Pick Up Là Gì? Cách Sử Dụng Pick Up Trong Tiếng Anh Chuẩn
Có thể bạn quan tâm
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu * Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ Blog Cẩm nang học tiếng Anh Pick up là gì? Cách sử dụng Pick up trong tiếng Anh chuẩn nhất Pick up là gì? Cách sử dụng Pick up trong tiếng Anh chuẩn nhấtCHIA SẺ BÀI VIẾT
Pick up là cụm từ thông dụng trong tiếng Anh, được sử dụng với nghĩa chính là bắt giữ, giam giữ ai đó. Cùng tìm hiểu về tất cả những nghĩa khác của từ pick up qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
MỤC LỤC
- 1. Nghĩa của từ Pick up là gì?
- 2. Một số cấu trúc khác với Pick
- 3. Một số cụm từ tiếng Anh thông dụng khác
1. Nghĩa của từ Pick up là gì?
Pick up trong tiếng Anh có ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh của câu, dưới đây sẽ là các nghĩa cơ bản của pick up trong tiếng Anh:
-
Pick up có nghĩa là Giam giữ, bắt giữ người nào đó
Ví dụ: The polices had picked up all thieves this morning. (Cảnh sát đã bắt chữ tất cả những tên trộm vào sáng nay)
-
Pick up có nghĩa là Mắc bệnh truyền nhiễm
Ví dụ: She picked up after visiting a flu person in hospital last week. (Cô ấy mắc bệnh truyền nhiễm sau khi đi thăm người mắc cúm trong viện vào tuần trước.)
-
Pick up có nghĩa là Nâng hoặc mang cái gì đó.
Ví dụ: She picked up her bag, then she left. (Cô ấy lấy cái túi, rồi cô ấy rời đi)
-
Pick up có nghĩa là Có sự cải tiến, tiến bộ, tăng lên
Ví dụ:
1. Business picked up in recent months. (Hoạt động kinh doanh có sự tiến triển trong vài tháng gần đây.)
2. The number of applicants usually pick up during the Autumn. (Số lượng của ứng viên thường xuyên tăng nhanh trong suốt mùa thu)
3. His career began to pick up when he was in his thirties. (Sự nghiệp của anh ấy bắt đầu tiến triển khi anh ấy trong độ tuổi 30.)
-
Pick up có nghĩa là Học lỏm
Ví dụ: I picked up some Korean words from my roommates. (Tôi học lỏm được vài từ tiếng Hàn từ bạn cùng phòng tôi)
-
Pick up có nghĩa là Trả lời điện thoại
Ví dụ: He doesn’t pick up my phone. (Anh ấy không bắt máy của tôi)
-
Pick up có nghĩa là Đón ai đó, đón khách bằng ô tô
Ví dụ:
1. Please, pick me up at 8am at the hotel. (làm ơn đón tôi lúc 8 giờ tại khách sạn).
2. I am waiting for my friend outside the train station. My friend will pick me up. (Tôi đang chờ bạn tôi trước sân ga. Bạn tôi sẽ đón tôi)
-
Pick up có nghĩa là Trả tiền cho một cái gì đó
Ví dụ: The company will pick up the tap for this annual trip. (Công ty sẽ thanh toán cho chuyến đi du lịch hàng năm này)
- Pick up có nghĩa là Tiếp tục một việc gì đó mà được tạm ngừng lại trong một thời gian
We’re out of time, so we’ll end the meeting now, but we can pick it up again next week. (Chúng ta không còn thời gian nữa, vì thế phải ngừng cuộc họp, nhưng chúng ta sẽ họp lại vào tuần tới).
- Pick up có nghĩa là Nhận được sóng trên truyền hình, radio
We can’t pick up channel 5 in this area. (Chúng tôi không xem được kênh 5 trong khu vực này)
2. Một số cấu trúc khác với Pick
Bên cạnh cụm từ Pick up, từ Pick còn được sử dụng trong một số cấu trúc khác như:
-
Pick sth/ sb out: chọn một ai đó, cái gì đó từ một số người hoặc vật
Ví dụ: He picks out some people from the audience to play games. (Anh ấy chọn một vài người trong số khán giả để chơi games.)
-
Pick sb/sth off: nhắm bắn
Ví dụ: Snippers picks up the target. (Tay súng bắn tỉa ngắm bắn mục tiêu)
-
Pick sth up: nâng ai đó hoặc cái gì đó bằng tay của bạn
Ví dụ: He picks his son up and goes to the market. (Anh ấy bế con trai anh ấy lên và đi xuống siêu thị)
-
Pick through sth: lựa chọn, tìm kiếm một cái gì trong một tập
Ví dụ: My husband must pick through the trash to find the electric bill. (Chồng của tôi phải lục tung thùng rác lên để tìm hóa đơn tiền điện).
-
Pick up on sth: chú ý tới một số điểm chú ý đặc biệt, hoặc lời nói đặc biệt của người nào đó.
Ví dụ: I want to pick up a point from his presentation. (Tôi muốn nắm bắt được một ý từ bài thuyết trình của anh ấy)
-
Pick apart: phê bình, tìm lỗi
Ví dụ: The critics picked the movies apart. (Nhà phê bình đã phê bình bộ phim này)
-
Pick at: ăn một cách miễn cưỡng
Ví dụ: I just picked at my dinner because I wasn’t very hungry. (Tôi chỉ ăn bữa tối một cách miễn cưỡng bởi vì tôi không quá đói)
-
Pick on: quấy rầy, làm phiên, trêu chọc ai đó
Ví dụ: He always picks on me when I sing a song. (Anh ta luôn trêu chọc tôi khi tôi hát một bài hát)
-
Pick up after: dọn dẹp một mớ hỗn độn người khác gây ra
Ví dụ: She always picks up after her son because he display game around the house. (Cô ấy luôn luôn dọn dẹp cho con trai của cô ấy bởi cậu bé bày đồ chơi ra khắp nhà).
