Phương Pháp Giải Các Dạng Bài Tập Chương Polime Và Vật ... - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (143 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Lớp 12
  4. >>
  5. Hóa học
Phương pháp giải các dạng bài tập chương polime và vật liệu polime HÓA HỌC 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 143 trang )

Phương pháp giải Các dạng bài tập chương Polime và vật liệupolime HÓA HỌC 124 dạng bài tập về Polime trong đề thi Đại học có giải chi tiếtDạng 1: Câu hỏi lý thuyết về polimeDạng 2: Chuỗi phản ứng hóa học của polimeDạng 3: Phản ứng trùng hợp polimeDạng 4: Hiệu suất phản ứng trùng hợp polimeBài tập polime trong đề thi đại học30 câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết về polime có đáp ánBài tập về danh pháp, phân loại polimeBài tập về gọi tên các polime quan trọng thường gặpDạng bài tập về các loại chất dẻoDạng bài tập về phân loại tơDạng bài tập về các loại cao su quan trọng thường gặpDạng bài tập về tính chất của polimeDạng bài tập về ứng dụng của polimeDạng bài tập về điều chế, tổng hợp các polime quan trọngDạng bài tập tính hệ số polime hóa (Tính số mắt xích)Bài toán tính tỉ lệ số mắt xíchBài toán về phản ứng đốt cháy polimeBài toán hiệu suất phản ứng polime hóaBài toán về phản ứng Clo hóa PVCBài tập về phản ứng trùng hợpDạng bài tập lưu hóa cao su thiên nhiênDạng bài tập về phản ứng trùng ngưng tạo polimeSơ đồ điều chế Cao su BunaSơ đồ điều chế PVCPhương pháp giải Các dạng bài tập chương Polime và vật liệupolime4 dạng bài tập về Polime trong đề thi Đại học có giải chi tiếtDạng 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng và lí thuyết, phản ứngđiều chế polimePhương pháp : Nắm chắc các kiến thức về tính chất hóa học, điều chết polime đặcbiệt là phản ứng trùng hợp, trùng ngưng.Ví dụ 1 : Cho các pomime sau:a) Tơ tằme) Tơ viscob) Sợi bôngc) Lenf) Tơ nilon- 6,6d) Tơ emangg) Tơ axetatNhững loại tơ nào có nguồn gốc từ xenlulozơA. b, e, gB. a, b, cC. d, f, gD. a, f, g→ Đáp án BVí dụ 2 : Cho sơ đồ phản ứng sau:Vậy chất C là:A. [ - O – CH2 – CO - ]nB. [ - O – CH2 – COO - ]nC. [ - CH2 – COO - ]nD. [- CH2 – CO - ]nHướng dẫn giải :→ Đáp án AVí dụ 3 : Cho sơ đồ chuyển hoá:A. CH3CH2OH và CH3CHO.B. CH3CH2OH và CH2=CH2.C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3.D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2.Hướng dẫn giải :→ Đáp án DDạng 2: Hệ số trùng hợpPhương pháp :Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng polime khi biết lượngmonome về hệ số trùng hợp nn = Số mắt xích = số phân tử monome = hệ số polime hóa= số mol mắt xích = hệ sốtrùng hợpVí dụ 1 : Một loại poli vinyl clorua có phân tử khối là 187,5.10 3 đvC. Hệ số trùng hợpcủa polime này bằng:A. 1500B. 2500C. 3000D. 3100Hướng dẫn giải :Poli vinylclorua(- C2H3Cl - )n :Mpolime = 62,5n = 187,5.103 ⇒ n = 3000→ Đáp án CVí dụ 2 : Cứ 5,668g cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,462g brom trong CCl 4. Tỉlệ mắt xích butađien và striren trong cao su buna –S là:A. 1:4B. 2:3C. 1:5D. 1:2Hướng dẫn giải :→ Đáp án DVí dụ 3 : Clo hoá PVC được một loại tơ Clorin chứa 66,6% Clo. Trung bình một phântử Clo tác dụng với bao nhiêu mắc xích PVC?A. 1B. 2C. 3D. 4Hướng dẫn giải :Gọi x là số mắt xích PVC tác dụng với 1 phân tử