Poreux Trong Tiếng Pháp Nghĩa Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Nghĩa của từ poreux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poreux trong Tiếng pháp.
Từ poreux trong Tiếng pháp có các nghĩa là xốp, nhiều lỗ xốp, xốp xáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm poreuxNghĩa của từ poreux
xốpadjective permettant de modéliser quelque chose de poreux et mobile.để thiết kế một thứ xốp và có thể di chuyển. |
nhiều lỗ xốpadjective (có) nhiều lỗ xốp) |
xốp xápadjective |
Xem thêm ví dụ
Nous utilisons ensuite ce premier modèle pour en fabriquer un en maille textile poreuse, parfaitement sur mesure, qui prend la forme du premier et s'adapte parfaitement à l'aorte.Chúng tôi sau đó sử dụng cái mô hình trước đó để chế tạo một mẫu theo kích thước hoàn hảo lưới sợi tổ xốp, theo hình dáng của mẫu trước đó và khớp một cách hoàn hảo với động mạch chủ. |
La solution pour ça est de faire des routes en asphalte poreux.Giải pháp cho vấn đề là làm những con đường từ nhựa đường xốp. |
Mais il n'existait pas de logiciel d'ingénierie permettant de modéliser quelque chose de poreux et mobile.Nhưng khi đó chẳng có phần mềm kỹ thuật nào để thiết kế một thứ xốp và có thể di chuyển. |
Vous pouvez voir que la structure poreuse de la peau change énormément entre les pores étirées et la texture habituelle de la peau.Bạn có thể thấy kết cấu lỗ chân lông thay đổi rõ ràng từ các lỗ chân lông bị kéo căng tới tình trạng bình thường của làn da. |
Il s'agit d'un asphalte poreux, comme je l'ai dit, il y a donc très peu de liant entre les cailloux.Nó là nhựa xốp, như tôi đã nói, bạn chỉ có một lượng nhỏ keo dính bám giữa các viên đá . |
Mais il n'existait pas de logiciel d’ingénierie permettant de modéliser quelque chose de poreux et mobile.Nhưng khi đó chẳng có phần mềm kỹ thuật nào để thiết kế một thứ xốp và có thể di chuyển. |
En général, les implants s'intègrent mieux au corps s'ils sont plus poreux, parce qu'alors nos tissus les colonisent.Thường việc cấy ghép hiệu quả hơn trong cơ thể nếu nó xốp hơn, vì các mô trong cơ thể sẽ mọc lên từ nó. |
Par exemple, vous pourriez créer une tige qui peut être facilement placée dans des bouteilles individuelles, ou vous pourriez créer un filtre poreux pouvant filtrer l'eau pour des familles.Ví dụ, bạn có thể tạo thành một cây gậy để đặt vào trong chai nước dùng cho cá nhân hay tạo một bộ lọc xốp để lọc nước cho cả gia đình. |
Dans une région reconnue pour le sol mou et poreux du plateau de Lœss, jusqu'à tout récemment, on estime qu'il y avait 40 millions de personnes qui vivaient dans des maisons souterraines.Trong một miền đất nổi tiếng với đất đai mềm và tơi xốp trên cao nguyên Hoàng Thổ, ở đây, ước tính có 40 triệu người đang sống trong những ngôi nhà dưới lòng đất. |
Donc, si nous utilisons ces données venant des reflets spéculaires nous pouvons aller d'un scan traditionnel de visage qui pourrait avoir les contours grossiers et la forme basique du visage, et ajouter les informations nécessaires à cette structure poreuse et aux fines rides de la peau.Thế nên nếu chúng ta sử dụng thông tin từ sự phản chiếu sáng bóng này chúng ta có thể đi từ 1 lần quét khuôn mặt truyền thống bao gồm toàn bộ đường viền khuôn mặt và hình dáng cơ bản, và bổ sung thêm thông tin bao gồm kết cấu lỗ chân lông và các nếp nhăn mờ. |
Mais que s'il a accepté de le faire bien que la vie de Daniel Cohn- Bendit n'était pas en danger, c'était parce que c'était quand même une belle occasion de faire un pied de nez aux autorités, et de leur montrer qu'il n'y a rien de plus poreux qu'une frontière et que les idées, elles, n'en ont pas.Nhưng, ông đồng ý làm, thậm chí dù Daniel Cohn- Bendit không bị nguy hiểm gì cả, chỉ vì đó là một cơ hội tốt để qua mặt các nhà chức trách, và để cho họ thấy không có gì thưa rỗng hơn là những ranh giới -- mà ý tưởng thì không có ranh giới. |
L'asphalte poreux, un matériau que nous utilisons désormais pour la plupart des autoroutes aux Pays- Bas, a des pores au travers desquels l'eau peut couler, toute l'eau de pluie va alors s'écouler vers les bords, et vous obtenez une route sur laquelle il est facile de rouler, sans plus d'éclaboussures d'eau.Nhựa đường xốp là vật liệu chúng tôi hiện đang dùng để xây dựng hầu hết các quốc lộ ở Hà Lan, Nó có lỗ thấm và nước chỉ thấm xuyên qua lỗ. vì vậy tất cả nước mưa sẽ thoát ra mọi phía, và bạn sẽ có một con đường thuận tiện để lái xe. |
Grâce à cette communauté de traducteurs, soudain nous avons la capacité de trouver les idées les plus remarquables de conférenciers de n'importe quelle langue et de les apporter au monde anglophone et au- delà, et de leur montrer qu'il n'y a rien de plus poreux qu'une frontière, et que les idées, elles, n'en n'ont pas.Vì cộng đồng dịch giả này, chúng tôi đột nhiên có khả năng tìm thấy những ý tưởng lớn nhất đến từ các diễn giả trong bất kỳ ngôn ngữ nào và đưa chúng vào thế giới nói tiếng Anh và hơn thế nữa. |
Mais que s'il a accepté de le faire bien que la vie de Daniel Cohn-Bendit n'était pas en danger, c'était parce que c'était quand même une belle occasion de faire un pied de nez aux autorités, et de leur montrer qu'il n'y a rien de plus poreux qu'une frontière et que les idées, elles, n'en ont pas.Nhưng, ông đồng ý làm, thậm chí dù Daniel Cohn-Bendit không bị nguy hiểm gì cả, chỉ vì đó là một cơ hội tốt để qua mặt các nhà chức trách, và để cho họ thấy không có gì thưa rỗng hơn là những ranh giới -- mà ý tưởng thì không có ranh giới. |
