“Quả đu đủ” Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa & Ví Dụ - StudyTiengAnh
Có thể bạn quan tâm
“Quả đu đủ” là một loại quả khá phổ biến ở Việt Nam cũng như các nước thuộc khu vực nhiệt đới như: Châu Á, Châu Phi. Tuy phổ biến là vậy nhưng vẫn có một số trường hợp nhầm lẫn quả này. Bài viết hôm nay sẽ giúp chúng ta nhận biết rõ hơn về quả đu đủ
(Hình ảnh minh họa cho “Papaya”, quả đu đủ trong tiếng Anh)
1, Định nghĩa về quả “Đu đủ” trong tiếng Anh
“Quả đu đủ” trong tiếng Anh là “Papaya”
được phát âm là /pəˈpaɪ.ə/
2, Các ví dụ minh họa cho “Quả đu đủ” trong tiếng Anh
Ví dụ:
-
Papaya is a large herbaceous plant, with large leaves, long rolls. Can be eaten or made a smoothie
-
Đu đủ là cây thân thảo to, lá to, cuốn dài. Có thể ăn hoặc làm sinh tố
-
-
Papaya is big, round or long, when ripe soft and with brown seeds
-
Quả đu đủ to, tròn hoặc dài, khi chín mềm và có hạt màu nâu
-
-
Papaya has 2 types: green skin or yellow skin, red intestine or yellow intestine. When the papaya is ripe intestines and skin discoloration.
-
Đu đủ thường có 2 loại: da xanh hoặc da vàng, ruột đỏ hoặc ruột vàng. Khi đu đủ chín ruột và da đổi màu.
-
-
She picked a papaya and brought it home
-
Cô ấy hái một quả đu đủ và mang vào nhà
-
-
Papaya is grown in warm climates, with temperatures around 25 degrees
-
Đu đủ được trồng ở các vùng có khí hậu ấm áp, nhiệt độ khoảng 25 độ
3, Các tính chất của quả, thân và hoa “Quả đu đủ” trong tiếng Anh
Hoa và thân cây đu đủ có những tính chất riêng để thích nghi với môi trường. Ngoài ra việc phân biệt giống đực hay cái của đu đủ dựa vào hoa của chúng. Quả đu đủ cũng có những đặc điểm riêng để thích nghi với khí hậu nhiệt đới.
Ví dụ:
-
Papaya has white or green flowers, a small calyx and has five petals
-
Đu đủ có hoa trắng hoặc xanh, đài nhỏ và có năm cánh
-
-
The male papaya has many flowers and small flowers, which grow in branches.
-
Đu đủ đực có nhiều hoa và hoa nhỏ, mọc thành từng nhánh.
(Minh họa cho hoa đu đủ đực)
-
The flesh of the papaya is red when ripe
-
Ruột đu đủ có màu đỏ khi chín
(Minh họa cho quả đu đủ chín)
“Quả đu đủ” là một loại thực phẩm giàu vitamin, cung cấp khoáng chất cho cơ thể. Đặc biệt là đu đủ giàu vitamin A, tốt cho mắt và chữa bệnh quáng gà ở trẻ em. Ăn đu đủ thường xuyên giúp bổ máu và phục hồi gan. Nhiều công dụng là vậy nhưng giá thành vừa túi tiền với mọi gia đình. Những công dụng của đu đủ còn được vận dụng vào làm đẹp và chữa bệnh. Các bệnh liên quan đến thiếu hụt vitamin A sẽ trở nên đơn giản khi có sự xuất hiện của đu đủ.
-
Papaya is rich in vitamin A, good for the eyes.
-
Đu đủ giàu vitamin A tốt cho mắt.
-
-
Papaya is considered a favorite fruit in countries with tropical climates.
-
Quả đu đủ được xem là một loại trái cây được yêu thích ở các nước có khí hậu nhiệt đới.
Bài viết cho chúng ta thấy được định nghĩa và đặc điểm của “Quả đu đủ” và cây đu đủ. Các đất nước trồng được loại cây này luôn có khí hậu nóng ẩm, phù hợp với điều kiện sinh trưởng của đu đủ. “Papaya” là tên tiếng Anh của quả đu đủ, thêm vào đó là các ví dụ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về “Quả đu đủ”. Tuy chỉ là một từ đơn giản “Papaya” nhưng hiểu rõ tính chất và đặc điểm sẽ mang đến cho người đọc được trải nghiệm cùng người bản xứ. Hi vọng bài viết sẽ mang đến những thông tin bổ ích cho người đọc. Chúc bạn thành công trên con đường học tiếng Anh của mình!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Các web chuyển nhạc sang mp3 nhanh nhất
- "Tồn Tại" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Human Resource" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Ý nghĩa của câu "Đức năng thắng số" trong cuộc sống
- Những tấm ảnh đem lại may mắn trong kì thi dành cho các sĩ tử
- "Trích Dẫn" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Normal Distribution là gì và cấu trúc cụm từ Normal Distribution trong câu Tiếng Anh
- "Giày Cao Gót" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Từ khóa » đu đủ Dịch Tiếng Anh Là Gì
-
Quả đu đủ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
đu đủ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
QUẢ ĐU ĐỦ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
ĐU ĐỦ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"Đu Đủ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
đu đủ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Đu đủ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cây đu đủ Tiếng Anh Là Gì - Hàng Hiệu Giá Tốt
-
Quả đu đủ Dịch Sang Tiếng Anh Là Từ Nào?
-
Nghĩa Của Từ : đu đủ | Vietnamese Translation
-
Quả đu đủ Tiếng Anh Là Gì
-
đu đủ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe