Công chức loại B

Hệ số lương

1,86

2,06

2,26

2,46

2,66

2,86

3,06

3,26

3,46

3,66

3,86

4,06

Mức lương đến 31/12/2021

2,771.4

3,069.4

3,367.4

3,665.4

3,963.4

4,261.4

4,559.4

4,857.4

5,364.0

5,453.4

5,751.4

6,049.4

Mức lương từ 01/1/2022

2,976.0

3,296.0

3,616.0

3,936.0

4,256.0

4,576.0

4,896.0

5,216.0

5,536.0

5,856.0

6,176.0

6,496.0

6

Công chức loại C

a

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1,65

1,83

2,01

2,19

2,37

2,55

2,73

2,91

3,09

3,27

3,45

3,63

Mức lương đến 31/12/2021

2,458.5

2,726.7

2,994.9

3,263.1

3.531.3

3,799.5

4,067.7

4,335.9

4,604.1

4,872.3

5,140.5

5,408.7

Mức lương từ 01/1/2022

2,640.0

2,928.0

3,216.0

3,504.0

3,792.0

4,080.0

4,368.0

4,656.0

4,944.0

5,232.0

5,520.0

5,808.0

b

Nhóm 2 (C2)

Hệ số lương

1,50

1,68

1,86

2,04

2,22

2,40

2,58

2,76

2,94

3,12

3,30

3,48

Mức lương đến 31/12/2021

2,235.0

2,503.2

2,771.4

3,039.6

3,307.8

3,576

3,844.2

4,112.4

4,380.6

4,648.8

4,917.0

5,185.2

Mức lương từ 01/1/2022

2,400.0

2,688.0

2,976.0

3,264.0

3,552.0

3,840.0

4,128.0

4,416.0

4,704.0

4,992.0

5,280.0

5,568.0

c

Nhóm 3 (C3)

Hệ số lương

1,35

1,53

1,71

1,89

2,07

2,25

2,43

2,61

2,79

2,97

3,15

3,33

Mức lương đến 31/12/2021

2,011.5

2,279.7

2,547.9

2,816.1

3,084.3

3,352.5

3,620.7

3,888.9

4,157.1

4,425.3

4,693.5

4,961.7

Mức lương từ 01/1/2022

2,160.0

2,448.0

2,736.0

3,024.0

3,312.0

3,600.0

3,888.0

4,176.0

4,464.0

4,752.0

5,0400

5,328.0

Ghi chú:

- Lương của giáo viên 2021 áp dụng theo bảng lương số 2.

- Lương của viên chức y tế 2021 áp dụng theo bảng lương số 3.

Cơ quan NN có cán bộ, công chức theo ngành chuyên môn có tên ngạch thuộc đối tượng áp dụng bảng 3 thì xếp lương đối với cán bộ, công chức đó theo ngạch tương ứng quy định tại bảng 3.

Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.

Hệ số lương của các ngạch công chức loại C (gồm C1, C2 và C3) đã tính yếu tố điều kiện lao động cao hơn bình thường.

CBCC có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch và còn ngạch trên trong cùng ngành chuyên môn, căn cứ vào thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch, được xem xét cử đi thi nâng ngạch như sau:

- CBCC loại B và loại C: Không quy định thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch.

- CBCC loại A0 và loại A1: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 9 năm (bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương).

- CBCC loại A2: Thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch là 6 năm (bao gồm cả thời gian làm việc trong các ngạch khác tương đương).

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG BẢNG 2 (Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP)

1, Công chức loại A3:

- Nhóm 1 (A3.1):

STT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên cao cấp

2

Thanh tra viên cao cấp

3

Kiểm soát viên cao cấp thuế

4

Kiểm toán viên cao cấp

5

Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng

6

Kiểm tra viên cao cấp hải quan

7

Thẩm kế viên cao cấp

8

Kiểm soát viên cao cấp thị trường

9

Thống kê viên cao cấp

10

Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

11

Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)

12

Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)

13

Kiểm tra viên cao cấp thuế

- Nhóm 2 (A3.2):

STT

Ngạch công chức

1

Kế toán viên cao cấp

2

Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật

2. Công chức loại A2:

- Nhóm 1 (A2.1):

STT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên chính

2

Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

Thanh tra viên chính

4

Kiểm soát viên chính thuế

5

Kiểm toán viên chính

6

Kiểm soát viên chính ngân hàng

7

Kiểm tra viên chính hải quan

8

Thẩm kế viên chính

9

Kiểm soát viên chính thị trường

10

Thống kê viên chính

11

Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa

12

Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)

13

Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)

14

Kiểm tra viên chính thuế

15

Kiểm lâm viên chính

- Nhóm 2 (A2.2):

STT

Ngạch công chức

1

Kế toán viên chính

2

Kiểm dịch viên chính động - thực vật

3

Kiểm soát viên chính đê điều (*)

3. Công chức loại A1:

STT

Ngạch công chức

1

Chuyên viên

2

Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3

Công chứng viên

4

Thanh tra viên

5

Kế toán viên

6

Kiểm soát viên thuế

7

Kiểm toán viên

8

Kiểm soát viên ngân hàng

9

Kiểm tra viên hải quan

10

Kiểm dịch viên động - thực vật

11

Kiểm lâm viên

12

Kiểm soát viên đê điều (*)

13

Thẩm kế viên

14

Kiểm soát viên thị trường

15

Thống kê viên

16

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa

17

Kỹ thuật viên bảo quản

18

Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)

19

Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)

20

Thư ký thi hành án (dân sự)

21

Kiểm tra viên thuế

4. Công chức loại A0:

Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng). Công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn.

5. Công chức loại B:

STT

Ngạch công chức

1

Cán sự

2

Kế toán viên trung cấp

3

Kiểm thu viên thuế

4

Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng) (*)

5

Kiểm tra viên trung cấp hải quan

6

Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật

7

Kiểm lâm viên trung cấp

8

Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)

9

Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản

10

Kiểm soát viên trung cấp thị trường

11

Thống kê viên trung cấp

12

Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

13

Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự)

14

Kiểm tra viên trung cấp thuế

15

Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp

16

Thủ kho bảo quản

6. Công chức loại C:

- Nhóm 1 (C1):

STT

Ngạch công chức

1

Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng

2

Kiểm ngân viên

3

Nhân viên hải quan

4

Kiểm lâm viên sơ cấp

5

Thủ kho bảo quản nhóm I

6

Thủ kho bảo quản nhóm II

7

Bảo vệ, tuần tra canh gác

8

Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

- Nhóm 2 (C2):

STT

Ngạch công chức

1

Thủ quỹ cơ quan, đơn vị

2

Nhân viên thuế

- Nhóm 3 (C3): Ngạch kế toán viên sơ cấp

Ghi chú: Các ngạch đánh dấu (*) là có thay đổi về phân loại công chức.

>>> Xem thêm: Bảng lương cán bộ, công chức năm 2022

Bảng 3: Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp nhà nước

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Sau đây là Bảng lương, hệ số lương, bậc lương của cán bộ, công chức viên chức trong các cơ quan, đơn vị sự nghiệp nhà nước dựa trên mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng và mức lương dự kiến nếu tăng lên 1.600.000 đồng/tháng. 

STT

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Viên chức loại A3

a

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6,20

6,56

6,92

7,28

7,64

8,00

Mức lương đến hết năm 2022

9,238.0

9,774.4

10,310.8

10,847.2

11,383.6

11,920.0

a

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

9,920

10,496

11,072

11,648

12,224

12,800

b

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5,75

6,11

6,47

6,83

7,19

7,55

Mức lương đến hết năm 2022

8,567.5

9,103.9

9,640.3

10,176.7

10,713.1

11,249.5

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

9,200

9,776

10,352

10,928

11,504

12,080

2

Viên chức loại A2

a

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4,4

4,74

5,08

5,42

5,76

6,1

6,44

6,78

Mức lương đến hết năm 2022

6,556.0

7,062.6

7,569.2

8,075.8

8,582.4

9,089.0

9,595.6

10,102.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

7,040

7,584

8,128

8,672

9,216

9,760

10,304

10,848

b

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4

4,34

4,68

5,02

5,36

5,7

6,04

6,38

Mức lương đến hết năm 2022

5,96

6,466.6

6,973.2

7,479.8

7,986.4

8,493

8,999.6

9,506.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

6,400

6,944

7,488

8,032

8,576

9,120

9,664

10,208

3

Viên chức loại A1

Hệ số lương

2,34

2,67

3

3,33

3,66

3,99

4,32

4,65

4,98

Mức lương đến hết năm 2022

3,486.6

3,978.3

4,470.0

4,961.7

5,453.4

5,945.1

6,436.8

6,928.5

7,420.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

3,744

4,272

4,800

5,328

5,856

6,384

6,912

7,440

7,968

4

Viên chức loại A0

Hệ số lương

2,1

2,41

2,72

3,03

3,34

3,65

3,96

4,27

4,58

4,89

Mức lương đến hết năm 2022

3,129.0

3,590.9

4,052.8

4,514.7

4,976.6

5,438.5

5,900.4

6,362.3

6,824.2

7,286.1

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

3,360

3,856

4,352

4,848

5,344

5,840

6,336

6,832

7,328

7,824

5

Viên chức loại B

Hệ số lương

1,86

2,06

2,26

2,46

2,66

2,86

3,06

3,26

3,46

3,66

3,86

4,06

Mức lương đến hết năm 2022

2,771.4

3,069.4

3,367.4

3,665.4

3,963.4

4,261.4

4,559.4

4,857.4

5,155.4

5,453.4

5,751.4

6,049.4

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,976

3,296

3,616

3,936

4,256

4,576

4,896

5,216

5,536

5,856

6,176

6,496

6

Viên chức loại C

a

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1,65

1,83

2,01

2,19

2,37

2,55

2,73

2,91

3,09

3,27

3,45

3,63

Mức lương đến hết năm 2022

2,458.5

2,726.7

2,994.9

3,263.1

3,531.3

3,799.5

4,067.7

4,335.9

4,604.1

4,872.3

5,140.5

5,408.7

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,640

2,928

3,216

3,504

3,792

4,080

4,368

4,656

4,944

5,232

5,520

5,808

b

Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2)

Hệ số lương

2

2,18

2,36

2,54

2,72

2,9

3,08

3,26

3,44

3,62

3,8

3,98

Mức lương đến hết năm 2022

2,980.0

3,248.2

3,516.4

3,784.6

4,052.8

4,321.0

4,589.2

4,857.4

5,125.6

5,393.8

5,662.0

5,930.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

3,200

3,488

3,776

4,064

4,352

4,640

4,928

5,216

5,504

5,792

6,080

6,368

c

Nhóm 3: Y công (C3)

Hệ số lương

1,5

1,68

1,86

2,04

2,22

2,4

2,58

2,76

2,94

3,12

3,3

3,48

Mức lương đến hết năm 2022

2,235.0

2,503.2

2,771.4

3,039.6

3,307.8

3,576.0

3,844.2

4,112.4

4,380.6

4,648.8

4,917.0

5,185.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,400

2,688

2,976

3,264

3,552

3,840

4,128

4,416

4,704

4,992

5,280

5,568

Bảng 4: Bảng lương nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan và các đơn vị sự nghiệp nhà nước

Đơn vị tính: 1.000 đồng

STT

Nhóm ngạch nhân viên

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Lái xe cơ quan

Kỹ thuật viên đánh máy

Hệ số lương

2,05

2,23

2,41

2,59

2,77

2,95

3,13

3,31

3,49

3,67

3,85

4,03

Mức lương đến hết năm 2022

3,054.5

3,322.7

3,590.9

3,859.1

4,127.3

4,395.5

4,663.7

4,931.9

5,200.1

5,468.3

5,736.5

6,004.7

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

3,280

3,568

3,856

4,144

4,432

4,720

5,008

5,296

5,584

5,872

6,160

6,448

2

Nhân viên kỹ thuật

Hệ số lương

1,65

1,83

2,01

2,19

2,37

2,55

2,73

2,91

3,09

3,27

3,45

3,63

Mức lương đến hết năm 2022

2,458.5

2,726.7

2,994.9

3,263.1

3,531.3

3,799.5

4,067.7

4,335.9

4,604.1

4,872.3

5,140.5

5,408.7

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,640

2,928

3,216

3,504

3,792

4,080

4,368

4,656

4,944

5,232

5,520

5,808

3

Nhân viên đánh máy

Nhân viên bảo vệ

Hệ số lương

1,5

1,68

1,86

2,04

2,22

2,4

2,58

2,76

2,94

3,12

3,3

3,48

Mức lương đến hết năm 2022

2,235.0

2,503.2

2,771.4

3,039.6

3,307.8

3,576.0

3,844.2

4,112.4

4,380.6

4,648.8

4,917.0

5,185.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,400

2,688

2,976

3,264

3,552

3,840

4,128

4,416

4,704

4,992

5,280

5,568

4

Nhân viên văn thư

Hệ số lương

1,35

1,53

1,71

1,89

2,07

2,25

2,43

2,61

2,79

2,97

3,15

3,33

Mức lương đến hết năm 2022

2,011.5

2,279.7

2,547.9

2,816.1

3,084.3

3,352.5

3,620.7

3,888.9

4,157.1

4,425.3

4,693.5

4,961.7

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

2,160

2,448

2,736

3,024

3,312

3,600

3,888

4,176

4,464

4,752

5,040

5,328

5

Nhân viên phục vụ

Hệ số lương

1

1,18

1,36

1,54

1,72

1,9

2,08

2,26

2,44

2,62

2,8

2,98

Mức lương đến hết năm 2022

1,490.0

1,758.2

2,026.4

2,294.6

2,562.8

2,831

3,099.2

3,367.4

3,635.6

3,903.8

4,172.0

4,440.2

Mức lương nếu tăng 1,6 triệu/tháng

1,600

1,888

2,176

2,464

2,752

3,040

3,328

3,616

3,904

4,192

4,480

4,768

Ghi chú:

Khi chuyển xếp lương cũ sang ngạch, bậc lương mới, nếu đã xếp bậc lương cũ cao hơn bậc lương mới cuối cùng trong ngạch thì những bậc lương cũ cao hơn này được quy đổi thành % phụ cấp thâm niên vượt khung so với mức lương của bậc lương mới cuối cùng trong ngạch.

Hệ số lương của các ngạch nhân viên thừa hành, phục vụ trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước quy định tại bảng lương này đã tính yếu tố điều kiện lao động cao hơn bình thường.

Công chức cấp xã đang công tác chưa tốt nghiệp đào tạo chuyên môn theo quy định thì được hưởng hệ số lương bằng 1,18.

Theo phân loại công chức, viên chức:

- Nhân viên thừa hành, phục vụ thuộc biên chế của các cơ quan nhà nước là công chức ngạch nhân viên và tương đương.

- Nhân viên thừa hành, phục vụ thuộc biên chế của các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước là viên chức ngạch nhân viên.

Nhân viên theo các ngạch quy định tại bảng lương này có đủ tiêu chuẩn, điều kiện, vị trí công tác phù hợp với ngạch, thì được xem xét để cử đi thi nâng ngạch trên liền kề hoặc thi nâng ngạch lên các ngạch công chức, viên chức loại A0 và loại A1 mà không quy định thời gian tối thiểu làm việc trong ngạch và không quy định theo hệ số lương hiện hưởng.

