Xốp: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch xốp VI EN xốpspongiousTranslate xốp: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: xốp

Xốp là một tính từ dùng để mô tả một chất liệu có cấu trúc rỗng, thường nhẹ và có khả năng cách nhiệt hoặc cách âm tốt. Các vật liệu xốp thường được tìm thấy trong môi trường xây dựng, như xốp cách nhiệt hoặc trong sản xuất vật dụng hàng ngày, như đệm xốp. ...Đọc thêm

Nghĩa: spongious

Spongious is an adjective that describes something as having a spongy or sponge-like texture. The word is often used to characterize materials or substances that are soft, porous, and elastic in nature. Objects that are spongious can be easily compressed or ... Đọc thêm

Nghe: xốp

xốp: Nghe xốp |sôp|

Nghe: spongious

spongious: Nghe spongious

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • ptTiếng Bồ Đào Nha isopor
  • huTiếng Hungary szivacsos
  • knTiếng Kannada ಸ್ಪಂಜಿನಂಥ
  • loTiếng Lao ໂຟມ
  • msTiếng Mã Lai Styrofoam
  • mtTiếng Malta sponża
  • mnTiếng Mông Cổ хөвөн
  • srTiếng Serbia спужваста
  • cyTiếng Wales sbyngaidd
  • thTiếng Thái โฟม

Tùy chọn dịch khác

Styrofoam xốp
porous xốp
foam bọt, xốp, mút
sponge bọt biển, ăn chực, chùi bằng bọt biển, rửa vết thương, bọt biển, sự bỏ cuộc, sự chịu thua, xốp
spongy xốp
spongiform dạng xốp, xốp
porosity độ xốp, xốp
foamed có bọt, xốp
foams bọt, xốp

Cụm từ: xốp

  • mở rộng phích cắm xốp - porous plug expansion
  • khá xốp - quite porous
  • gốm sứ xốp chứa đầy nhựa hữu cơ - organic resin-filled porous ceramics
  • chất nền xốp - porous substrates
  • nệm xốp - memory foam mattress
  • bột xốp - sponge flour
  • bầu xốp - sponge gourd
  • xốp cách nhiệt - insulation foam
  • đánh giá độ xốp - evaluation of porosity
  • độ xốp phân bố đồng đều - uniformly distributed porosity
  • biên giới là xốp - borders are porous
  • người bắt chước độ xốp của lớp - imitator of layer porosity
  • độ xốp của mỏ dầu - oilfield porosity
  • lựu đạn xốp - sponge grenade
  • độ xốp khí - gas porosity
  • Từ đồng nghĩa: xốp

  • bong, nhẹ, phồng, thoáng, rỗng, trắng, bọt
  • mút, rỗ Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt dược sĩ
    • 1encephalized
    • 2Pling
    • 3pastilles
    • 4pharmacist
    • 5undersigning
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: xốp

