Phương Pháp Giải PT Mũ Và BPT: Đặt ẩn Phụ | Tăng Giáp
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Forums New posts Search forums
- Lớp 12 Vật Lí 12
- What's new Featured content New posts New profile posts Latest activity
- Members Current visitors New profile posts Search profile posts
Tìm kiếm
Everywhere Threads This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Note Search Tìm nâng cao…- New posts
- Search forums
Follow along with the video below to see how to install our site as a web app on your home screen.
Note: This feature may not be available in some browsers.
- Home
- Forums
- Toán Học
- Đại Số
- Chủ đề 2. HÀM SỐ MŨ - LOGARIT
- Bài 3. Phương trình và bất phương trình mũ
- Thread starter Thread starter Tăng Giáp
- Ngày gửi Ngày gửi 6/12/18
Tăng Giáp
Administrator
Thành viên BQT Phương pháp: $f\left[ {{a^{g\left( x \right)}}} \right] = 0$ $\left( {0 < a \ne 1} \right)$ $ \Leftrightarrow {\rm{ }}\left\{ \begin{array}{l} t = {a^{g\left( x \right)}} > 0\\ f\left( t \right) = 0 \end{array} \right.$ + Dạng 1: Ta có dạng tổng quát của bài toán trên là: $F\left( {{a^{f\left( x \right)}}} \right) = 0.$ Với dạng này ta đặt $t = {a^{f\left( x \right)}}$, $t > 0$ và chuyển về phương trình $F\left( t \right) = 0$, giải tìm nghiệm dương $t$ của phương trình, từ đó ta tìm được $x.$ Ta thường gặp dạng: $m.{a^{2f\left( x \right)}} + n.{a^{f\left( x \right)}} + p = 0.$ Với bất phương trình ta cũng làm tương tự. + Dạng 2: $m.{a^{f\left( x \right)}} + n.{b^{f\left( x \right)}} + p = 0$, trong đó $a.b = 1.$ Đặt $t = {a^{f\left( x \right)}}$, $t > 0$ $ \Rightarrow {b^{f\left( x \right)}} = \frac{1}{t}.$ + Dạng 3: $m.{a^{2f\left( x \right)}} + n.{\left( {a.b} \right)^{f\left( x \right)}} + p.{b^{2f\left( x \right)}} = 0$. Chia $2$ vế phương trình cho ${b^{2f\left( x \right)}}$ và đặt $t = {\left( {\frac{a}{b}} \right)^{f\left( x \right)}}$, $t > 0$. Ta có phương trình: $m{t^2} + nt + p = 0.$ Ví dụ 4. Giải các phương trình: 1. ${2.16^x} – {15.4^x} – 8 = 0.$ 2. ${2^{3x}} – {6.2^x} – \frac{1}{{{2^{3(x – 1)}}}} + \frac{{12}}{{{2^x}}} = 1.$ 1. Đặt $t = {4^x}, t > 0$ ta có phương trình $2{t^2} – 15t – 8 = 0$ $ \Leftrightarrow t = 8, t = – \frac{1}{2}$ (loại). Với $t = 8$ $ \Leftrightarrow {2^x} = {2^3} \Leftrightarrow x = 3.$ Vậy, phương trình cho có nghiệm $x = 3.$ 2. Đặt $t = {2^x}, t > 0$ ta có: ${t^3} – 6t – \frac{8}{{{t^3}}} + \frac{{12}}{t} = 1$ $ \Leftrightarrow \left( {{t^3} – \frac{8}{{{t^3}}}} \right) – 6\left( {t – \frac{2}{t}} \right) – 1 = 0.$ Đặt $y = t – \frac{2}{t}$ $ \Rightarrow {t^3} – \frac{8}{{{t^3}}}$ $ = \left( {t – \frac{2}{t}} \right)\left( {{t^2} + \frac{4}{{{t^2}}} + 2} \right)$ $ = \left( {t – \frac{2}{t}} \right)\left[ {{{(t – \frac{2}{t})}^2} + 6} \right]$ $ = y({y^2} + 6).$ Nên ta có phương trình: ${y^3} – 1 = 0 \Leftrightarrow y = 1$ $ \Leftrightarrow t – \frac{2}{t} = 1$ $ \Leftrightarrow {t^2} – t – 2 = 0$ $ \Leftrightarrow t = 2 \Leftrightarrow x = 1.$ Vậy, phương trình cho có nghiệm $x = 1.$ Ví dụ 5. Giải các phương trình: 1. ${3.8^x} + {4.12^x} – {18^x} – {2.27^x} = 0.$ 2. ${9^{ – {x^2} + 2x + 1}} – {34.15^{2x – {x^2}}}$ $ + {25^{2x – {x^2} + 1}} = 0.