Phường Sở Dầu – Hồng Bàng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hồng Bàng , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Phường Sở Dầu – Hồng Bàng
0.1.1 Bản đồ Phường Sở Dầu – Hồng Bàng
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hồng Bàng
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Hạ Lý6Phường Hoàng Văn Thụ26Phường Hùng Vương44Phường Minh Khai50Phường Phạm Hồng Thái18Phường Phan Bội Châu13Phường Quang Trung12Phường Quán Toan24Phường Sở Dầu32Phường Thượng Lý70Phường Trại Chuối137
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Quận Đồ Sơn 050xx3844.51442,41.050Quận Dương Kinh 049xx3048.70045,9 1.061Quận Hải An 048xx106103.267104,9984Quận Hồng Bàng 041xx432101.62514,47.057Quận Kiến An 046xx17897.40329,5 3.302Quận Lê Chân 047xx748209.60811,817.763Quận Ngô Quyền 042xx732164.61211,214.698Huyện An Dương 044xx109160.75197,6 1.647Huyện An Lão 045xx98132.316114,91.152Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200Huyện Cát Hải 054xx6629.676323,192Huyện Kiến Thuỵ 051xx92126.324107,51.175Huyện Thuỷ Nguyên 043xx24303.094242,8 1.248Huyện Tiên Lãng 052xx198141.288191,2739Huyện Vĩnh Bảo 053xx201173.083 180,5959
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31 32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²
Thông tin zip code /postal code Phường Sở Dầu – Hồng Bàng
Bản đồ Phường Sở Dầu – Hồng Bàng
Đường Cầu Bính, Ngõ 0101-37, 02-36
181203
Đường Cầu Bính, Ngõ 501-51, 02-48
181204
Đường Cầu Bính, Ngõ 801-29, 02-30
181205
Đường Đê Quai Chảo1-172
181185
Đường Hồng Bàng
181211
Đường Hùng Vương1-151, 2-150
181201
Đường Quang Đàm1-19, 2-20
181186
Đường Tôn Đức Thắng693-1099, 694-1040
181180
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 80101-71, 02-136
181210
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 89701-31, 02-32
181209
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ 93301-33, 02-62
181208
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ An Chân01-97, 02-52
181206
Đường Tôn Đức Thắng, Ngõ An Trực01-43, 02-42
181207
Khu phố An Lạc I
181182
Khu phố An Lạc II
181183
Khu phố An Lạc III
181184
Khu phố Đường Cầu Bính
181181
Khu tập thể Kiến ThiêtDãy nhà 3
181190
Khu tập thể Kiến ThiếtDãy nhà 1
181187
Khu tập thể Kiến ThiếtDãy nhà 2
181188
Khu tập thể Kiến ThiếtDãy nhà 3
181189
Khu tập thể Kiến ThiếtDãy nhà 4
181191
Khu tập thể Thứ LiệuDãy nhà 4
181198
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 1
181195
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 2
181196
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 3
181197
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 5
181199
Khu tập thể Thứ Liệu IDãy nhà 6
181200
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà 1
181192
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà 2
181193
Khu tập thể Xăng DầuDãy nhà 3
181194
Phố Ngã 3 Sở Dầu
181202
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hồng Bàng
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hạ Lý
6
Phường Hoàng Văn Thụ
26
Phường Hùng Vương
44
Phường Minh Khai
50
Phường Phạm Hồng Thái
18
Phường Phan Bội Châu
13
Phường Quang Trung
12
Phường Quán Toan
24
Phường Sở Dầu
32
Phường Thượng Lý
70
Phường Trại Chuối
137
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx
38
44.514
42,4
1.050
Quận Dương Kinh
049xx
30
48.700
45,9
1.061
Quận Hải An
048xx
106
103.267
104,9
984
Quận Hồng Bàng
041xx
432
101.625
14,4
7.057
Quận Kiến An
046xx
178
97.403
29,5
3.302
Quận Lê Chân
047xx
748
209.608
11,8
17.763
Quận Ngô Quyền
042xx
732
164.612
11,2
14.698
Huyện An Dương
044xx
109
160.751
97,6
1.647
Huyện An Lão
045xx
98
132.316
114,9
1.152
Huyện Bạch Long Vĩ
055xx
4
902
4,5
200
Huyện Cát Hải
054xx
66
29.676
323,1
92
Huyện Kiến Thuỵ
051xx
92
126.324
107,5
1.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx
24
303.094
242,8
1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx
198
141.288
191,2
739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx
201
173.083
180,5
959
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội
10xxx - 14xxx
10
4
29,30,31 32,33,(40)
7.588.150
3.328,9 km²
2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng
04xxx - 05xxx
18xxxx
225
15, 16
2.103.500
1.527,4 km²
1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh
16xxx
22xxxx
222
99
1.214.000
822,7 km²
1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương
03xxx
17xxxx
320
34
2.463.890
1656,0 km²
1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam
18xxx
40xxxx
226
90
794.300
860,5 km²
923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên
17xxx
16xxxx
221
89
1.380.000
926,0 km²
1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định
07xxx
42xxxx
228
18
1.839.900
1.652,6 km²
1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình
08xxx
43xxxx
229
35
927.000
1.378,1 km²
673 người/km²
Tỉnh Thái Bình
06xxx
41xxxx
227
17
1.788.400
1.570,5 km²
1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc
15xxx
28xxxx
211
88
1.029.400
1.238,6 km²
831 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostXã Quảng Đông – Thanh HóaHuyện Chợ Mới – Tỉnh Bắc KạnXã Ea Huar – Buôn ĐônXã Trường Thịnh – Ứng HoàPhường 3 – Quận 3 Xã Thuần Lộc – Hậu LộcXã Phước Trạch – Gò DầuXã Minh Khai – Hoài ĐứcXã Đại Nghĩa – Đại LộcXã Thạnh Nhựt – Gò Công TâySame Tags PostPhường Hưng Thành – Tuyên QuangPhường Khuê Mỹ – Ngũ Hành SơnXã Tân Xã – Thạch ThấtPhường 1 – Vị ThanhPhường Quán Triều – Thái NguyênXã An Sinh – Kinh MônXã Đại Tập – Khoái ChâuQuận Đống Đa – Hà NộiPhường Vĩnh Tuy – Hai Bà TrưngXã Đông Các – Đông Hưng