-
Pick up on: sửa cho ai đó khi họ nói sai
Ví dụ: My teacher picks up on any mistake I make when I speak English. (Cô giáo tôi sửa lỗi sai tôi mắc phải khi tôi nói tiếng Anh)
-
Pick yourself up: Khôi phục tinh thần từ một lần gục ngã
Ví dụ: He need to pick himself up after his business failure. (Anh ấy cần phải khôi phục lại tinh thần sau khi thất bại trong hoạt động kinh doanh)
3. Một số cụm từ tiếng Anh thông dụng khác
Trong tiếng Anh cũng có một số cụm từ đi kèm giới từ thông dụng. Bạn có thể tham khảo một số cụm giới từ dưới đây để mở rộng vốn tiếng Anh của mình:
-
Ashamed of : xấu hổ về…
-
Afraid of : sợ, e ngại…
-
Ahead of ; trước
-
Aware of : nhận thức
-
Capable of : có khả năng
-
Confident of : tin tưởng
-
Doubtful of : nghi ngờ
-
Fond of : thích
-
Full of : đầy
-
Hopeful of : hy vọng
-
Independent of : độc lập
-
Nervous of : lo lắng
-
Proud of : tự hào
-
Jealous of : ganh tỵ với
-
Guilty of : phạm tội về, có tội
-
Sick of : chán nản về
-
Scare of : sợ hãi
-
Suspicious of : nghi ngờ về
-
Joyful of : vui mừng về
-
Quick of : nhanh chóng về, mau
-
Tired of : mệt mỏi
-
Terrified of : khiếp sợ về
Như vậy, trên đây là giải thích của Vieclam123.vn về “pick up là gì”. Cụm từ này có rất nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn cần phải sử dụng cụm từ này thường xuyên để ghi nhớ cách sử dụng một cách nhanh chóng
>> Xem thêm: Tìm hiểu các cụm từ tiếng Anh thông dụng, hữu ích nhất
MỤC LỤC
- 1. Nghĩa của từ Pick up là gì?
- 2. Một số cấu trúc khác với Pick
- 3. Một số cụm từ tiếng Anh thông dụng khác
Chia sẻ
Thích
Bình luận
Chia sẻ
Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhấtNhững người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn MinhChia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+Tất cả bạn bè
Chia sẻ lên trang cá nhân
+Hà Thị Ngọc Linh
Hà Thị Ngọc Linh 2
cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 4 và 1 người khácBạn bè
Thêm vào bài viết
Hủy ĐăngGửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả191
129
121
10
9
Xem thêm5
4
+Tạo bài viết
+Công khai
Thêm ảnh/video/tệp
Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọnThêm vào bài viết
ĐăngChế độ
Ai có thể xem bài viết của bạn?
Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.Công khai
Bạn bè
Bạn bè ngoại trừ...
Bạn bè; Ngoại trừ:
Chỉ mình tôi
Bạn bè cụ thể
Hiển thị với một số bạn bè
Hủy LưuBạn bè ngoại trừ
Bạn bè
Những bạn không nhìn thấy bài viết
Hủy LưuBạn bè cụ thể
Bạn bè
Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết
Hủy LưuGắn thẻ người khác
+ XongBạn bè
Tìm kiếm vị trí
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt độngĐáng yêu
Tức giận
Được yêu
Nóng
Hạnh phúc
Lạnh
Hài lòng
Chỉ có một mình
Giận dỗi
Buồn
Thất vọng
Sung sướng
Mệt mỏi
Điên
Tồi tệ
Hào hứng
No bụng
Bực mình
Ốm yếu
Biết ơn
Tuyệt vời
Thật phong cách
Thú vị
Thư giãn
Đói bụng
Cô đơn
Tích cực
Ổn
Tò mò
Khờ khạo
Điên
Buồn ngủ
Chúc mừng tình bạn
Chúc mừng tốt nghiệp
Chúc mừng sinh nhật
Chúc mừng giáng sinh
Chúc mừng sinh nhật tôi
Chúc mừng đính hôn
Chúc mừng năm mới
Hòa bình
Chúc mừng ngày đặc biệt
ngày của người yêu
Chúc mừng thành công
ngày của mẹ
Chúc mừng chiến thắng
Chúc mừng chủ nhật
Quốc tế phụ nữ
Halloween
BÀI VIẾT LIÊN QUAN Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe...Từ khóa » Ví Dụ Về Từ Pick
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Pick Trong Câu Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Pick" | HiNative
-
Những Mệnh đề động Từ Với PICK - Du Học AMEC
-
Bản Dịch Của Pick – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Pick Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Một Số Phrasal Verb Với Pick Thông Dụng Trong Tiếng Anh! - Prep
-
Pick Someone Up Nghĩa Là Gì, Cụm Động Từ Hay Gặp Pick Sb Up
-
Get To Pick Là Gì
-
• Pick, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Chọn, Nhặt, Xỉa | Glosbe
-
Pick Sb Up Là Gì - HTTL
-
Phrasal Verb PICK UP SOMETHING | Hỏi đáp Tiếng Anh
-
Cụm Động Từ Hay Gặp Pick Sb Up Là Gì ...
-
Pick Up Nghĩa Là Gì