$ 1. Phương trình đã cho $ \Leftrightarrow 3{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{3x}} + 4.{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{2x}} – {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} – 2 = 0.$ Đặt $t = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}, t > 0$ ta được: $3{t^3} + 4{t^2} – t – 2 = 0$ $ \Leftrightarrow (t + 1)(3{t^2} + t – 2) = 0$ $ \Leftrightarrow t = \frac{2}{3} \Leftrightarrow x = 1.$ Vậy, phương trình cho có nghiệm $x = 1.$ 2. Phương trình $ \Leftrightarrow {9.9^{2x – {x^2}}} – {34.15^{2x – {x^2}}} + {25.25^{2x – {x^2}}} = 0$ $ \Leftrightarrow 9{\left( {\frac{3}{5}} \right)^{2(2x – {x^2})}} – 34{\left( {\frac{3}{5}} \right)^{2x – {x^2}}} + 25 = 0.$ Đặt $t = {\left( {\frac{3}{5}} \right)^{2{\rm{x}} – {x^2}}}, t > 0.$ Ta có phương trình: $9{t^2} – 34t + 25 = 0$ $ \Leftrightarrow t = 1$ hoặc $t = \frac{{25}}{9}.$ + Với $t = 1 \Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{5}} \right)^{2x – {x^2}}} = 1$ $ \Leftrightarrow 2x – {x^2} = 0$ $ \Leftrightarrow x = 0; x = 2.$ + Với $t = \frac{{25}}{9} \Leftrightarrow {\left( {\frac{3}{5}} \right)^{2x – {x^2}}} = {\left( {\frac{3}{5}} \right)^{ – 2}}$ $ \Leftrightarrow {x^2} – 2x – 2 = 0$ $ \Leftrightarrow x = 1 \pm \sqrt 3 .$ Vậy phương trình đã cho có các nghiệm $x = 0; x = 2; x = 1 \pm \sqrt 3 .$ Ví dụ 6. Giải các phương trình: 1. ${2^{2{x^2} + 1}} – {9.2^{{x^2} + x}} + {2^{2x + 2}} = 0.$ 2. $\frac{8}{{{2^{x – 1}} + 1}} + \frac{{{2^x}}}{{{2^x} + 2}} = \frac{{18}}{{{2^{x – 1}} + {2^{1 – x}} + 2}}.$ 1. Chia cả $2$ vế phương trình cho ${2^{2x + 2}} \ne 0$ ta được: ${2^{2{x^2} – 2x – 1}} – {9.2^{{x^2} – 2x – 2}} + 1 = 0$ $ \Leftrightarrow \frac{1}{2}{.2^{2{x^2} – 2x}} – \frac{9}{4}{.2^{{x^2} – x}} + 1 = 0$ $ \Leftrightarrow {2.2^{2{x^2} – 2x}} – {9.2^{{x^2} – x}} + 4 = 0.$ Đặt $t = {2^{{x^2} – x}}, t > 0.$ Khi đó phương trình cho viết lại: $2{t^2} – 9t + 4 = 0$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} t = 4\\ t = \frac{1}{2} \end{array} \right.$ $ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l} {2^{{x^2} – x}} = {2^2}\\ {2^{{x^2} – x}} = {2^{ – 1}} \end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {x^2} – x = 2\\ {x^2} – x = – 1 \end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = – 1\\ x = 2 \end{array} \right.$ Vậy phương trình có $2$ nghiệm $x = – 1, x = 2.$ Chú ý: Để ý bài toán cho không có tham số nên ta sử dụng điều kiện cho ẩn phụ chỉ là $t > 0$ và nếu $t = \frac{1}{2}$ vô nghiệm. Nếu bài toán có chứa tham số thì điều kiện đúng của: ${x^2} – x = {\left( {x – \frac{1}{2}} \right)^2} – \frac{1}{4} \ge – \frac{1}{4}$ $ \Leftrightarrow {2^{{x^2} – x}} \ge {2^{\frac{1}{4}}} \Leftrightarrow t \ge \frac{1}{{\sqrt[4]{2}}}.$ 2. Phương trình cho viết lại: $\frac{8}{{{2^{x – 1}} + 1}} + \frac{1}{{{2^{1 – x}} + 1}} = \frac{{18}}{{{2^{x – 1}} + {2^{1 – x}} + 2}}$ $(*).$ Đặt: $u = {2^{x – 1}} + 1$, $v = {2^{1 – x}} + 1$ $\left( {u,v > 1} \right).$ Phương trình $(*)$ trở thành: $\left\{ \begin{array}{l} \frac{8}{u} + \frac{1}{v} = \frac{{18}}{{u + v}}\\ u + v = uv \end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} u + 8v = 18\\ u + v = uv \end{array} \right.$ $ \Leftrightarrow u = v = 2$ hoặc $u = 9; v = \frac{9}{8}.