Popcorn: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch popcorn EN VI popcornbắp rang bơTranslate GB ˈpɒp.kɔːn popcorn: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: popcorn

Popcorn is a type of corn kernel that puffs up when heated, turning into a light and fluffy snack. Popcorn is popular for its crunchy texture, buttery flavor, and versatility as a snack food. It can be enjoyed plain, with butter, salt, or various seasonings, ...Đọc thêm

Nghĩa: bắp rang bơ

Đọc thêm

Nghe: popcorn

popcorn: Nghe popcorn |ˈpɒp.kɔːn|

Nghe: bắp rang bơ

bắp rang bơ: Nghe bắp rang bơ

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh popcorn

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • elTiếng Hy Lạp ποπ κορν
  • fiTiếng Phần Lan Paukkumaissi
  • hyTiếng Armenia ադիբուդի
  • isTiếng Iceland popp
  • koTiếng Hàn 팝콘
  • lvTiếng Latvia popkorns
  • mlTiếng Malayalam പോപ്പ്കോൺ
  • paTiếng Punjabi ਫੁੱਲੇ ਲਵੋਗੇ
  • roTiếng Rumani floricele de porumb
  • ttTiếng Tatar Попкорн
  • ukTiếng Ukraina попкорн
  • viTiếng Việt bắp rang bơ

Tùy chọn dịch khác

bắp rang popcorn
bắp rang Popcorn, pancorn, topcorn
bỏng ngô popcorn, Runcorn, eggcorn, poppinak, popkin, popnilla, popcorns, Popkins, popcorny, cottonwu, popcurrant
bắp rang bơ popcorn, pop corn, pop-corn

Cụm từ: popcorn

  • microwave popcorn and power bars - Bắp rang bơ bằng lò vi sóng và thanh điện
  • where is my microwave popcorn? - Bắp rang bơ trong lò vi sóng của tôi đâu?
  • buttered popcorn - bắp rang bơ
  • i sorted out just the popcorns - Tôi chỉ sắp xếp các quả bắp rang
  • popcorn stitch structure - cấu trúc khâu bỏng ngô
  • make popcorn - làm bỏng ngô
  • one with a popcorn button! - Một cái có nút bỏng ngô!
  • why would i want popcorn? - Tại sao tôi muốn bỏng ngô?
  • get some popcorn - lấy một ít bỏng ngô
  • i bought two bags of popcorn - Tôi đã mua hai túi bỏng ngô
  • popcorn concrete - bê tông bỏng ngô
  • popcorn kernels - hạt bỏng ngô
  • popped popcorn - bắp rang bơ
  • fresh popcorn - bỏng ngô tươi
  • i can smell popcorn - Tôi có thể ngửi thấy mùi bỏng ngô
  • Từ đồng nghĩa: popcorn

  • pop corn, popped corn, corn, maize, kernels, vegetable, cinema snack
  • zea mays everta, grain, atom, atomic, corn fed, cornbread, corncob
  • corndog, cornfield, cornflakes, cornflower, cornmeal, corns, crackerjacks
  • dingle, dippers, pop corn, poprc Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt unemployment
    • 1ixiolit
    • 2dyno
    • 3nạn thất nghiệp
    • 4khkh
    • 5benzydamine
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: popcorn

    Tom handed the bowl of buttered popcorn to Mary. Tom đưa bát bỏng ngô bơ cho Mary.
    Usually, when I watch movies, I eat popcorn and drink cola. But, next time, I'm going to eat candy. Thông thường, khi tôi xem phim, tôi ăn bỏng ngô và uống cola. Nhưng, lần sau, tôi sẽ ăn kẹo.
    I burnt my fingers while I was preparing popcorn. Tôi bị bỏng các ngón tay của mình trong khi chuẩn bị bỏng ngô.
    This promises to be a great flamewar...now where's my popcorn? Đây hứa hẹn sẽ là một cuộc chiến rực lửa ... bây giờ bỏng ngô của tôi đâu?
    Once you start eating popcorn, it's almost impossible to stop. Một khi bạn bắt đầu ăn bỏng ngô, bạn gần như không thể dừng lại.
    Would you like some more salt on your popcorn? Bạn có muốn thêm chút muối vào bỏng ngô của mình không?
    Some shipping companies have experimented with using popcorn as a biodegradable replacement for expanded polystyrene packing material. Một số công ty vận chuyển đã thử nghiệm sử dụng bỏng ngô làm chất thay thế phân hủy sinh học cho vật liệu đóng gói polystyrene mở rộng.
    Popcorn is a popular snack food at sporting events and in movie theaters, where it has been served since the 1930s. Bỏng ngô là món ăn nhẹ phổ biến tại các sự kiện thể thao và rạp chiếu phim, nơi nó đã được phục vụ từ những năm 1930.
    A popcorn kernel's strong hull contains the seed's hard, starchy shell endosperm with 14–20% moisture, which turns to steam as the kernel is heated. Vỏ chắc của hạt bỏng ngô chứa phần nội nhũ vỏ cứng, giàu tinh bột của hạt với độ ẩm 14–20%, sẽ chuyển thành hơi nước khi nhân hạt được đun nóng.
    In prehistoric times Mesoamerican women used a metate to process maize into ground cornmeal, allowing the preparation of foods that were more calorie dense than popcorn. Trong thời tiền sử, phụ nữ Mesoamerican đã sử dụng metate để chế biến ngô thành bột ngô xay, cho phép chế biến các món ăn có hàm lượng calo cao hơn bỏng ngô.
    Joining Roc Kirby in the company's expansion were his sons, Robert and John, who helped out by serving popcorn and soft drinks, and Graham Burke, who commenced with the company in 1960 sweeping floors at one of its theatres. Tham gia cùng Roc Kirby trong quá trình mở rộng công ty là các con trai của ông, Robert và John, người đã giúp đỡ bằng cách phục vụ bỏng ngô và nước ngọt, và Graham Burke, người bắt đầu với công ty vào năm 1960 quét các tầng tại một trong những rạp hát của nó.
    Popcorn is included on the list of foods that the American Academy of Pediatrics recommends not serving to children under four, because of the risk of choking. Bỏng ngô nằm trong danh sách thực phẩm mà Học viện Nhi khoa Hoa Kỳ khuyến cáo không cho trẻ dưới bốn tuổi ăn vì có nguy cơ bị nghẹn.
    Since the mid-2000s, the popularity of textured popcorn ceilings has diminished significantly across North America. Kể từ giữa những năm 2000, sự phổ biến của trần bỏng ngô có kết cấu đã giảm đi đáng kể trên khắp Bắc Mỹ.
    In 1994, the group first brought the issue of high saturated fat in movie popcorn to the public attention. Năm 1994, nhóm lần đầu tiên đưa vấn đề về lượng chất béo bão hòa cao trong bỏng ngô trong phim ra trước công chúng.
    A popcorn kernel's strong hull contains the seed's hard, starchy shell endosperm with 14–20% moisture, which turns to steam as the kernel is heated. Vỏ chắc của hạt bỏng ngô chứa phần nội nhũ vỏ cứng, giàu tinh bột của hạt với độ ẩm 14–20%, sẽ chuyển thành hơi nước khi nhân hạt được đun nóng.

    Những từ bắt đầu giống như: popcorn

    • popcorn - bắp rang bơ
    • popcorns - bỏng ngô
    • popcorny - bỏng ngô
    • popcap - mũ bật lên

    Những câu hỏi thường gặp: popcorn

    Bản dịch của từ 'popcorn' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'popcorn' trong tiếng Việt là bắp rang bơ, bắp rang, bắp rang, bỏng ngô.

    Các từ đồng nghĩa của 'popcorn' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'popcorn' trong tiếng Anh có thể là: pop corn, popped corn, corn, maize, kernels, vegetable, cinema snack, zea mays everta, grain, atom.

    Cách phát âm chính xác từ 'popcorn' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'popcorn' được phát âm là ˈpɒp.kɔːn. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'popcorn' là gì (định nghĩa)?

    Popcorn is a type of corn kernel that puffs up when heated, turning into a light and fluffy snack. Popcorn is popular for its crunchy texture, buttery flavor, and versatility as a snack food. It can be enjoyed plain, with butter, salt, or various seasonings, making it a favorite treat for movie ...

    Từ 'popcorn' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • Tom handed the bowl of buttered popcorn to Mary.
    • Usually, when I watch movies, I eat popcorn and drink cola. But, next time, I'm going to eat candy.
    • I burnt my fingers while I was preparing popcorn.

  • Từ khóa » Bỏng Ngô Nghĩa Là Gì