PPM Là Gì? Cách TÍNH & PHA Nồng độ PPM Chính Xác Nhất

Nồng độ ppm là gì? Cách tính nồng độ ppm chính xác? Đây chắc hẳn là câu hỏi đang nhận được rất nhiều sự quan tâm trên các diễn đàn hóa học. Nếu bạn cũng đang băn khoăn câu hỏi này thì hãy đọc ngay bài viết dưới đây của VietChem nhé!

Mục lục
  • Nồng độ ppm là gì?
  • Đơn vị ppm
  • Cách tính nồng độ ppm
  • Cách sử dụng đơn vị ppm
  • Cách tiêu chuẩn liên quan đến ppm
    • 1. Nồng độ Clo trong bể bơi
    • 2. Nồng độ khí CO2 trong không khí
    • 3. Nồng độ của Ozone trong các lĩnh vực

Nồng độ ppm là gì?

Giải đáp ppm là gì?

Giải đáp ppm là gì?

PPM là từ viết tắt của tên tiếng anh Part Per Million, đây là một đơn vị để đo mật độ đối với thể tích, khối lượng cực kỳ thấp.

Đơn vị ppm thường được sử dụng nhiều trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: Hóa học, vật lý, toán học, điện tử,... Nhiều trường hợp ppm được dùng để đo khí thải, khí gây ô nhiễm và trên thể tích 1 lít.

ppm diễn đạt nồng độ theo khối lượng hay thể tích của một chất trong hỗn hợp có chứa chất đó tính theo phần triệu. Giá trị 1ppm được tính như sau:

1 ppm = 1/1.000.000 =  10-6

♻️♻️♻️ MSDS là gì? Mẫu MSDS hóa chất mới nhất hiện nay

Đơn vị ppm

Thông qua sự chuyển đổi sau ta sẽ thấy được sự tương quan giữa các đại lượng:

TÊN KÝ HIỆU HỆ SỐ
Phần trăm % 10 - 2
Phần nghìn   10 -3
Phần triệu ppm 10 - 6
Phần tỷ ppb 10 - 9
Phần nghìn tỷ ppt 10 - 12

Các ký hiệu cần nhớ:

  • C: Nồng độ C
  • P: Mật độ dung dịch

- Chuyển đổi từ ppm sang thành phần thập phân và ngược lại:

P (thập phân) = P (ppm)/1.000.000

P (ppm)= P (thập phân)x1.000.000

- Chuyển đổi từ ppm sang phần trăm và ngược lại:

 P (%) = P(ppm)/10.000

 P (ppm) = P (%)x 10.000

- Chuyển đổi từ ppm sang ppb và ngược lại:

P(ppb) = P(ppm)x 1.000

P (ppm)= P(ppb)/1.000

- Chuyển đổi ppm sang mg/l

C (ppm) = C (mg/kg) = 1000 x C (mg/l)/P (kg/m3)

Trường hợp ở trong dung dịch nước điều kiện nhiệt độ 200C, chúng ta tính bằng công thức sau:

C (ppm) = 1000x c (mg/l)/998,2071 (kg/m3) ≈1 (l/kg)x C (mg/l)

- Chuyển đổi từ g/l sang ppm

C(ppm) = 1000x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/P (kg/m3)

Trường hợp ở trong dung dịch nước điều kiện nhiệt độ 200C, chúng ta tính bằng công thức sau:

C(ppm) = 1000x C(g/kg)= 106 x C (g/l)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x c (g/l)

- Chuyển đổi từ mol/lít sang ppm

C (ppm) = C(mg/kg) = 106x C (mol/l)x M (g/mol)/P (kg/m3)

Trường hợp ở trong dung dịch nước điều kiện nhiệt độ 200C, chúng ta tính bằng công thức sau:

C (ppm) = C (mg/kg)=106x C (mol/l) x M (g/mol)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x C (mol/l)x M (g/mol).

