Pressure Gauges Là Gì? Tên Tiếng Anh Của Các Loại đồng Hồ áp Suất
Có thể bạn quan tâm
Pressure gauges là gì? Trong lĩnh vực thiết bị đo, việc sử dụng các loại đồng hồ áp suất là rất cần thiết trong các ngành công nghiệp. Chúng có vai trò khá quan trọng và tuỳ theo mỗi loại khác nhau thì chúng mang nhiều công dụng tương ứng.
Nội dung chính
- 1 Pressure gauges là gì
- 2 Tên tiếng anh của một số loại phổ biến
- 3 Một số tên gọi khác nhau của pressure gauges là gì
1 Pressure gauges là gì
Hẳn các bạn đã quá quen thuộc với những tên gọi như ” đồng hồ áp suất “, ” đồng hồ đo áp suất “. Và Pressure gauges là tên tiếng anh của chúng.
- Pressure gauges là gì
- Pressure : áp lực, sức ép
- Gauges : đồng hồ đo, giác kế
Các thiết bị được sử dụng để đo áp suất được gọi là đồng hồ đo áp suất. Nói một cách đơn giản, áp suất là lượng lực vuông góc tác dụng lên một đơn vị diện tích bề mặt. Các nhà nghiên cứu đã phát triển nhiều kỹ thuật để đo áp suất. Để đo áp suất một cách chính xác, điều quan trọng là phải xem xét điểm chuẩn nào đang được sử dụng để đo áp suất đó.
Tìm hiểu thêm áp suất là gì?
2 Tên tiếng anh của một số loại phổ biến
Đồng hồ đo áp suất được phân ra thành nhiều loại khác nhau, tuỳ vào đó mà mục đích sử dụng chúng cũng khác nhau. Đó là những loại nào, tên tiếng anh của các Pressure gauges là gì?
Đồng hồ áp suất ống Bourdon – Bourdon Tube Pressure Gauges
Là đồng hồ có ống Bourdon được liên kết cơ học với các bộ phận hiển thị và đo áp suất, đây là bộ phận quan trọng của đồng hồ. Sản phẩm đồng hồ áp suất ống bourdon khá phổ biến và được một số thương hiệu hiệu sản xuất như: Đồng hồ áp suất Wise, đồng hồ áp suất Georgin, đồng hồ áp suất Italy,..
Đồng hồ áp suất màng – Diaphragm Pressure Gauges
Giống với Đồng hồ áp suất ống Bourdon, nhưng có màng ngăn được cố định giũa hai tấm bích. Có thể bạn chưa biết Đồng hồ áp suất màng là gì? ⇒ tìm hiểu thêm.
Đồng hồ áp suất Capsule – Capsule Pressure Gauges
Với thiết kế có hai màng ngăn áp vào nhau, tạo thành những viên nang nhỏ có hình elip. Sự thay đổi áp suất trong viên nang gây ra biến dạng đàn hồi trên cả hai mặt của phần tử đo.
Đồng hồ chênh áp – Differential Pressure Gauges
Đây là đồng hồ được dùng để đo phần áp suất chênh lệch tại một vị trí bất kỳ trên hệ thống đường ống. Thiết bị đo này được thiết kế với hai cổng vào, một áp cao và một áp thấp, cùng thiết kế màng ngăn tiện lợi.
Tìm hiểu thêm về nguyên lý hoạt động của Pressure gauges
3 Một số tên gọi khác nhau của pressure gauges là gì
Ngoài các tên gọi phổ biến được nhắc tới ở trên, đồng hồ đo áp suất còn được gọi theo nhiêu các khác nhau. Vậy tên tiếng anh của các loại Pressure gauges là gì?
♠ Đo áp suất tuyệt đối – Absolute Pressure Measurement
Được đo với áp suất tồn tại trong chân không hoàn toàn. Áp suất ở chân không hoàn toàn bằng không. Do đó, nó được gọi là áp suất ‘tuyệt đối’.
♠ Đồng hồ đo áp suất quy trình – Process Pressure Gauges
Ứng dụng trong các ngành công nghiệp mà quy trình sản xuất hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt, chịu rung động, đột biến áp suất và môi trường ăn mòn.
♠ Đồng hồ đo áp suất thấp – Low Pressure Gauges
Là loại thích hợp để đo áp suất chất lỏng và khí, miễn là chúng không cản trở hoạt động của nó. Các quy trình xây dựng nhà máy, hệ thống khí nén và phòng sạch thường cần đồng hồ đo áp suất thấp.
♠ Đồng hồ đo độ chính xác cao – High Precision Test Gauges
Phù hợp cho các quy trình yêu cầu hiệu chuẩn chính xác như trong các phòng thí nghiệm thử nghiệm.
♠ Đồng hồ áp suất kép – Duplex Pressure Gauges
Là một loại đồng hồ đo chênh lệch áp suất có thể hoạt động trong môi trường khắc nghiệt và đo sự chênh lệch giữa hai áp suất được đặt vào.
♠ Đồng hồ áp suất Seal – Seal Gauges
Được thiết kế để bịt kín các đường rò rỉ tiềm ẩn và được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau để đáp ứng các yêu cầu về tính tương thích của vật liệu, các ứng dụng nhớt, hóa chất ăn mòn, rung động, yêu cầu vệ sinh và dược phẩm.
Một số thương hiệu đồng hồ áp được sử dụng nhiều như: Đồng hồ áp Gesa, Đồng hồ đo áp suất Wise, đồng hồ áp Yamaki
5 / 5 ( 2 bình chọn )Từ khóa » Bơm Khí Nén Tiếng Anh Là Gì
-
"máy Bơm Khí Nén" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Bơm Nén Khí Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "máy Bơm Khí Nén" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "bơm Khí Nén"
-
MÁY BƠM NÉN KHÍ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
MÁY BƠM NÉN KHÍ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Máy Nén Khí Tiếng Anh Là Gì? Phân Loại Máy Nén Hiện Nay - Máy Rửa Xe
-
NEW Thiết Bị Khí Nén Tiếng Anh Là Gì ? Máy Nén Khí ... - Neufie
-
Khí Nén Tiếng Anh Là Gì
-
Khí Nén Là Gì? Hệ Thống Khí Nén - Khí Nén Dùng để Làm Gì?
-
Máy Nén Khí Tiếng Anh Là Gì
-
Tiếng Anh Chuyên Ngành Khí Nén: Bộ Từ điển Mới Nhất 2019
-
Máy Bơm Màng Khí Nén Là Gì? Cấu Tạo Và Giá Bán Các Loại
-
" Máy Nén Khí Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ ...
-
Van điện Từ Tên Tiếng Anh Là Gì ? 【Sưu Tầm Và Chia Sẻ】 - Vimi
-
Thể Khí Tiếng Anh Là Gì - .vn