Mais les chercheurs reconnaissent que « le plumage du manchot est tellement complexe qu’il est difficile pour l’homme de reproduire une membrane poreuse, ou maillage, semblable ».Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu thừa nhận việc khám phá thêm là điều khó vì “bộ lông chim cánh cụt rất phức tạp nên không dễ tạo ra màng rỗ hay mắc lưới tổng hợp giống như vậy”. |
Aujourd'hui, je dois avouer que ma mémoire est remarquablement poreuse et je me suis souvent demandé si il y avait du vrai dans cette histoire ou bien si c'était moi qui ne me rappelais pas bien de tout, mais j'ai récemment fait développer ce vieux négatif, ainsi, ici, vous pouvez voir le livre de Shklovsky et Sagan au-dessous d'un calculateur analogique.tại Viện SETI. Giờ đây, tôi phải nói rằng kí ức của tôi nổi danh là có nhiều lỗ hổng, và tôi đã thường tự hỏi liệu có chút sự thật nào trong câu chuyện này không, hay là tôi chỉ, bạn biết đấy, nhớ nhầm điều gì đó, nhưng gần đây tôi đã thổi bay những ý nghĩ tiêu cực đó, và chắc chắn rằng, bạn có thể thấy ở đó cuốn sách của Shlovsky và Sagan nằm dưới cái thiết bị tính toán tương tự. |
Le manque de pluie donnerait aux cieux au-dessus du pays de Canaan l’apparence du fer, dur et non poreux.Vì thiếu mưa, bầu trời ở xứ Ca-na-an trông có vẻ như sắt cứng. |
Les surfaces peuvent devenir poreuses.Những bề mặt này có thể trở nên xốp. |
Poreux, non poreux.Rỗng, không rỗng. |
C'est l'ouverture dans le sens de limites des organisations qui deviennent plus poreuses et fluides et ouvertes.Bây giờ, tính mở này trong nhận thức về các rào cản của các tổ chức trở nên mềm mỏng và linh hoạt hơn và mở. |
Aujourd'hui, je dois avouer que ma mémoire est remarquablement poreuse et je me suis souvent demandé si il y avait du vrai dans cette histoire ou bien si c'était moi qui ne me rappelais pas bien de tout, mais j'ai récemment fait développer ce vieux négatif, ainsi, ici, vous pouvez voir le livre de Shklovsky et Sagan au- dessous d'un calculateur analogique.Giờ đây, tôi phải nói rằng kí ức của tôi nổi danh là có nhiều lỗ hổng, và tôi đã thường tự hỏi liệu có chút sự thật nào trong câu chuyện này không, hay là tôi chỉ, bạn biết đấy, nhớ nhầm điều gì đó, nhưng gần đây tôi đã thổi bay những ý nghĩ tiêu cực đó, và chắc chắn rằng, bạn có thể thấy ở đó cuốn sách của Shlovsky và Sagan nằm dưới cái thiết bị tính toán tương tự. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poreux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poreux
plume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?plupart trong Tiếng pháp nghĩa là gì?plus trong Tiếng pháp nghĩa là gì?plusieurs trong Tiếng pháp nghĩa là gì?plutôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?poids trong Tiếng pháp nghĩa là gì?poignée trong Tiếng pháp nghĩa là gì?poil trong Tiếng pháp nghĩa là gì?poitrine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?porc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?porcelaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?poreux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?port trong Tiếng pháp nghĩa là gì?portefeuille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?porter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?poser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?possible trong Tiếng pháp nghĩa là gì?poste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?pourtant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?poêle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?pratiquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?préalable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
ponceuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?Raisin sec trong Tiếng pháp nghĩa là gì?football gaélique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?datte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?dite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?plasticien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?bagnole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?section trong Tiếng pháp nghĩa là gì?melon d'hiver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?anglo-français trong Tiếng pháp nghĩa là gì?délictueux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?tirelire cochon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?gerber trong Tiếng pháp nghĩa là gì?faire part de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?oignons trong Tiếng pháp nghĩa là gì?sous-lieutenant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?actualisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?équerre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?se dévoiler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?discrètement trong Tiếng pháp nghĩa là gì?Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.
Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post© Copyright 2021 - 2024 | | All Rights Reserved
Từ khóa » Giai Nghia Tu Xốp
-
Xốp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Xốp - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Xốp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Xốp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ điển Tiếng Việt "xốp" - Là Gì?
-
Xốp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Xốp Xộp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Xộp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
"Xốp" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt - Sen Tây Hồ
-
'xốp Xộp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Xốp: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví ...
-
Xốp Xộp
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa - Từ Bình Bồng đến Bềnh Bồng - Báo Thanh Niên
-
Xốp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky