Ppm Là Gì? Cách Tính, Hướng Dẫn Chuyển đổi, đơn Vị ... - Sen Tây Hồ

PPM là gì? Một 1ppm sẽ là một phần bao nhiêu? Các đơn vị liên quan đến ppm là gì và liệu có chuyển đổi được từ ppm sang thập phân hay các đơn vị lớn hơn hoặc nhỏ hơn được không? Trong cuộc sống hay trong nghiên cứ thì chúng ta có hay sử dụng đơn vị ppm này để thể hiện một giới hạn hay tiêu chuẩn nào đó hay không? Đó là câu hỏi xoay quanh chủ đề PPM ngày hôm nay.

Nếu bạn vẫn còn bỡ ngỡ với PPM là gì? Thì đừng nên bỏ qua bài viết về PPM của công ty Trung Sơn chúng tôi.

Chúng tôi tin chắc rằng nó sẽ mang đến cho bạn khá nhiều thông tin bổ ích đấy! Nào bắt đầu tìm hiểu về PPM là gì thôi nào!

Mục lục

  • 1 PPM LÀ GÌ? 1PPM CÓ GIÁ TRỊ LÀ BAO NHIÊU?
    • 1.1 Khái niệm
    • 1.2 Quy đổi
  • 2 PHƯƠNG PHÁP TÍNH HÀM LƯỢNG PPM
  • 3 CÁCH CHUYỂN ĐỔI PPM SANG CÁC ĐẠI LƯỢNG KHÁC
  • 4 CÁC ĐƠN VỊ TÍNH LIÊN QUAN ĐẾN PPM

PPM LÀ GÌ? 1PPM CÓ GIÁ TRỊ LÀ BAO NHIÊU?

Khái niệm

PPM là từ viết tắt của part per million và khi dịch parts per million ra tiếng việt thì nó mang nghĩa là đơn vị để đo mật độ đối với thể tích, khối lượng cực kỳ thấp.

Đơn vị ppm này thường được sử dụng trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng, nghĩa là cái nó dùng để đo cực kỳ nhỏ. Người ta sử dụng đơn vị ppm trong nhiều ngành,như hoá học, vật lý, toán học, điện tử, … và nhất là dùng ppm để đo nồng độ các loại khí thải, khí gây ô nhiễm, và tính trên thể tích một lít.

Quy đổi

1PPM có giá trị là bao nhiêu?

PPM diễn đạt nồng độ theo khối lượng hay thể tích của một chất trong một hỗn hợp có chứa chất đó, tính theo phần triệu. Vì vậy:

1 ppm = 1/1.000.000

PHƯƠNG PHÁP TÍNH HÀM LƯỢNG PPM

Thực chất việc xác định PPM tức là tính nồng độ của chất mà chủ yếu dùng để đo lường nồng độ các hoá học bên trong dung dịch nước. Trong đó, nồng độ tan của 1ppm ~ 1/1 000 000 dung dịch.

Ta sẽ có những công thức tính nồng độ Cm với đại lượng ppm dưới đây:

    • C(ppm) = 1 000 000 x m(chất tan) / (dung dịch m + chất tan).
    • C(ppm) = 1.000.000 x m dung dịch/m ( cả 2 đều có đơn vị là mg)
    • C (ppm) = m tan (đơn vị là mg)/ V (đơn vị là l)

CÁCH CHUYỂN ĐỔI PPM SANG CÁC ĐẠI LƯỢNG KHÁC

CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PPB

Chuyển từ ppm sang ppb
Chuyển từ ppm sang ppb

CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PHẦN THẬP PHÂN

Chuyển từ ppm sang thập phân
CHUYỂN ĐƠN VỊ PPM SANG PHẦN THẬP PHÂN

CHUYỂN ĐƠN VỊ mol/lit VỀ LẠI PPM

Chuyển từ mol/l sang ppm
Chuyển từ mol/l sang ppm

CHUYỂN ĐƠN VỊ từ g/l đến ppm và ngược lại

Chuyển từ g/l sang ppm và ngược lại
Chuyển từ g/l sang ppm và ngược lại

CÁC ĐƠN VỊ TÍNH LIÊN QUAN ĐẾN PPM

Chúng ta sẽ thấy được sự tương quan của các đại lượng trong bảng dưới đây:

TÊNKÝ HIỆU HỆ SỐ Phần trăm% 10 -2Phần nghìn 10 -3Phần triệu ppm 10 -6Phần tỷ ppb 10 -9Phần nghìn tỷ ppt10 -12

Từ khóa » Cách Tính Hàm Lượng Ppm