Phường Thuận Giao – Thuận An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Thuận An , thuộc Tỉnh Bình Dương , vùng Đông Nam Bộ
Danh mục
0.1 Thông tin zip code /postal code Phường Thuận Giao – Thuận An
0.1.1 Bản đồ Phường Thuận Giao – Thuận An
1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thuận An
1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường An Phú60Phường An Thạnh11Phường Bình Chuẩn6Phường Bình Hoà49Phường Lái Thiêu9Phường Thuận Giao18Phường Vĩnh Phú5Xã An Sơn5Xã Bình Nhâm4Xã Hưng Định3
2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương
2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Thủ Dầu Một 751xx667264.642118,672.230Huyện Bắc Tân Uyên 755xx6958.439400,9146Huyện Bàu Bàng 757xx4482.024339,2242Thị xã Bến Cát 759xx108203.420234,4868Huyện Dầu Tiếng 758xx88115.780721,4160Thị xã Dĩ An 753xx103355.370605.928Huyện Phú Giáo 756xx7083.555541,5154Thị xã Tân Uyên 754xx106190.56492,49202.060Thị xã Thuận An 752xx170438.92284,265.245
3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
3.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841 50 → 59 8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²
Thông tin zip code /postal code Phường Thuận Giao – Thuận An
Bản đồ Phường Thuận Giao – Thuận An
Đường Số 12Khu công nghiệp Việt Hương
824266
Đường Số 13Khu công nghiệp Việt Hương
824265
Đường Số 16Khu công nghiệp Việt Hương
824267
Đường Số 2Khu công nghiệp Việt Hương
824261
Đường Số 3Khu công nghiệp Việt Hương
824262
Đường Số 5Khu công nghiệp Việt Hương
824263
Đường Số 8Khu công nghiệp Việt Hương
824264
Khu công nghiệp VIệt Hương
824255
Khu dân cư Thuận Giao, Lô nhà A
824256
Khu dân cư Thuận Giao, Lô nhà B
824257
Khu dân cư Thuận Giao, Lô nhà C
824258
Khu dân cư Thuận Giao, Lô nhà D
824259
Khu dân cư Thuận Giao, Lô nhà E
824260
Khu phố Bình Giao
824253
Khu phố Bình Thuận 1
824251
Khu phố Bình Thuận 2
824252
Khu phố Hòa Lân 1
824250
Khu phố Hòa Lân 2
824254
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thuận An
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường An Phú
60
Phường An Thạnh
11
Phường Bình Chuẩn
6
Phường Bình Hoà
49
Phường Lái Thiêu
9
Phường Thuận Giao
18
Phường Vĩnh Phú
5
Xã An Sơn
5
Xã Bình Nhâm
4
Xã Hưng Định
3
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Dương
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Thủ Dầu Một
751xx
667
264.642
118,67
2.230
Huyện Bắc Tân Uyên
755xx
69
58.439
400,9
146
Huyện Bàu Bàng
757xx
44
82.024
339,2
242
Thị xã Bến Cát
759xx
108
203.420
234,4
868
Huyện Dầu Tiếng
758xx
88
115.780
721,4
160
Thị xã Dĩ An
753xx
103
355.370
60
5.928
Huyện Phú Giáo
756xx
70
83.555
541,5
154
Thị xã Tân Uyên
754xx
106
190.564
92,4920
2.060
Thị xã Thuận An
752xx
170
438.922
84,26
5.245
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
Tên
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)
Mã bưu chính
Mã điện thoại
Biển số xe
Dân số
Diện tích
Mật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh
70xxx - 74xxx
70xxxx – 76xxxx
8
41 50 → 59
8.146.300
2095,5 km²
3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
78xxx
79xxxx
64
72
1.150.200
1.989,5 km²
529 người/km²
Tỉnh Bình Dương
75xxx
82xxxx
650
61
1.802.500
2.694,43 km²
670 người/km²
Tỉnh Bình Phước
67xxx
83xxxx
651
93
932.000
6.871,5 km²
136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận
77xxx
80xxxx
62
86
1.266.228
7.812,8 km²
162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai
76xxx
81xxxx
61
60, 39
2.839.000
5.907,2 km²
439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận
59xxx
66xxxx
68
85
569.000
3.358,3 km²
169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh
80xxx
84xxxx
66
70
1.112.000
4.032,6 km²
276 người/km²
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ
New Post4 chiến lược tạo ảnh hưởng của Baker – Sử dụng logic và cảm xúc để thay đổi suy nghĩ của mọi ngườiCác yếu tố thành công quan trọng (CSFs) – Xác định điều gì thực sự quan trọng để thành côngDùng Ma trận TOWS Phát triển các Phương án Chiến lược Từ Phân tích “Bên ngoài-Bên trong”Phân tích SOAR – Tập trung vào những mặt tích cực và mở ra cơ hội mớiBacklink DoFollow từ Pinterest [2019]Hướng dẫn đặt backlink tại Medium DA=93Cách đặt backlink từ slides.comCách đặt backlink trên calameo.comCách đặt backlink trên Uid.meCách đặt Backlink trên slashdot.orgSame Category PostPhường Chiềng Cơi – Sơn LaXã Hoà Tiến – Hưng HàXã Yên Thái – Văn YênXã Cà Dy – Nam GiangXã Tam Sơn – Núi ThànhXã Phú An – Đăk PơXã Co Tòng – Thuận ChâuPhường Thạnh Lộc – Quận 12 Xã Hướng Lập – Hướng HóaXã Trường Khánh – Long PhúSame Tags PostPhường Thường Thạnh – Cái RăngPhường Lê Hồng Phong – Thái BìnhPhường Lê Hồng Phong – Quảng NgãiPhường 4 – Cà MauPhường 6 – Quận 4 Xã An Phú – Củ Chi Phường Bắc Sơn – Uông BíXã Thuận Minh – Hàm Thuận BắcPhường Hiệp Thành – Quận 12 Phường 15 – Gò Vấp