PROBLEM Là Gì? -định Nghĩa PROBLEM | Viết Tắt Finder

↓ Chuyển đến nội dung chính Viết tắt Finder Trang chủ 7 thư PROBLEM What does PROBLEM mean? Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của PROBLEM? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của PROBLEM. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của PROBLEM, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của PROBLEM

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của PROBLEM. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa PROBLEM trên trang web của bạn.

problem hiện những gì đứng cho

Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt PROBLEM được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.
Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
PROBLEM có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.
Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt PROBLEM, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.

Tất cả các định nghĩa của PROBLEM

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của PROBLEM trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.
từ viết tắtĐịnh nghĩa
PROBLEMBurp sản xuất
PROBLEMBài tăng
PROBLEMBìa mềm
PROBLEMBơ đậu phộng
PROBLEMBản tin Ấn phẩm
PROBLEMBộ phận phân tích
PROBLEMChi nhánh chính
PROBLEMChuyển bóng
PROBLEMChuyển đổi Push
PROBLEMChèo thuyền ban
PROBLEMChương trình khối
PROBLEMChương trình đường cơ sở
PROBLEMCuốn sách bất động sản
PROBLEMCá nhân cơ sở
PROBLEMCá nhân kinh doanh
PROBLEMCá nhân tốt nhất
PROBLEMCô dâu công chúa
PROBLEMCông suất bóng
PROBLEMCọ
PROBLEMCực bóng
PROBLEMDiễn xuất bởi
PROBLEMDoanh nghiệp tư nhân
PROBLEMDược điển Britannica
PROBLEMDự án cuốn sách
PROBLEMDự án-Blue
PROBLEMDự đoán và Bi-Directional
PROBLEMDựa trên hiệu suất
PROBLEMGiám mục chủ
PROBLEMHiệu suất trái phiếu
PROBLEMHòm
PROBLEMHạt chùm
PROBLEMHộp Pandora's
PROBLEMIn bảng
PROBLEMKhu vực ngân hàng
PROBLEMKhu vực phát sóng
PROBLEMKhả năng chặn
PROBLEMKéo hộp
PROBLEMLương hưu Ban
PROBLEMMáu ngoại vi
PROBLEMMáy bay ném bom tuần tra
PROBLEMNghèo Bugger
PROBLEMNgoài trời dưới cùng
PROBLEMNgân hàng tư nhân
PROBLEMNgân sách của tổng thống
PROBLEMNgắt Trang
PROBLEMNhân viên kế toán chuyên nghiệp
PROBLEMPackard Bell
PROBLEMPaddington gấu
PROBLEMPalladium sách
PROBLEMPanera Bread
PROBLEMParaíba
PROBLEMPark Bravo
PROBLEMParker Brothers
PROBLEMParsons Brinckerhoff, Inc
PROBLEMParticleboard
PROBLEMPax Britannia
PROBLEMPepsi Blue
PROBLEMPeptide Bond
PROBLEMPerkins thịt xông khói, Ltd.
PROBLEMPetabyte
PROBLEMPhanh khí nén
PROBLEMPhanh điện
PROBLEMPhantom dũng cảm
PROBLEMPhonetically cân bằng
PROBLEMPhotobucket
PROBLEMPhoton Burst
PROBLEMPhunky chó
PROBLEMPhát lại
PROBLEMPhạt
PROBLEMPhổ Blue
PROBLEMPit Bull
PROBLEMPitney Bowes
PROBLEMPlat cuốn sách
PROBLEMPlayboy
PROBLEMPlug Ban
PROBLEMPlumbum
PROBLEMPoly – Butadiene
PROBLEMPolybutylene
PROBLEMPot Belly
PROBLEMPowerBook
PROBLEMPowerBuilder
PROBLEMPreppy cậu bé
PROBLEMPro Baddies
PROBLEMProbasin
PROBLEMPry Bar
PROBLEMPryidostigmine bromua
PROBLEMPulau Bintan
PROBLEMPunkBuster
PROBLEMPushbutton
PROBLEMPyridostigmine bromua
PROBLEMQuả bom năng lượng
PROBLEMQuận Pacific Beach
PROBLEMSách ảnh
PROBLEMSơn bóng
PROBLEMThương hiệu riêng
PROBLEMThước đo cá nhân
PROBLEMThời gian hoàn vốn
PROBLEMThủ tướng chính môi giới
PROBLEMThừng
PROBLEMTrang đệm
PROBLEMTrước khi nghỉ
PROBLEMTrả giá ưa thích
PROBLEMTàu tuần tra
PROBLEMTúi sách
PROBLEMTư nhân rửa tội
PROBLEMTấm khối
PROBLEMTỉ lệ ban nhạc
PROBLEMVùng chậu xương
PROBLEMVượt ngục
PROBLEMVượt qua cân bằng
PROBLEMVấn đề
PROBLEMVật lý hàng tồn kho, bắt đầu
PROBLEMXe buýt gói
PROBLEMXung tia
PROBLEMXác suất của Bit lỗi
PROBLEMÂm mưu Bunny
PROBLEMĐiểm B
PROBLEMĐiểm phía sau
PROBLEMĐánh bóng đồng thau
PROBLEMĐường cơ sở sản phẩm
PROBLEMẤn phẩm
PROBLEMẤn phẩm thiên vị

Trang này minh họa cách PROBLEM được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của PROBLEM: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của PROBLEM, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.

‹ ISITC
VGSW ›

PROBLEM là từ viết tắt

Tóm lại, PROBLEM là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như PROBLEM sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt PROBLEM
Sử dụng PROBLEM làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.
Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt PROBLEM
Vì PROBLEM có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.

ngôn ngữ

Việt Nam

Từ viết tắt phổ biến

  • JAC
  • ESTD
  • FYKI
  • PAWG
  • JOP
  • EOY
  • BTTM
  • FYL
  • DBSM
  • KPJ
  • LGPT
  • NFSW
  • OOTO
  • SBBW
  • FMP
  • OVT
  • MQO
  • TBU
  • GILF
  • YOE
  • SJZ
  • FMBA
  • FCST
  • NCNT
  • TBA
  • VVS
  • LTB
Bài viết mới nhất
  • Three-Letter Country Code for Sweden
  • Three-Letter Country Code for Suriname
  • Three-Letter Country Code for Sudan
  • Three-Letter Country Code for Sri Lanka
  • Three-Letter Country Code for Spain
  • Three-Letter Country Code for South Sudan
Chuyên mục >> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z © 2014 - 2024 Abbreviation Finder. Bản đồ trang web | Bài viết mới nhất Điều khoản sử dụng | Chính sách bảo mật | Về chúng tôi | Geography | History

Từ khóa » Viết Tắt Của Problem