PPM Là Gì? Ý Nghĩa Của Parts Per Million Trong đo Lường - Vieclam123
Có thể bạn quan tâm
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Tìm việc làm CHIA SẺ BÀI VIẾT
PPM là viết tắt của cụm từ “Parts per million”, được sử dụng như đơn vị đo lường mật độ thường dành cho các mật độ tương đối thấp. Tìm hiểu cụ thể hơn về PPM, cách tính và chuyển đổi đơn vị qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn.
MỤC LỤC
- 1. PPM là gì?
- 2. PPM được sử dụng khi nào
- 2.1. PPM được dùng trong các dung dịch hóa học loãng
- 2.2. PPM được dùng trong thủy canh
- 2.3. PPM được dùng để đo nồng độ TDS
- 3. Cách chuyển đổi PPM sang các đại lượng khác
- 3.1. 3.1 Chuyển đơn vị ppm sang thành phần thập phân
- 3.2. 3.2 Chuyển đơn vị ppm sang phần trăm
- 3.3. 3.3 Chuyển đơn vị ppm sang ppb
- 3.4. 3.4 Chuyển đơn vị miligam/lít sang ppm
- 3.5. 3.5 Chuyển đơn vị từ g/l sang ppm
- 3.6. 3.6 Chuyển đơn vị từ mol/lít sang ppm
- 4. Một số tiêu chuẩn liên quan đến PPM
1. PPM là gì?
PPM (Parts per million) dùng để chỉ tỷ lệ của lượng một chất trong tổng số lượng hỗn hợp chứa chất đó. PPM có thể được sử dụng để đo lường khối lượng, thể tích, số hạt.
Giá trị của PPM là:
1ppm=1/ 1.000.000
Bên cạnh đơn vị đo về lượng PPM (một phần triệu), thì còn có một số đơn vị đo về lượng khác như PPB (một phần tỷ), PPT (một phần nghìn tỉ), PPQ (một phần triệu tỉ).
PPM là đơn vị đo khối thể tích, khối lượng rất thấp, cực kì thấp vì vậy thường chỉ dùng để đo kim loại, khí hiếm cho các mật độ tương đối thấp. Các ngành thường liên quan đến đơn vị PPM như hóa học, vật lí, sinh học, điện tử,...
Khi tính toán theo đơn vị phần trăm, chúng ta thường nhân với 100, còn nếu tính theo đơn vị PPM thì chúng ta thường nhân với phần triệu.
Ví dụ: Trong 2.6 triệu sản phẩm, có tới 4000 sản phẩm bị lỗi, vậy tỉ lệ phần trăm sản phẩm bị lỗi là: 4000 / 2.600.000 * 100% = 0.16%. Nếu tính theo đơn vị PPM thì sẽ là PPM = 4000/ 2.600.000 * 1.000.000 = 1600 PPM.
Một số đơn vị tính khác liên quan đến PPM là:
-
PPMW: một phần trên một triệu trọng lượng
-
PPMV: một phần trên một triệu thể tích

2. PPM được sử dụng khi nào
2.1. PPM được dùng trong các dung dịch hóa học loãng
PPM được dùng để kiểm tra thành phần của các chất hòa tan.
2.2. PPM được dùng trong thủy canh
PPM được sử dụng trong thủy canh để xác định mật độ ion của chất dinh dưỡng. Các dinh dưỡng trong thủy canh thường là các dung dịch cần thiết trong cây.
Một số chỉ số tiêu chuẩn nồng độ TDS của rau thủy canh như:
| Loại rau | PPM | Loại rau | PPM |
| Cải bó xôi | 900-1750 | Rau húng | 500-800 |
| Rau muống | 400-600 | Rau xà lách | 400-750 |
| Rau cải xanh | 600-1200 | Rau cải cúc | 500-800 |
| Rau cải xoong | 600-1200 | Rau tía tô | 800-1000 |
| Hành lá | 700-900 | Lá hẹ | 600-1100 |
| Atiso | 560-1260 | Củ dền | 1260-3500 |
| Măng tây | 980-1260 | Cải bắp | 1750-2100 |
| Khoai lang | 1400-1750 | Củ cải trắng | 840-1540 |
| Cà chua | 1400-3500 | Bí đỏ | 1260-1680 |
| Đậu | 1400-2800 | Cà rốt | 1120-1400 |
| Xà lách, rau diếp | 560-840 | tỏi | 980-1260 |
Tiêu chuẩn nồng độ PPM trong việc trồng cây ăn quả:
| Tên cây trồng | PPM | Tên cây trồng | PPM |
| Chuối | 1260-1540 | Đu đủ | 1400-1680 |
| Cây việt quất | 1260-1400 | Dứa | 1400-1680 |
| Dưa lưới | 1400-1750 | Dâu | 1260-1540 |
| Chanh leo | 840-1680 | Dưa hấu | 1260-1680 |
2.3. PPM được dùng để đo nồng độ TDS
TDS (Total Dissolved Solids) là chỉ số thể hiện tổng chất rắn hòa tan, tổng số các ion mang điện tích, bao gồm muối, khoáng chất hoặc kim loại tồn tại trong một thể tích nước nhất định.