Bảng 5: Bảng lương cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn

(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

Chức danh lãnh đạo

Bậc 1

Bậc 2

1

Bí thư đảng ủy

Hệ số lương

2,35

2,85

2

Phó Bí thư đảng ủy

Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Hệ số lương

2,15

2,65

3

Thường trực đảng ủy

Chủ tịch Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Hệ số lương

1,95

2,45

4

Trưởng các đoàn thể

Ủy viên Ủy ban nhân dân

Hệ số lương

1,75

2,25

Ghi chú:

Các đoàn thể ở cấp xã bao gồm: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh.

Những người tốt nghiệp từ trung cấp trở lên được bầu giữ chức danh cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, nếu xếp lương theo đúng chức danh chuyên trách hiện đảm nhiệm mà thấp hơn so với mức lương bậc 1 của công chức có cùng trình độ đào tạo, thì vẫn thực hiện xếp lương theo chức danh chuyên trách hiện đảm nhiệm và được hưởng hệ số chênh lệch giữa hệ số lương bậc 1 của công chức có cùng trình độ đào tạo so với hệ số lương chức vụ. Khi được xếp lên bậc 2 của chức danh chuyên trách hiện đảm nhiệm (từ nhiệm kỳ thứ 2 trở lên) thì giảm tương ứng hệ số chênh lệch. Khi thôi giữ chức danh chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, nếu được tuyển dụng vào làm công chức trong cơ quan nhà nước (từ Trung ương đến xã, phường, thị trấn) và viên chức trong đơn vị sự nghiệp của Nhà nước thì thời gian giữ chức danh chuyên trách ở xã, phường, thị trấn được tính để xếp bậc lương chuyên môn theo chế độ nâng bậc lương thường xuyên.

Công chức ở xã, phường, thị trấn được bầu giữ chức danh chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thì thực hiện theo quy định tại Điểm e Khoản 1 Điều 4 Nghị định số 121/2003/NĐ-CPngày 21 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn.

Chế độ tiền lương đối với cán bộ Xã đội quy định tại Điều 22 Nghị định số 184/2004/NĐ-CPngày 02/11/2004 của Chính phủ được tính lại mức lương mới để hưởng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005 theo mức lương mới của cán bộ chuyên trách ở xã, phường, thị trấn quy định tại Nghị định này (Riêng hệ số lương 1,46 của xã đội phó quy định tại Khoản 3 Điều 22 Nghị định số 184/2004/NĐ-CPđược chuyển xếp sang hệ số lương mới là 1,86).

Bảng 6: Bảng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân

(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

1. Bảng lương cấp bậc quân hàm

Đơn vị: Triệu đồng/tháng

STTCấp bậc quân hàmHệ số lươngMức lương
1Đại tướng10.415,496
2Thượng tướng9.814,602
3Trung tướng9.213,708
4Thiếu tướng8.612,814
5Đại tá8.011,92
6Thượng tá7.310,877
7Trung tá6.69,834
8Thiếu tá6.08,94
9Đại úy5.48,046
10Thượng úy5.07,45
11Trung úy4.66,854
12Thiếu úy4.26,258
13Thượng sĩ3.85,662
14Trung sĩ3.55,215
15Hạ sĩ3.24,768

2. Bảng nâng lương quân đội 2022

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Nâng lương lần 1

Nâng lương lần 2

1

Đại tá

Hệ số lương

8,40

8,60

2

Thượng tá

Hệ số lương

7,70

8,10

3

Trung tá

Hệ số lương

7,00

7,40

4

Thiếu tá

Hệ số lương

6,40

6,80

5

Đại úy

Hệ số lương

5,80

6,20

6

Thượng úy

Hệ số lương

5,35

5,70

Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng

Số TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương (1 lần)

1

Đại tướng

11,00

2

Thượng tướng

10,40

3

Trung tướng

9,80

4

Thiếu tướng

9,20

Ghi chú:

Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.

Bảng 7: Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp thuộc quân đội nhân dân và chuyên môn kỹ thuật thuộc công an nhân dân

(Ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

Số TT

Chức danh

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Quân nhân chuyên nghiệp cao cấp

a

Nhóm 1

Hệ số lương

3,85

4,20

4,55

4,90

5,25

5,60

5,95

6,30

6,65

7,00

7,35

7,70

b

Nhóm 2

Hệ số lương

3,65

4,00

4,35

4,70

5,05

5,40

5,75

6,10

6,45

6,80

7,15

7,50

2

Quân nhân chuyên nghiệp trung cấp

a

Nhóm 1

Hệ số lương

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

6,20

b

Nhóm 2

Hệ số lương

3,20

3,50

3,80

4,10

4,40

4,70

5,00

5,30

5,60

5,90

3

Quân nhân chuyên nghiệp sơ cấp

a

Nhóm 1

Hệ số lương

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

5,45

b

Nhóm 2

Hệ số lương

Mức lương thực hiện 01/10/2004

2,95

3,20

3,45

3,70

3,95

4,20

4,45

4,70

4,95

5,20

Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức

  • Tiền lương của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số lương hiện hưởng]
  • Phụ cấp của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động = [1.490.000 đồng/tháng] X [Hệ số phụ cấp hiện hưởng]

Xem thêm: Cách tính lương, phụ cấp cho cán bộ, công chức, viên chức 2022

Bảng lương cán bộ, công chức, viên chức năm 2022

Bảng 1: Bảng lương cán bộ, công chức năm 2022

(Đơn vị tính tiền lương là triệu đồng)

STT

Nhóm Ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Công chức loại A3

a

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

Mức lương 2021

9.238

9.7744

10.3108

10.8472

11.3836

11.920

b

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương 2021

8.5675

9.1039

9.6403

10.1767

10.7131

11.2495

2

Công chức loại A2

a

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

Mức lương 2021

6.5560

7.0626

7.5692

8.0758

8.5824

9.0890

9.5956

10.1022

b

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

Mức lương 2021

5.9600

6.4666

6.9732

7.4798

7.9864

8.4930

8.9996

9.5062

3

Công chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương 2021

3.4866

3.9783

4.4700

4.9617

5.4534

5.9451

6.4368

6.9285

7.4202

4

Công chức loại A0

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương 2021

3.1290

3.5909

4.0528

4.5147

4.9766

5.4385

5.9004

6.3623

6.8242

7.2861

5

Công chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.06

Mức lương 2021

2.7714

3.0694

3.3674

3.6654

3.9634

4.2614

4.5594

4.8574

5.1554

5.4534

5.7514

6.0494

6

Công chức loại C

a

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương 2021

2.4585

2.7267

2.9949

3.2631

3.5313

3.7995

4.0677

4.3359

4.6041

4.8723

5.1405

5.4087

b

Nhóm 2 (C2)

Hệ số lương

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

Mức lương 2021

2.2350

2.5032

2.7714

3.0396

3.3078

3.5760

3.8442

4.1124

4.3806

4.6488

4.9170

5.1852

c

Nhóm 3 (C3)

Hệ số lương

1.35

1.53

1.71

1.89

2.07

2.25

2.43

2.61

2.79

2.97

3.15

3.33

Mức lương 2021

2.0115

2.2797

2.5479

2.8161

3.0843

3.3525

3.6207

3.8889

4.157

Bảng 2: Bảng lương viên chức 2022

STT

Nhóm ngạch

Bậc 1

Bậc 2

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5

Bậc 6

Bậc 7

Bậc 8

Bậc 9

Bậc 10

Bậc 11

Bậc 12

1

Viên chức loại A3

a

Nhóm 1 (A3.1)

Hệ số lương

6.20

6.56

6.92

7.28

7.64

8.00

Mức lương từ01/01/2022

9,238,000

9,774,400

10,310,800

10,847,200

11,383,600

11,920,000

b

Nhóm 2 (A3.2)

Hệ số lương

5.75

6.11

6.47

6.83

7.19

7.55

Mức lương từ01/01/2022

8,567,500

9,103,900

9,640,300

10,176,700

10,713,100

11,249,500

2

Viên chức loại A2

a

Nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

4.40

4.74

5.08

5.42

5.76

6.10

6.44

6.78

Mức lương từ01/01/2022

6,556,000

7,062,600

7,569,200

8,075,800

8,582,400

9,089,000

9,595,600

10,102,200

b

Nhóm 2 (A2.2)

Hệ số lương

4.00

4.34

4.68

5.02

5.36

5.70

6.04

6.38

Mức lương từ01/01/2022

5,960,000

6,466,600

6,973,200

7,479,800

7,986,400

8,493,000

8,999,600

9,506,200

3

Viên chức loại A1

Hệ số lương

2.34

2.67

3.00

3.33

3.66

3.99

4.32

4.65

4.98

Mức lương từ01/01/2022

3,486,600

3,978,300

4,470,000

4,961,700

5,453,400

5,945,100

6,436,800

6,928,500

7,420,200

4

Viên chức loại A0

Hệ số lương

2.10

2.41

2.72

3.03

3.34

3.65

3.96

4.27

4.58

4.89

Mức lương từ01/01/2022

3,129,000

3,590,900

4,052,800

4,514,700

4,976,600

5,438,500

5,900,400

6,362,300

6,824,200

7,286,100

5

Viên chức loại B

Hệ số lương

1.86

2.06

2.26

2.46

2.66

2.86

3.06

3.26

3.46

3.66

3.86

4.03

Mức lương từ01/01/2022

2,771,400

3,069,400

3,367,400

3,665,400

3,963,400

4,261,400

4,559,400

4,857,400

5,155,400

5,453,400

5,751,400

6,004,700

6

Viên chức loại C

a

Nhóm 1 (C1)

Hệ số lương

1.65

1.83

2.01

2.19

2.37

2.55

2.73

2.91

3.09

3.27

3.45

3.63

Mức lương từ01/01/2022

2,458,500

2,726,700

2,994,900

3,263,100

3,531,300

3,799,500

4,067,700

4,335,900

4,604,100

4,872,300

5,140,500

5,408,700

b

Nhóm 2: Nhân viên nhà xác (C2)

Hệ số lương

2.00

2.18

2.36

2.54

2.72

2.90

3.08

3.26

3.44

3.62

3.80

3.98

Mức lương từ01/01/2022

2,980,000

3,248,200

3,516,400

3,784,600

4,052,800

4,321,000

4,589,200

4,857,400

5,125,600

5,393,800

5,662,000

5,930,200

c

Nhóm 3: Y công (C3)

Hệ số lương

1.50

1.68

1.86

2.04

2.22

2.40

2.58

2.76

2.94

3.12

3.30

3.48

Mức lương từ01/01/2022

2,235,000

2,503,200

2,771,400

3,039,600

3,307,800

3,576,000

3,844,200

4,112,400

4,380,600

4,648,800

4,917,000

5,185,200

Xem thêm: Bảng lương cán bộ, công chức năm 2022

Trên đây là nội dung chi tiết của bài viết Phụ lục Bảng lương bậc lương cán bộ, công chức, viên chức. Tất cả các tài liệu về Văn bản Giáo dục đào tạo được VnDoc cập nhật và đăng tải thường xuyên. Chi tiết nội dung của các Văn bản, Thông tư mời các bạn cùng theo dõi và tải về sử dụng.

Xem thêm các tài liệu Dành cho Giáo viên chi tiết:

  • Bảng lương chi tiết công chức hành chính từ ngày 01/8/2021
  • Bảng lương giáo viên mới nhất 2022
  • Bảng lương giáo viên các cấp theo hạng chức danh nghề nghiệp mới nhất
  • Bảng lương theo trình độ đào tạo của giáo viên
  • Bảng lương mới của công nhân quốc phòng
  • 5 Bảng lương mới của cán bộ, công chức, viên chức từ 1-7-2022

Từ khóa » Hệ Số 4 65 Bậc Mấy