Cl2:(CH2 – CHCl)x + Cl2 → CxH3x-1Clx+1%Cl = (35,5x+35,5)/(62,5x+35,5).100% = 66,6% ⇒ x = 2→ Đáp án BVí dụ 4 : Hỏi trong 1kg gạo có chứa 81% tinh bột có chứa bao nhiêu mắt xích C 6H10O5?A. 3.1023B.30C. 3.1024D. 3Hướng dẫn giải :mtinh bột = 0,81kgn = 0,81/162.103.6,022.1023= 3.1024→ Đáp án CVí dụ 5 : Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khốicủa X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X làA. 453B. 382C. 328D. 479Hướng dẫn giải :Protein X → alaninMX = 100000⇒ Malanin= 100000 . 425 : 1250 = 34000nalanin= 34 000 : 89 = 382→ Đáp án BDạng 3: Hiệu suất điều chế polimeVí dụ 1 : Cho sơ đồ tổng hợp poli vinylclorua PVC như sau:Để tổng hợp 1 tấn PVC thì cần bao nhiêu m 3 khí thiên nhiên ( chứa 95% metan) ởđktc?A. 5883B. 5888C. 5683D. 5970Hướng dẫn giải :→ Đáp án AVí dụ 2 : Tơ enang (nilon-7) thuộc loại tơ poliamit được điều chế từ quá trình trùngngưng axit . Để sản xuất 2,54 kg tơ enang với hiệu suất 80%, khối lượng axit cần là:A. 2,625 kgB. 3,625 kgC. 2,9 kgD. 2,54 kgHướng dẫn giải :→ Đáp án BVí dụ 3 : Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biếthiệu suất phản ứng là 90%)A. 2,55B. 2,8C. 2,52D. 3,6Hướng dẫn giải :nC2H4 → (-CH2–CH2)nmetylen = 4.70% = 2,8 tấn⇒ mPE thu được = 2,8. 0,9 = 2,52 tấn→ Đáp án CVí dụ 4 : Người ta sản xuất cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau: (trong ngoặc là hiệusuất phản ứng của mỗi phương trình)Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50%xenlulozơ?A. 35,714 tấn.B. 17,857 tấn.C. 8,929 tấn.D. 18,365 tấn.Hướng dẫn giải :→ Đáp án AVí dụ 5 : Từ 100ml dd ancol etylic 33,34% (D = 0,69g/ml) có thể điều chế được baonhiêu g PE (hiệu suất 100%)A. 23B. 14C. 18D. Kết quả khácHướng dẫn giải :mrượu= D.V =100 .33,34%.0,69 = 23⇒ nC H OH = 23/46= 0,5 mol25C2H5OH → C2H4 → PEnC H = 0,5 mol24H =100% , bảo toàn khối lượngmPE = mC H = 0,5.28 = 14 g24→ Đáp án BVí dụ 6 : Sau khi trùng hợp 1 mol etilen thì thu được sản phẩm có phản ứng vừa đủvới 16 gam brom. Hiệu suất phản ứng và khối lượng polime thu được làA. 80% ; 22,4 gam.B. 90% ; 25,2 gam.C. 20% ; 25,2 gam.D. 10%; 28 gam.Hướng dẫn giải :nBr = 0,1 mol ⇒ netilen dư = 0,1 mol2⇒ H% = (1-0,1)/1.100% = 90%.→ Đáp án BDạng 4: Đốt cháy polimePhương pháp : Đốt cháy polime tương tự như đốt cháy từng mắt xích của chúngVí dụ 1 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho đi qua bìnhđựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch trongbình thay đổi như thế nào?A. Tăng 4,4gB. Tăng 6,2gC. Giảm 3,8gD. Giảm 5,6gHướng dẫn giải :nCaCO = nCO2 = 0,1 mol32Đốt cháy polietilen giống như đốt chát etilen ⇒ n CO2= n H2O = 0,1 mol⇒ mCO = 4,4 gam; mH2O = 1,82mCO + mH O < mkết tủa ⇒ mdung dịch giảm22⇒ mdung dịch giảm = 10 – (4,4 + 1,8) = 3,8g→ Đáp án CVí dụ 2 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng polietilen, sản phẩm cháy cho lần lượt đi quabình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng dd Ca(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng mg, bình 2 có 100 g kết tủa. Giá trị của m làA. 9B. 18C. 36D. 54Hướng dẫn giải :nCO = 1 mol; Đốt cháy polietilen giống như đốt cháy etilen2⇒ nCO = nH O = 1 mol22mbình 1 tăng = mH O ⇒ m = 1.18 = 18g2→ Đáp án BVí dụ 3 : Đốt cháy 1V hidrocacbon Y cần 6V khí oxi và tạo ra 4V khí CO2. Từhidrocacbon Y trên tạo ra được bao nhiêu polime trùng hợp?A. 2B. 3C. 4D. 5Hướng dẫn giải :Gọi CTPT của A là CxHyCxHy + (x+y/4)O2 → xCO2 + (y/2)H2OTheo bài ra 1mol A cần 6 mol O2 và sinh ra 4 mol CO2 nênx = 4; (x+y/4) = 6 ⇒ y = 8CTPT là C4H8⇒ Có 3 đồng phân nên tạo được 3 polime→ Đáp án BVí dụ 4 : Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin (CH 2=CH–CN) theo tỉ lệ tươngứng x : y, thu được một loại polime. Đốt cháy hoàn toàn một lượng polime này trongoxi vừa đủ, thu được hỗn hợp khí và hơi (CO 2, H2O, N2) trong đó có 59,091% CO 2 vềthể tích. Tỉ lệ x : y khi tham gia trùng hợp là bao nhiêuA.x/y = 1/3B.x/y = 2/3C.x/y = 3/2D.x/y = 3/5Hướng dẫn giải :Polime: [(- CH2 – CH = CH – CH2)x – (CH2 – CH(CN) - )y]nĐốt cháy polime → (4x + 3y)CO2 + (3x + 3y/2)H2O + y/2N2Ta có: 4x + 3y = 59,091% (4x + 3y + 3x+ 3y/2 + y/2)⇒ x/y = 1/3→ Đáp án AVí dụ 5 : Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng cao su buna-N với lượng không khí vừa đủ, thấytạo 1 hỗn hợp khí ở nhiệt độ trên 127 oC mà CO2 chiếm 14,1% về thể tích.Tỉ lệ số mắtxích butađien và vinyl xyanua trong polime này là? (biết không khí chiếm 20% O 2 và80% N2 về thể tích)A. 3:4B. 2:3C. 2:1D. 1:2Hướng dẫn giải :(C4H6)a.(C3H3N)b → (4a + 3b)CO2 + (3a + 1,5b)H2O + 0,5bN2Theo bảo toàn oxi: 2 nO = 2 nCO + nH O222⇒ nO = (2 × (4a + 3b) + 1 × (3a + 1,5b)) : 2 = 5,5a + 3,75b (mol)2⇒ VN không khí = 4 × (5,5a + 3,75b) = 22a + 15b2⇒ ∑nN tổng = 22a + 15b + 0,5b = 22a + 15,5b mol.2Ta có:⇒ a = 2b→ Đáp án CDạng 1: Câu hỏi lý thuyết về polimeCâu hỏi lý thuyết về polimeBài 1: Những polime nào sau đây có khả năng lưu hóa?A. Cao su buna – SB. Cao su bunaC. PoliisoprenD. Cả A, B và C đều đúng.Bài 2: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su?A. CH2=C(CH3)CH=CH2B. CH3 – C(CH3)=C=CH2C. CH3 – CH2 – C ≡ CHD. CH3 – CH = CH – CH3Bài 3: Poli (vinyl ancol) (PVA) là polime được điều chế thông qua phản ứng trùng hợpcủa monome nào sau đây?A. CH2=CH – COOCH3B. CH2=CHClC. CH2=CH – COOC2H5D. CH2=CH – OCOCH3Bài 4: Cho các polime sau:a) Tơ tằmb) Sợi bônge) Tơ viscoc) Lenf) Tơ Nilon – 6,6d) Tơ enangg) Tơ axetatNhững loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là:A. b, e, gB. a, b, cC. d, f, gD. a, f, gBài 5: Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thànhsợi “len” đan áo rét?A. Tơ capronB. Tơ nilon – 6,6C. Tơ lapsanD. Tơ enangBài 6: Hợp chất nào sau đây không dùng để tổng hợp caosu?A. ButanB. IsoprenC. ĐivinylD. CloprenBài 7: Cao su buna được sản xuất bằng phản ứng trùng hợp hợp chất nào sau đây?A. CH2=CH – CH=CH2 và có mặt PB. CH2=CH – CH=CH2 và có mặt SC. CH2=CH – C(CH3)=CH2 và có mặt NaD. CH2=CH – CH=CH2 và có mặt NaBài 8: Công thức cấu tạo của tơ nilon – 6,6 là:A. [ - NH – (CH2)4 – NH – CO – (CH2)4 – CO - ]nB. [ - NH – (CH2)6 – NH – CO – (CH2)4 – CO - ]nC. [ - NH – (CH2)6 – NH – CO – (CH2)6 – CO - ]nD. [ - NH – (CH2)4 – NH – CO – (CH2)6 – CO - ]nBài 9: Điều kiện để một monome tham gia phản ứng trùng hợp là:A. Có sự liên hợp các liên kết đôiB. Có liên kết đôiC. Có từ hai nhóm chức trở lênD. Có hai nhóm chức đầu mạch phản ứng được với nhauBài 10: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là :A. PE.B. Amilopectin.C. PVC.D. Nhựa bakelit.Bài 11: Polistiren không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau ?A. Đepolime hoá.B. Tác dụng với Cl2/ánh sáng.C. Tác dụng với NaOH (dung dịch).D. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột sắt.Bài 12: Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :A. –CH2–CH2– .C. –CF2–CF2–.B. –CCl2–CCl2–.D. –CBr2–CBr2–.Bài 13: Một polime Y có cấu tạo như sau :... –CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2– ...Công thức một mắt xích của polime Y là :A. –CH2–CH2–CH2– .B. –CH2–CH2–CH2–CH2– .C. –CH2– .D. –CH2–CH2– .Bài 14: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là :A. CH2=C(CH¬3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2.B. CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2.C. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2.D. CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh.Bài 15: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạolà :A. (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n.B. (–C2H–CH–CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n.C. (–CH2–CH–CH=CH2–CH(C6H5)–CH2–)n.D. (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n.Đáp án và hướng dẫn giải1-D2-A3-D6-A7-D8-C11 - C12 - C13 - DBài 2:Bài 3:Dạng 2: Chuỗi phản ứng hóa học của polimeA. Phương pháp & Ví dụLý thuyết và Phương pháp giảiNắm chắc các kiến thức về tính chất hóa học, điều chế polime đặc biệt là phản ứngtrùng hợp, trùng ngưng.Ví dụ minh họaBài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng:Hướng dẫn:Phản ứng:Bài 2: Viết phương trình hóa học của phản ứng đồng trùng hợp tạo thành các polimetừ các monome sau:a) Vinyl clorua với vinyl axetatb) Buta -1,3- đien với stirenc) Aaxit metacrilic với buta-1,3- đienHướng dẫn:a) Vinyl clorua với vinyl axetatb) Buta -1,3-đien với stirenc) Axit metacrilic với buta-1,3-đienBài 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:Vậy chất C là:A. [ - O – CH2 – CO - ]nB. [ - O – CH2 – COO - ]nC. [ – CH2 – COO - ]nD. [ – CH2 – CO - ]nHướng dẫn:Phản ứng:B. Bài tập trắc nghiệmBài 1: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao suBuna (1) là : etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếpcác chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là :A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.Hiển thị đáp ánĐáp án: ABài 2: Để điều chế PVC từ than đá, đá vôi, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết,người ta cần phải tiến hành qua ít nhấtA. 3 phản ứng.B. 4 phản ứng.C. 5 phản ứng.D. 6 phản ứng.Hiển thị đáp ánĐáp án: CBài 3: Sơ đồ điều chế PVC trong công nghiệp hiện nay là :Hiển thị đáp ánĐáp án: DBài 4: Cho sơ đồ sau : CH4 → X → Y → Z → Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trongsơ đồ trên lần lượt là :A. Axetilen, etanol, butađien.B. Anđehit axetic, etanol, butađien.C. Axetilen, vinylaxetilen, butađien.D. Etilen, vinylaxetilen, butađien.Hiển thị đáp ánĐáp án: CBài 5: Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau.Hãy chỉ ra sơ đồ sai :A. CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 → C4H4 → Buta-1,3-đien → X.B. Tinh bột → Glucozơ → C2H5OH → Buta-1,3-đien → X.C. CH4 → C2H2 → C4H4 → Buta-1,3-đien → X.D. Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH → Buta-1,3-đien v X.Hiển thị đáp ánĐáp án: DBài 6: Cho sơ đồ phản ứng :Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là :A. Cao su Buna.B. Buta -1,3- đien.C. Axit axetic.D. Polietilen.Hiển thị đáp ánĐáp án: ABài 7: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :X, Y, Z, T lần lượt là :A. Benzen, phenyl clorua, natriphenolat, phenol.B. Vinylclorua, benzen, phenyl clorua, phenol.C. Etilen, benzen, phenylclorua, phenol.D. Xiclohexan, benzen, phenylclorua, natriphenolat.Hiển thị đáp ánĐáp án: ABài 8: Cho dãy biến hóa: Xenlulozơ → X → Y → Z → PE (polietilen). Hợp chất X, Y, Zlần lượt là:A. C6H12O6; C2H5OH; C2H4B. C2H5OH; CH3CHO; C2H4C. C6H12O6; CH3COOH; C2H4D. CH3COOH; C2H5OH; C2H4Hiển thị đáp ánĐáp án: ADạng 3: Phản ứng trùng hợp polimeA. Phương pháp & Ví dụLý thuyết và Phương pháp giảiÁp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tính khối lượng polime khi biết lượngmonome và hệ số trùng hợp n:Ví dụ minh họaBài 1: Khối lượng phân tử của 1 loại tơ capron bằng 16950 đvc, của tơ enang bằng21590 đvc. Số mắt xích trong công thức phân tử của mỗi loại tơ trên lần lượt là :A. 150 và 170.Hướng dẫn:B. 170 và 180.C. 120 và 160.D. 200 và 150.

Tài liệu liên quan

  • skkn một số phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh không có đột biến skkn một số phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh không có đột biến
    • 21
    • 256
    • 0
  • Một số phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh không có đột biến Một số phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh không có đột biến
    • 21
    • 180
    • 0
  • Phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh dùng ôn thi học sinh giỏi và THPT quốc gia Phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh dùng ôn thi học sinh giỏi và THPT quốc gia
    • 23
    • 171
    • 0
  • Một số phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh không có đột biến Một số phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh không có đột biến
    • 21
    • 192
    • 0
  • Phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh dùng ôn thi học sinh giỏi và THPT quốc gia Phương pháp giải các dạng bài tập giảm phân và thụ tinh dùng ôn thi học sinh giỏi và THPT quốc gia
    • 23
    • 110
    • 0
  • Phương pháp giải các dạng bài tập chương đại cương về hóa học hữu cơ Phương pháp giải các dạng bài tập chương đại cương về hóa học hữu cơ
    • 37
    • 612
    • 2
  • Phương pháp giải các dạng bài tập chương hidrocacbon no Phương pháp giải các dạng bài tập chương hidrocacbon no
    • 120
    • 747
    • 7
  • Phương pháp giải các dạng bài tập chương Hidrocacbon thơm Phương pháp giải các dạng bài tập chương Hidrocacbon thơm
    • 110
    • 373
    • 5
  • Phương pháp giải các dạng bài tập chương este HÓA HỌC 12 CÓ ĐÁP ÁN Phương pháp giải các dạng bài tập chương este HÓA HỌC 12 CÓ ĐÁP ÁN
    • 240
    • 898
    • 6
  • Phương pháp giải các dạng bài tập chương cacbohiđrat hóa học 12 có đáp án Phương pháp giải các dạng bài tập chương cacbohiđrat hóa học 12 có đáp án
    • 150
    • 458
    • 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(1.03 MB - 143 trang) - Phương pháp giải các dạng bài tập chương polime và vật liệu polime HÓA HỌC 12 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Các Bài Tập Về Chương Polime Và Vật Liệu Polime