    Các nhà sản xuất thảm Yoga TPE Trung Quốc và các nhà cung cấp thảm PVC chống mệt mỏi, tập trung vào R & D và sản xuất các sản phẩm Thảm tập Yoga PVC và Thảm xốp PU chống mệt mỏi China TPE Yoga Mats Manufacturers and PVC Anti-Fatigue Mats Suppliers,,focus on R&D and Production of PVC Yoga Mats and PU Anti-Fatigue Mats Foam products.
    các mối quan tâm chính tập trung vào Al -Những thành viên của Qaida và Taliban băng qua biên giới rất xốp. The main concerns focus on Al-Qaida and Taliban operatives crossing the highly porous border.
    Tôi có thể lấy một ly cà phê thông thường ... và một chiếc bánh nướng xốp việt quất. Can I get a regular coffee... and a blueberry muffin.
    Tôi biết mẹ bạn đã không muốn tôi giúp đỡ quanh đây nữa, nhưng tôi không nghĩ bà sẽ bắt bẻ bánh nướng xốp chanh của tôi. I know your mom hasn't wanted me to help out around here anymore, but I don't think she'll begrudge my lemon muffins.
    Bánh ngọt, mềm và xốp, và bánh quy, bạn có thể ăn. Cakes are soft, and squidgy, and spongy, and biscuits, you can snap them.
    Tom mở túi ngủ trên đệm xốp. Tom unrolled his sleeping bag on his foam pad.
    Ở động vật có vú, phức hợp được bao quanh bởi mô xốp chứa đầy không gian, trong khi ở động vật thần bí, nó được tích hợp vào hộp sọ như ở động vật có vú trên cạn. In odontocetes, the complex is surrounded by spongy tissue filled with air spaces, while in mysticetes, it is integrated into the skull as with land mammals.
    Là dạng gel, môi trường thạch hoặc agarose xốp và do đó có thể được sử dụng để đo khả năng vận động và di chuyển của vi sinh vật. As a gel, an agar or agarose medium is porous and therefore can be used to measure microorganism motility and mobility.
    Thành phần hoạt động chính của đá bọt và tro núi lửa là một loại thủy tinh có độ xốp cao. The major pozzolanically active component of volcanic pumices and ashes is a highly porous glass.
    Đồ đá là đồ gốm được nung trong lò ở nhiệt độ tương đối cao, từ khoảng 1.100 ° C đến 1.200 ° C, bền hơn và không xốp với chất lỏng. Stoneware is pottery that has been fired in a kiln at a relatively high temperature, from about 1,100 °C to 1,200 °C, and is stronger and non-porous to liquids.
    Củ tiền đình tương đồng với củ dương vật và phần tiếp giáp của thể xốp ở nam giới và bao gồm hai khối mô cương dài kéo dài. The vestibular bulbs are homologous to the bulb of penis and the adjoining part of the corpus spongiosum of the male and consist of two elongated masses of erectile tissue.
    Điều này được sử dụng để làm bánh xốp hòa tan mỏng cho những khách hàng cần thuốc hòa tan trong nước. This was used for making thin soluble wafers for customers who needed medication dissolved in water.
    Để thiết lập các đặc tính của môi trường xốp nhất định, chúng tôi sẽ phải đo các mẫu của môi trường xốp. In order to establish a given porous medium's properties, we are going to have to measure samples of the porous medium.
    Phần của thể xốp ở phía trước của bầu nằm trong một rãnh trên bề mặt dưới của dương vật thể hang dính liền. The portion of the corpus spongiosum in front of the bulb lies in a groove on the under surface of the conjoined corpora cavernosa penis.
    Tấm đệm chống va chạm hoặc tấm đệm chống va chạm là một tấm đệm xốp được sử dụng để bảo vệ khi đá tảng. A bouldering mat or crash pad is a foam pad used for protection when bouldering.
    Tường không bị đọng nước, màng chịu nước được thiết kế đủ xốp để hơi ẩm thoát ra ngoài. Walls are not subjected to standing water, and the water-resistant membranes used as housewraps are designed to be porous enough to let moisture escape.
    Mạch nha truyền thống làm nảy mầm hạt thành một lớp mỏng trên nền chắc chắn, và hạt được cào và đảo bằng tay để giữ cho hạt tơi xốp và thoáng khí. A traditional floor malting germinates the grains in a thin layer on a solid floor, and the grain is manually raked and turned to keep the grains loose and aerated.
    Các thiết kế đa dạng từ vòng cổ bằng xốp đơn giản đến các thiết bị phức hợp phức tạp. Designs range from simple foam collars to complex composite devices.
    Táo vỏ nhẵn phát triển tốt trong nhiều hoàn cảnh và có thể dễ dàng trồng từ hạt trong hỗn hợp nuôi hạt tơi xốp, thoát nước tốt. Smooth-barked apple grows well in a variety of situations and can be easily grown from seed in a loose, well-drained seed-raising mixture.
    Sau chiến tranh, Lukić bị cáo buộc có liên quan đến một loạt tội phạm hoạt động qua biên giới xốp giữa Serbia và Republika Srpska. After the war, Lukić allegedly was involved in a variety of criminal rackets operating across the porous border between Serbia and Republika Srpska.
    Do đất tơi xốp ở khu vực Asramam, các khu vực hạ cánh và cất cánh đã được chuẩn bị bằng cách đưa một lượng lớn đất đá ong đỏ từ các khu vực đồi núi. Because of the loose soil in the Asramam area, the landing and take-off areas were prepared by bringing huge quantities of red laterite soil from the hilly areas.
    Bánh cuộn Bắc Cực là một loại bánh kem của Anh làm bằng kem vani được bọc trong một lớp bánh bông lan mỏng để tạo thành cuộn, với một lớp nước sốt hương quả mâm xôi giữa miếng xốp và kem. An Arctic roll is a British ice cream cake made of vanilla ice cream wrapped in a thin layer of sponge cake to form a roll, with a layer of raspberry flavoured sauce between the sponge and the ice cream.
    Một ví dụ là nhiệt lượng kế tách cà phê, được chế tạo từ hai cốc xốp lồng vào nhau, cung cấp cách nhiệt với môi trường xung quanh và nắp có hai lỗ, cho phép đặt nhiệt kế và que khuấy. An example is a coffee-cup calorimeter, which is constructed from two nested Styrofoam cups, providing insulation from the surroundings, and a lid with two holes, allowing insertion of a thermometer and a stirring rod.
    Công trình của Catlow đã cung cấp cái nhìn sâu sắc về cơ chế của các chất xúc tác công nghiệp, đặc biệt là liên quan đến các vật liệu vi xốp và oxit kim loại. Catlow’s work has offered insight into mechanisms of industrial catalysts, especially involving microporous materials and metal oxides.
    Mạng vi kim loại là một vật liệu kim loại xốp tổng hợp bao gồm một bọt kim loại siêu nhẹ. A metallic microlattice is a synthetic porous metallic material consisting of an ultra-light metal foam.
    Hộp đựng bằng vỏ sò có thể được làm bằng nhiều loại nhựa như polystyrene, polyester, PVC, tấm xốp, v.v. Clamshell containers can be made of a variety of plastics such as polystyrene, polyester, PVC, foam sheets, etc.
    Cả polyethylenimine mạch thẳng và mạch nhánh đều được sử dụng để thu giữ CO2, thường được ngâm tẩm trên các vật liệu xốp. Both linear and branched polyethylenimine have been used for CO2 capture, frequently impregnated over porous materials.
    Xốp nở được sử dụng chủ yếu với trục đứng, nơi không còn mong muốn việc sử dụng trục nữa. Expanding foam is used primarily with vertical shafts where the use of the shaft is no longer desired.
    Các giao dịch và xi măng nói chung dẫn đến giảm độ thấm do mất độ xốp. Compactions and cementation generally lead to permeability reduction by losing porosity.
    Xem tập hướng dẫn XOP để biết thêm thảo luận về các vấn đề tương thích giữa Intel và AMD. See XOP instruction set for more discussion of compatibility issues between Intel and AMD.

