Pi 2 ) Và F( X ) Là Một Nguyên Hàm Của Hàm Số Xf'( X ) Thỏa Mãn F

LUYỆN TẬP TRẮC NGHIỆM 50000+ CÂU HỎI

DÀNH CHO MỌI LỚP 6 ĐẾN 12

TRUY CẬP NGAY XEM CHI TIẾT Cho f( x )=xcos ^2x trên ( -pi 2;pi 2 ) và F( x ) là một nguyên hàm của hàm số xf'( x ) thỏa mãn F( Cho f( x )=xcos ^2x trên ( -pi 2;pi 2 ) và F( x ) là một nguyên hàm của hàm số xf'( x ) thỏa mãn F(

Câu hỏi

Nhận biết

Cho \(f\left( x \right)=\frac{x}{{{\cos }^{2}}x}\) trên \(\left( -\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} \right)\) và \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(xf'\left( x \right)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right)=0\). Biết \(a\in \left( -\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} \right)\) thỏa mãn \(\tan a=3\). Tính \(F\left( a \right)-10{{a}^{2}}+3a\).

A.

 \(\frac{1}{2}\ln 10\)                           B.

 \(-\frac{1}{4}\ln 10\)                          C.

 \(-\frac{1}{2}\ln 10\)                          D.  \(\ln 10\)

Đáp án đúng: A

Lời giải của Tự Học 365

Giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}F\left( x \right) = f\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} - \int\limits_{}^{} {\frac{x}{{{{\cos }^2}x}}dx}  + C = \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} - \int\limits_{}^{} {xd\left( {\tan x} \right)}  + C\\F\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} - x\tan x + \int\limits_{}^{} {\tan dx}  + C = \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} - x\tan x + \int\limits_{}^{} {\frac{{\sin x}}{{\cos x}}dx}  + C\\F\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} - x\tan x - \int\limits_{}^{} {\frac{{d\left( {\cos x} \right)}}{{\cos x}}}  + C = \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} - x\tan x - \ln \left| {\cos x} \right| + C\\F\left( 0 \right) = C = 0 \Rightarrow F\left( x \right) = \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} - x\tan x - \ln \left| {\cos x} \right|\\F\left( x \right) = \int\limits_{}^{} {xf'\left( x \right)dx}  = \int\limits_{}^{} {xd\left( {f\left( x \right)} \right)}  = xf\left( x \right) - \int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx}  + C\\\tan a = 3 \Rightarrow \frac{1}{{{{\cos }^2}a}} = {\tan ^2}a + 1 = 10 \Leftrightarrow \cos a = \frac{1}{{\sqrt {10} }}\left( {a \in \left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)} \right)\end{array}\)

\(\Rightarrow F\left( a \right)=10{{a}^{2}}-3a-\ln \frac{1}{\sqrt{10}}\Rightarrow F\left( a \right)-10{{a}^{2}}+3a=-\ln \frac{1}{\sqrt{10}}=-\frac{1}{2}\ln \frac{1}{10}=\frac{1}{2}\ln 10\)

Chọn A.

Ý kiến của bạn Hủy

Δ

Luyện tập

Câu hỏi liên quan

  • Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y

    Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 4 = 0, đường thẳng d: = = và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng x = 1, y + z - 4 = 0. Viết phương trình  mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P) biết rằng tâm của mặt cầu có tọa độ nguyên.

    Chi tiết
  • Giải phương trình : z<sup>3</sup> + i = 0

    Giải phương trình : z3 + i = 0

    Chi tiết
  • Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số ph

    Giải phương trình (1 – i)z + (2 – i) = 4 – 5i trên tập số phức. 

    Chi tiết
  • câu 7 

    câu 7 

    Chi tiết
  • Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z<sub>1 </sub>=

    Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho z1 = là số thực và z2 = là số ảo.

    Chi tiết
  • Giải phương trình 7<sup>2x + 1</sup> – 8.7<sup>x</sup> + 1 =

    Giải phương trình 72x + 1 – 8.7x + 1 = 0.

    Chi tiết
  • Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Câu 2: Đề thi thử THPT Hà Trung - Thanh Hóa

    Chi tiết
  • câu 2 

    câu 2 

    Chi tiết
  • Giải phương trình 3<sup>1 – x</sup> – 3<sup>x</sup> + 2 = 0.

    Giải phương trình 31 – x – 3x + 2 = 0.

    Chi tiết
  • Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Giải phương trình: (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x - sinx = 0

    Chi tiết

Đăng ký

Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: đăng nhập bằng google (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.

Từ khóa » Nguyên Hàm Của Xf'(x)