Một số chất có trong nước là khoáng chất, muối, chất hữu cơ, các hợp chất vô cơ như kim loại nặng, các chất không hòa tan trong nước như canxi, magie, natri, kali, cacbonat, bicarbonat, clorua, sunfat.
Các chất hữu cơ có trong nước đều là những hợp chất cần thiết và có lợi cho cơ thể, tuy nhiên, nếu nồng độ cao hơn hàm lượng được khuyến nghị thì có thể gây hại cho người dùng.
Đo mức TDS trong nước có thể chắc chắn rằng bạn đang sử dụng nguồn nước tinh khiết. Mức TDS phù hợp tối đa là 500mg/l. Khi vượt quá 1000 mg/l sẽ không tốt cho sức khỏe con người.
3. Cách chuyển đổi PPM sang các đại lượng khác
Trước tiên ta cần lưu ý các đơn vị sau:
C: nồng độ C.
P: Mật độ dung dịch.
3.1 Chuyển đơn vị ppm sang thành phần thập phân
P(thập phân) = P(ppm)/1.000.000
Ngược lại, P(ppm) = P(thập phân) x 1.000.000
3.2 Chuyển đơn vị ppm sang phần trăm
⇒ P(%) = P(ppm)/10.000
Ngược lại, P(ppm) = P(%) x 10.000
3.3 Chuyển đơn vị ppm sang ppb
P(ppb) = P(ppm) x 1.000
Ngược lại, P(ppm) = P(ppb)/1.000
3.4 Chuyển đơn vị miligam/lít sang ppm
C(ppm) = C(mg/kg) = 1000 x C(mg/l)/P(kg/m3)
Trong dung dịch nước ở 20 độC, có công thức:
C(ppm) = 1000 x c(mg/l)/998,2071(kg/m3) ≈ 1 (l/kg) x C (mg/l)
Do đó, trong dung dịch nước: C(ppm) ≈ C(mg/l) hoặc 1ppm = 1mg/l
3.5 Chuyển đơn vị từ g/l sang ppm
⇒ C(ppm) = 1000 x C(g/kg) =106 x C(g/l)/P (kg/m3)
Ở nhiệt 20 độC, trong dung dịch nước có công thức sau:
⇒ C(ppm) = 1000 x C(g/kg)= 106 x C(g/l)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x c (g/l)

3.6 Chuyển đơn vị từ mol/lít sang ppm
C(ppm) = C(mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M(g/mol) / P(kg/m3)
Ở nhiệt 20 độC, trong dung dịch có công thức sau:
C(ppm) = C(mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M(g/mol) / 998,2071(kg/m3) ≈ 1000 x
C(mol/l) x M(g/mol).
Đơn vị PPM là đơn vị phổ biến và thường xuyên được sử dụng trong đo lường.
4. Một số tiêu chuẩn liên quan đến PPM
Tiêu chuẩn chất lượng nước bể bơi theo chỉ số PPM:
Tiêu chuẩn nồng độ khí CO2 trong không khí:
| Độ ẩm tương đối (%) | Nồng độ CO (PPM) | Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp /phút | Nhiệt độ khi thử nghiệm |
| 95 ± 3 | 10.000 | 30 | 27 ± 3 |
| 95 ± 3 | 5000 | 30 | 27 ± 3 |
| 95 ± 3 | 2500 | 30 | 27 ± 3 |
Chỉ số nồng độ Ozone trong lĩnh vực:
| Lĩnh vực ứng dụng | Nồng độ Ozone (PPM) | Lĩnh vực ứng dụng | Nồng độ Ozone (PPM) |
| Bể bơi | 0.3-0.7 | Nước rau, quả | 0.2-0.4 |
| Tháp làm mát | 0.2-0.5 | Rửa hải sản | 0.1-0.15 |
| Thẩm thấu ngược | 0.3-0.5 | Làm vườn | 0.1-0.5 |
| Nước uống | 1.0-2.0 |
Chỉ số nồng độ Ozone ứng dụng trong không khí:
| Lĩnh vực | Chỉ số (PPM) |
| Tẩy uế không khí | 0.02-0.04 ppm |
| Khử mùi không khí | 0.03-0.06 ppm |
| Khử trùng không khí | 0.05-0.08 ppm |
| Khử trùng dụng cụ phẫu thuật | 0.05-0.06 |
| Kho bảo quản | 0.03-0.05 ppm |
Chỉ số nồng độ ppm trong chất lượng nước ở bể bơi:
| Chỉ tiêu | Tối thiểu – ppm | Lý tưởng – ppm | Tối đa – ppm |
| Clo dư | 1 | 1-3 | 3 |
| Clo kết hợp | 0 | 0 | 0,2 |
| Brom | 2 | 2-4 | 4 |
| pH | 7,2 | 7,4-7,8 | 7,8 |
| Tổng kiềm | 60 | 80-100 | 180 |
| TDS | 300 | 1000-2000 | 3000 |
| Độ cứng canxi | 150 | 200-400 | 500-1000 |
Hy vọng với những thông tin trên đây của Vieclam123.vn, bạn đã hiểu hơn về đơn vị đo này và biết cách ứng dụng nó trong cuộc sống.