    Những câu hỏi thường gặp: xốp

    Dịch của từ 'xốp' trong tiếng Anh là gì?

    Dịch của từ 'xốp' trong tiếng Anh là – spongious, Styrofoam, porous, foam, sponge, spongy, spongiform, porosity, foamed, foams.

    Từ đồng nghĩa của 'xốp' trong tiếng Việt là gì?

    Từ đồng nghĩa cho từ 'xốp' trong tiếng Việt có thể là: bong, nhẹ, phồng, thoáng, rỗng, trắng, bọt, mút, rỗ.

    Làm thế nào để phát âm đúng từ 'xốp' trong tiếng Việt?

    Từ 'xốp' được phát âm là sôp. Lưu ý rằng phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng.

    Từ 'xốp' là gì (định nghĩa)?

    Xốp là một tính từ dùng để mô tả một chất liệu có cấu trúc rỗng, thường nhẹ và có khả năng cách nhiệt hoặc cách âm tốt. Các vật liệu xốp thường được tìm thấy trong môi trường xây dựng, như xốp cách nhiệt hoặc trong sản xuất vật dụng hàng ngày, như đệm xốp. Từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả ...

    Từ 'xốp' được sử dụng trong câu như thế nào?

    Đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong câu:

    • Các nhà sản xuất thảm Yoga TPE Trung Quốc và các nhà cung cấp thảm PVC chống mệt mỏi, tập trung vào R & D và sản xuất các sản phẩm Thảm tập Yoga PVC và Thảm xốp PU chống mệt mỏi
    • các mối quan tâm chính tập trung vào Al -Những thành viên của Qaida và Taliban băng qua biên giới rất xốp.
    • Tôi có thể lấy một ly cà phê thông thường ... và một chiếc bánh nướng xốp việt quất.

  • Từ khóa » Giai Nghia Tu Xốp