Phụ Lục I-1 Giấy đề Nghị đăng Ký Doanh Nghiệp Tư Nhân

Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT đã Ban hành các mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh thay thế cho các mẫu văn bản ban hành trước đây. Trong đó có Phụ lục I-1 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân.

Cụ thể, mẫu Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân như sau:

Xem thêm: Phụ lục VII-1 Phông (Font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy đăng ký doanh nghiệp

PHỤ LỤC I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————-

… …, ngày … …tháng … … năm … …

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): …………………………………… Giới tính: ……………………………

Sinh ngày: ………………….. /……. /……… Dân tộc: ……………….  Quốc tịch: …………………………

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân                                           □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu                                                              □ Loại khác (ghi rõ):…………………………….

Số giấy tờ chứng thực cá nhân: ………………………………………

Ngày cấp: ………………….. /……. /……… Nơi cấp: ………………. Ngày hết hạn (nếu có):…../…../……..

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………………

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………..

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………………

Quốc gia: ……………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………………………………………………. Fax (nếu có): ………………………

Email (nếu có): ……………………………………………………………. Website (nếu có): ………………..

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

  1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới                                                       □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh  □

  1. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………..

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……………………………………………….

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………….

  1. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ……………………………………………….

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………………………………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)…………………………………….. Fax (nếu có): ………………………………………

Email (nếu có): ………………………………………… Website (nếu có): ………………………………..

□ Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao).

  1. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STTTên ngànhMã ngànhNgành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
  1. Vốn đầu tư:

Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………………..

Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ): …………………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có): …………………………………………..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? □ Có                  □ Không

Tài sản góp vốn:

STTTài sản góp vốnGiá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)Tỷ lệ (%)
1Đồng Việt Nam
2Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
3Vàng
4Giá trị quyền sử dụng đất
5Giá trị quyền sở hữu trí tuệ
6Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp)
Tổng số
  1. Thông tin đăng ký thuế:
STTCác chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
6.1Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc) (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

6.2Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)2:

Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: ……………………

Điện thoại: …………………………………………………………..

6.3Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại (nếu có)…………………………………….. Fax (nếu có): ………………………………………

Email (nếu có): ……………………………………………………………………………………………………

6.4Ngày bắt đầu hoạt động3 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
6.5Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập
Hạch toán phụ thuộc
6.6Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..4

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6.7Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………………………
6.8Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

□ Có                                                                  □ Không

6.9Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)5

Khấu trừ                                                           □

Trực tiếp trên GTGT                                           □

Trực tiếp trên doanh số                                     □

Không phải nộp thuế GTGT                                □

6.10Thông tin về Tài khoản ngân hàng (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tên ngân hàngSố tài khoản ngân hàng
……………….…………………………..……………….…………………………..
……………….…………………………..……………….…………………………..
  1. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi hộ kinh doanh):

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………….

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: …………………………………………………………….

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………………………………………………………………….

Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ……………………………………………….

Địa điểm kinh doanh: ……………………………………………………………………………………………

Tên người đại diện hộ kinh doanh: ………………………………………………………………………….

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):

□ Chứng minh nhân dân……………………………… □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu………………………………………………. □ Loại khác (ghi rõ):………………………………

Số giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện hộ kinh doanh (kê khai theo giấy tờ chứng thực cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):…..

Ngày cấp: …../…../…….. Nơi cấp: ………………. Ngày hết hạn (nếu có): …../…../………………

Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Tôi cam kết:

– Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;

– Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN (Ký và ghi họ tên)6

______________________

[1]

– Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;

– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư.

2 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 6.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 6.2.

3 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

4 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

– Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

– Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

5 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.

6 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.

Từ khóa » Giấy đề Nghị đăng Ký Doanh Nghiệp Bằng Tiếng Anh