Quả Chôm Chôm Tiếng Anh Là Gì ? Quả Chôm Chôm đọc Tiếng Anh Là ...
Có thể bạn quan tâm
Hoa quả là chủ đề rộng rãi trong cuộc sống cũng như trong học tập, vậy ở môn học tiếng anh các em đã hiểu rõ được Quả chôm chôm tiếng anh là gì ? Quả chôm chôm đọc tiếng anh là gì ? chưa. Bài học này sẽ giúp các em hiểu rõ hơn về tiếng anh khi đọc loại quả này cũng như danh từ và cách đọc sao cho chuẩn, Mời các em cùng theo dõi.
Quả chôm chôm tiếng anh là gì ? Quả chôm chôm đọc tiếng anh là gì ?
Chôm chôm (danh pháp hai phần: Nephelium lappaceum) là loài cây vùng nhiệt đới Đông Nam Á, thuộc họ Bồ hòn (Sapindaceae). Tên gọi chôm chôm (hay lôm chôm) tượng hình cho trạng thái lông của quả loài cây này.
Các loại chôm chôm hiện nay :
– Chôm chôm nhãn
– Chôm chôm tróc (Java)
– Chôm chôm dính
– Chôm chôm Thái (Rong-riêng)
Nội dung cần tham khảo :
- Quả hồng xiêm tiếng anh là gì?
- Quả cherry tiếng anh là gì ?
Chôm chôm trong tiếng anh được gọi là Rambutan. Đây là một loại trái cây nhiệt đới có vỏ có lông màu đỏ hoặc vàng và thịt ngọt màu trắng xung quanh hạt màu trắng, hoặc cây mà trái cây này mọc trên đó. Chôm chôm cùng họ với vải, nhãn và giống nhau về đặc tính thực vật.
Cây chôm chôm có thể cao từ 8 – 10 m. Thời gian quả chín là vào khoảng 15-18 tuần sau khi kết quả. Mỗi chùm đậu quả trên dưới 20 trái. Mỗi năm chôm chôm chỉ có 1 mùa, nếu chăm sóc có kĩ thuật có thể cho 2 mùa quả. Mỗi cây chôm chôm trưởng thành có thể cho thu hoạch từ 5.000 đến 6.000 quả mỗi mùa (khoảng 60–70 kg).
Chôm chôm có thể dùng để ăn tươi, hoặc đóng hộp dự trữ hoặc xuất khẩu.
Từ vựng trong tiếng anh :
Rambutan được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:
Theo Anh – Anh: [ ræmˈbu:tn]
Theo Anh – Mỹ: [ ræmˈbutn]
Trong câu tiếng anh, Rambutan đóng vai trò là danh từ, vì vậy cách dùng từ rất đơn giản, vị trí đứng của từ vựng sẽ tùy thuộc vào cấu trúc, ngữ cảnh và cách diễn đạt của mỗi người để câu có ý nghĩa trong các tình huống phù hợp.
Lợi ích của chôm chôm với con người :
+ Hỗ trợ sức khỏe tiêu hóa
+ Giúp giảm cân
+ Hỗ trợ chống lại nhiễm trùng
+ Giúp giảm nguy cơ mắc ung thư
+ Hạn chế bệnh tiểu đường
Ví dụ Quả chôm chôm trong tiếng anh:
Among the tropical fruit trees with hard seeds, my favorites are durian, rambutan and mango.
Trong số các loại cây ăn quả nhiệt đới có hạt cứng, tôi thích nhất là sầu riêng, chôm chôm và xoài.
Some popular tropical fruits include mangosteen, jackfruit, longan, litchi, rambutan and pineapple. Một số loại trái cây nhiệt đới phổ biến bao gồm măng cụt, mít, nhãn, vải, chôm chôm và dứa.
For susceptible tropical fruits such as lychee and rambutan, it is important to wash the seeds with high-temperature water. Đối với các loại trái cây nhiệt đới dễ bị nhiễm bệnh như vải thiều và chôm chôm, cần rửa sạch hạt bằng nước ở nhiệt độ cao.
Đây là kiến thức tiếng anh về loại quả chôm chôm, bạn đã biết được tên gọi cũng như cách đọc từ vựng trong tiếng anh chưa? Mong các bạn tìm hiểu thật kỹ để đọc cho chính xác nhé. Xin cảm ơn.
Rate this postTừ khóa » Chôm Chôm Tên Tiếng Anh Là Gì
-
"Chôm Chôm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
QUẢ CHÔM CHÔM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Chôm Chôm«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
QUẢ CHÔM CHÔM - Translation In English
-
Rambutan | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Chôm Chôm Tiếng Anh Là Gì? - Tạo Website
-
Chôm Chôm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Trái Chôm Chôm Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Chôm Chôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
Trái Chôm Chôm Tiếng Anh Là Gì
-
Chôm Chôm Tiếng Anh Gọi Là Gì
-
CHÔM CHÔM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Chôm Chôm Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
Trái Chôm Chôm Tiếng Anh Là Gì