Quá Khứ Của Feel Là Gì? Cách Chia động Từ Feel Với Từng Thì - BHIU

Mục lục

Toggle
  • Quá khứ của Feel là gì?
    • Một số động từ cùng quy tắc với Feel
  • Cách chia thì với động từ Feel
  • Ví dụ cấu trúc Feel trong tiếng Anh
    • Ví dụ 1: Sắp xếp thành câu đúng
    • Ví dụ 2: Chia động từ feel sao cho đúng

Feel là một trong những động từ bất quy tắc và thường xuất hiện nhiều trong các bài kiểm tra. Vậy quá khứ của Feel là gì? Cách chia động từ feel với từng thì? Trong bài viết này, Bhiu.edu.vn sẽ giúp các bạn trả lời những thắc mắc đó.

Quá khứ của Feel là gì?

Quá khứ của Feel là gì?
Quá khứ của Feel là gì?
Động từQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa
feelfeltfeltcảm thấy

Ví dụ:

  • I feel so happy today.
  • He feels sorry about this.

Một số động từ cùng quy tắc với Feel

Động từ nguyên thểQuá khứ đơnQuá khứ phân từ
BleedBledBled
BreedBredBred
FeedFedFed
MeetMetMet
SpeedSped/SpeededSped/Speeded

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Quá khứ của read là gì? Cách chia động từ read với từng thì
  • Quá khứ của leave là gì? Cách chia động từ leave trong tiếng Anh
  • Quá khứ của hurt là gì? Cách chia động từ hurt với từng thì

Cách chia thì với động từ Feel

Bảng chia động từ
SốSố itSố nhiều
NgôiIYouHe/She/ItWeYouThey
Hiện tại đơnfeelfeelfeelsfeelfeelfeel
Hiện tại tiếp diễnam feelingare feelingis feelingare feelingare feelingare feeling
Quá khứ đơnfeltfeltfeltfeltfeltfelt
Quá khứ tiếp diễnwas feelingwere feelingwas feelingwere feelingwere feelingwere feeling
Hiện tại hoàn thànhhave felthave felthas felthave felthave felthave felt
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnhave been feelinghave been feelinghas been feelinghave been feelinghave been feelinghave been feeling
Quá khứ hoàn thànhhad felthad felthad felthad felthad felthad felt
Qúa khứ hoàn thành tiếp diễnhad been feelinghad been feelinghad been feelinghad been feelinghad been feelinghad been feeling
Tương laiwill feelwill feelwill feelwill feelwill feelwill feel
Tương lai tiếp diễnwill be feelingwill be feelingwill be feelingwill be feelingwill be feelingwill be feeling
Tương lai hoàn thànhwill have feltwill have feltwill have feltwill have feltwill have feltwill have felt
Tương lai hoàn thành tiếp diễnwill have been feelingwill have been feelingwill have been feelingwill have been feelingwill have been feelingwill have been feeling
Điều Kiện Cách Hiện Tạiwould feelwould feelwould feelwould feelwould feelwould feel
Conditional Perfectwould have feltwould have feltwould have feltwould have feltwould have feltwould have felt
Conditional Present Progressivewould be feelingwould be feelingwould be feelingwould be feelingwould be feelingwould be feeling
Conditional Perfect Progressivewould have been feelingwould have been feelingwould have been feelingwould have been feelingwould have been feelingwould have been feeling
Present Subjunctivefeelfeelfeelfeelfeelfeel
Past Subjunctivefeltfeltfeltfeltfeltfelt
Past Perfect Subjunctivehad felthad felthad felthad felthad felthad felt
ImperativefeelLet′s feelfeel

Ví dụ cấu trúc Feel trong tiếng Anh

Cấu trúc Feel trong tiếng Anh khá đa dạng và có nhiều dạng bài tập khác nhau. Bhiu sẽ tổng hợp cho các bạn 2 dạng ví dụ như sau để các bạn hiểu hơn kiến thức đã học.

Ví dụ cấu trúc Feel trong tiếng Anh
Ví dụ cấu trúc Feel trong tiếng Anh

Ví dụ 1: Sắp xếp thành câu đúng

  1. like/ happy./ feel/ he’s/ I
  2. headache./ John/ a/ feels
  3. shirt/ tight./ the/ feels/ quite/ Mary/ is
  4. Hoa/ watching/ her./ feels/ is/ someone
  5. We/ anime./ like/ feel/ watching

Đáp án ví dụ 1:

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

  1. I feel like he’s happy.
  2. John feels a headache.
  3. Mary feels the shirt is quite tight.
  4. Hoa feels someone is watching her.
  5. We feel like watching anime.

Ví dụ 2: Chia động từ feel sao cho đúng

  1. We…happy.
  2. John… terrible he didn’t sleep last night.
  3. He… that he was being watched by her.
  4. Mary…sorry that she can’t go to her brother’s wedding.
  5. I like playing volleyball with my friends.

Đáp án ví dụ 2:

  1. feel
  2. feels
  3. felt
  4. feels
  5. feel

Trên đây là tổng hợp những kiến thức về quá khứ của feel cùng cách chia thì với động từ feel và các ví dụ mà Bhiu cung cấp nhằm giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức. Chúc bạn nhanh chóng nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .

Từ khóa » Thời Quá Khứ Của Feel