>> Tham khảo thêm:
- Cách tính phần trăm (%) dễ dàng và chính xác nhất 2020
- Irr là gì? Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (Internal Rate of Return)
MỤC LỤC
- 1. PPM là gì?
- 2. PPM được sử dụng khi nào
- 2.1. PPM được dùng trong các dung dịch hóa học loãng
- 2.2. PPM được dùng trong thủy canh
- 2.3. PPM được dùng để đo nồng độ TDS
- 3. Cách chuyển đổi PPM sang các đại lượng khác
- 3.1. 3.1 Chuyển đơn vị ppm sang thành phần thập phân
- 3.2. 3.2 Chuyển đơn vị ppm sang phần trăm
- 3.3. 3.3 Chuyển đơn vị ppm sang ppb
- 3.4. 3.4 Chuyển đơn vị miligam/lít sang ppm
- 3.5. 3.5 Chuyển đơn vị từ g/l sang ppm
- 3.6. 3.6 Chuyển đơn vị từ mol/lít sang ppm
- 4. Một số tiêu chuẩn liên quan đến PPM
Chia sẻ
Thích
Bình luận
Chia sẻ
Những người đã chia sẻ tin này
+
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh
Nguyễn Văn Minh Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+Tất cả bạn bè
Chia sẻ lên trang cá nhân
+Hà Thị Ngọc Linh
Hà Thị Ngọc Linh 2
cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 4 và 1 người khácBạn bè
Thêm vào bài viết
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+191
129
121
10
9
Xem thêm5
4
+Tạo bài viết
+Công khai
Thêm ảnh/video/tệp
Thêm vào bài viết
Chế độ
Ai có thể xem bài viết của bạn?
Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.Công khai
Bạn bè
Bạn bè ngoại trừ...
Bạn bè; Ngoại trừ:
Chỉ mình tôi
Bạn bè cụ thể
Hiển thị với một số bạn bè
Bạn bè ngoại trừ
Bạn bè
Những bạn không nhìn thấy bài viết
Hủy LưuBạn bè cụ thể
Bạn bè
Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết
Hủy LưuGắn thẻ người khác
+Bạn bè
Tìm kiếm vị trí
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh
Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt độngĐáng yêu
Tức giận
Được yêu
Nóng
Hạnh phúc
Lạnh
Hài lòng
Chỉ có một mình
Giận dỗi
Buồn
Thất vọng
Sung sướng
Mệt mỏi
Điên
Tồi tệ
Hào hứng
No bụng
Bực mình
Ốm yếu
Biết ơn
Tuyệt vời
Thật phong cách
Thú vị
Thư giãn
Đói bụng
Cô đơn
Tích cực
Ổn
Tò mò
Khờ khạo
Điên
Buồn ngủ
Chúc mừng tình bạn
Chúc mừng tốt nghiệp
Chúc mừng sinh nhật
Chúc mừng giáng sinh
Chúc mừng sinh nhật tôi
Chúc mừng đính hôn
Chúc mừng năm mới
Hòa bình
Chúc mừng ngày đặc biệt
ngày của người yêu
Chúc mừng thành công
ngày của mẹ
Chúc mừng chiến thắng
Chúc mừng chủ nhật
Quốc tế phụ nữ
Halloween
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Từ khóa » Tỉ Lệ Lỗi Ppm
-
Hiểu Thế Nào Về DPPM (or PPM) Và DPMO
-
Ppm Là Gì? Sự Khác Nhau Giữa Ppm Và Pmo
-
Ppm Là Gì? Cách Tính, Hướng Dẫn Chuyển đổi, đơn Vị & Tiêu Chuẩn ...
-
PPM Là Gì? Ppm Dùng để Làm Gì, Cách Tính, Cách Chuyển đổi
-
Ppm (mật độ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
PPM Là Gì? Khi Nào Thì Sử Dụng đơn Vị đo PPM? - Điện Máy Sakura
-
Six Sigma - Industrial Systems Engineering
-
PPM Là Gì? Đơn Vị PPM được Dùng Khi Nào? - Aqualife
-
Ppm Là Gì? Cách Sử Dụng Và Quy đổi Của Ppm - Ecomax Water
-
Bảng Chuyển đổi Ppm Sang % Và Ngược Lại
-
[PDF] 6 Sigma - Lý Thuyết Và Thực Hành - §Ò 1
-
2022 Ppm Là Gì? Cách Tính Ppm Là Gì? Cách Đo Và ... - Duy Pets
-
Ppm Là Gì? Đơn Vị, Công Thức, Nồng độ Và ứng Dụng Của Ppm
-
Ppm Là Gì - Cách Sử Dụng Và Quy Đổi Của Ppm Mà Bạn Cần Biết