  • PPMW là từ viết tắt của các phần trên một triệu trọng lượng, đây là đơn vị của ppm được sử dụng cho một phần trọng lượng của mg/kg
  • PPMV là viết tắt của các phần trên một thể tích, đây là đơn vị của ppm được sử dụng cho một phần khối lượng ml/m3

Cách tính nồng độ ppm

Cách tính ppm

Cách tính ppm

Cách tính nồng độ ppm được tính bằng nồng độ của chất được dùng để đo lường nồng độ các chất hóa học bên trong dung dịch nước. 

Trong đó, nồng độ tan của 1ppm ~ 1/1 000 000  dung dịch.

Ta sẽ có công thức tính nồng độ Cm với đại lượng ppm như sau:

C(ppm) = 1 000 000 x m(chất tan) / (dung dịch m + chất tan)

C(ppm) = 1.000.000 x m (dung dịch)/m (cả 2 đều có đơn vị là mg)

C (ppm) = m tan (đơn vị là mg)/ V (đơn vị là l)

❎❎❎ COA (Certificate Of Analysis) là gì? Mẫu COA mới nhất 2021

Cách sử dụng đơn vị ppm

Khi nào sử dụng đơn vị ppm

Khi nào sử dụng đơn vị ppm

Như đã nói ở phần nồng độ ppm là gì? Đây là đơn vị dùng để đo mật độ đối với thể tích hoặc khối lượng cực kỳ thấp vì thế chúng được sử dụng trong việc đo lượng chất có trong hỗn hợp, cụ thể trong lĩnh vực hóa học, sinh học, vật lý, điện tử,... và một số liên quan đến khí thải và ô niễm môi trường.

  • Sử dụng trong việc mô tả các dung dịch hóa học loãng, được sử dụng để kiểm tra sự đa dạng, phong phú trong nước hoặc các chất hòa tan. 
  • Khi làm việc với các loại dung dịch, người ta sẽ mặc định mật độ của nước là tương đương 1g/mL
  • Nồng độ ppm còn được dùng trong thủy canh để đo mật độ ion của các chất dinh dưỡng có trong đó.

Cách tiêu chuẩn liên quan đến ppm

1. Nồng độ Clo trong bể bơi

Chỉ tiêu PPM tối thiểu PPM lý tưởng PPM tối đa
Clo dư 1 1 – 3 10
Clo kết hợp 0 0 0.2
Brom 2 2 – 4 10
pH 7.2 7.4 – 7.6 7.8
Tổng kiềm 60 80 – 100 180
TDS 300 1000 – 2000 3000
Độ cứng canxi 150 200 – 400 500 – 1000

2. Nồng độ khí CO2 trong không khí

Độ ẩm tương đối (%) Nồng độ CO (ppm) Tốc độ dòng ở nhịp thở (20 nhịp/phút (L/phút) Nhiệt độ khi thử nghiệm (oC) Số lần đo
95 ± 3 10.000 30 27 ± 3 3
95 ± 3 5000 30 27 ± 3 3
95 ± 3 2500 30 27 ± 3 3

3. Nồng độ của Ozone trong các lĩnh vực

Lĩnh vực ứng dụng Nồng độ Ozone (ppm) Thời gian tiếp xúc (phút)
Bể bơi 0.3 – 0.7 1
Tháp làm mát 0.2 – 0.5 2
Thẩm thấu ngược 0.3 – 0.5 4 – 5
Nước uống 1.0 – 2.0 5 – 10
Rửa rau, quả 0.2 – 0.4 1 – 5
Rửa hải sản 0.1 – 0.15 1 – 2
Làm vườn 0.1 – 0.5 2 – 5

Trên đây là toàn bộ thông tin về nồng độ ppm là gì? Cách tính nồng độ ppm mà VietChem cung cấp, hy vọng sẽ giúp ích quý khách hàng. Truy cập website hoachat.com.vn để tham khảo thêm nhiều bài viết hữu ích khác.

♨️♨️♨️ CO CQ là gì? Cách kiểm tra CO CQ từ cơ quan có thẩm quyền

Tìm kiếm liên quan:

- ppm bằng bao nhiêu g/m3

- 1 ppm = mg/m3

- đổi ppm sang mg/m3

- ppm to mg/l

- Ppb là gì

Từ khóa » Cách Tính Hàm Lượng Ppm