$ + Với $u = v = 2$, ta được $\left\{ \begin{array}{l} {2^{x – 1}} + 1 = 2\\ {2^{1 – x}} + 1 = 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow x = 1.$ + Với $u = 9; v = \frac{9}{8}$, ta được $\left\{ \begin{array}{l} {2^{x – 1}} + 1 = 9\\ {2^{1 – x}} + 1 = \frac{9}{8} \end{array} \right. \Leftrightarrow x = 4.$ Vậy, phương trình đã cho có nghiệm $x = 1, x = 4.$ You must log in or register to reply here. Share: Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share LinkTrending content
-
Thread 'Dạng toán 1. Xác định miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.' - Tăng Giáp
- 8/12/18
-
Thread 'Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát' - Tăng Giáp
- 7/12/18
-
Thread 'SỐ PHỨC' - AnhNguyen
- 14/4/16
-
Thread 'Công thức giải nhanh cấp số cộng và cấp số nhân' - Tăng Giáp
- 5/10/17
-
Thread 'Công thức giải nhanh vật lý phần dao động cơ' - Tăng Giáp
- 10/4/15
-
Thread 'Bài tập trắc nghiệm hình chóp' - Minh Toán
- 10/11/17
- H Thread 'Cực đại và cực tiểu của hàm số'
- Huy Hoàng
- 22/2/16
-
Thread 'Các bước khảo sát hàm bậc nhất trên bậc nhất' - Doremon
- 3/12/14
- V Thread 'Bài 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU'
- Vật Lí
- 19/9/16
-
Thread 'Sóng dừng' - Doremon
- 23/12/14
Latest posts
-
Sóng dừng - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Giao Thoa Sóng Cơ - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Sóng điện từ - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Mô tả sóng - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Dao động tắt dần - dao động cưỡng bức - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Động năng. Thế năng. Sự chuyển hoá năng lượng trong dao động điều hoà - Latest: Tăng Giáp
- 2/12/25
-
Bài 5. Điện thế - Latest: Tăng Giáp
- 25/11/25
-
Bài 6. Tụ Điện - Latest: Tăng Giáp
- 25/11/25
-
Cách giải phương trình bậc 3 tổng quát - Latest: Tăng Giáp
- 22/11/25
Members online
No members online now. Total: 12 (members: 0, guests: 12)Share this page
Bluesky LinkedIn Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Share Link- Home
- Forums
- Toán Học
- Đại Số
- Chủ đề 2. HÀM SỐ MŨ - LOGARIT
- Bài 3. Phương trình và bất phương trình mũ
Từ khóa » Giải Pt Mũ Bằng Pp đặt ẩn Phụ
-
Bí Kíp Giải Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ
-
Phương Pháp đặt ẩn Phụ Trong Phương Trình Mũ Cực Hay - Toán Lớp ...
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Cách đặt ẩn Phụ Với ...
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Cách đặt ẩn Phụ Khi Tích Hai Cơ Số Bằng 1
-
Bài 4: Phương Trình Mũ - Phương Pháp đặt ẩn Phụ
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ
-
Giải Bất Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ Có đáp án
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Cách đặt ẩn Phụ - Bài Tập Có đáp án Chi Tiết
-
Phương Pháp đặt ẩn Phụ Giải Phương Trình Mũ - 123doc
-
Phương Pháp Giải PT Mũ Và BPT: Ẩn Phụ Không Hoàn Toàn
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ Không Hoàn Toàn
-
PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ DẠNG 4 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ ...
-
Giải Phương Trình Mũ Bằng Phương Pháp đặt ẩn Phụ - Học Toán 123