Quá Khứ Của Know Là Gì? - .vn
Có thể bạn quan tâm
- Học tiếng Anh
- Ngữ pháp Tiếng Anh
Động từ know có ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ là khác nhau hay giống nhau, đây luôn là thắc mắc được nhiều người đặt ra. Và câu trả lời đó là khác nhau bạn nhé. Vậy quá khứ V2, V3 của Know là gì, hãy cùng chúng tôi tìm đáp án trong bài viết dưới này nhé.
1. Quá khứ của Know là gì?
V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle – quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ trong tiếng Anh.
Dạng quá khứ và quá khứ phân từ của know được viết như bảng dưới đây:
Động từ (V1) | Past (V2) | Past Participle (V3) |
Know | Knew | Known |
Là một động từ bất quy tắc, know có ba cách đọc khác nhau khi chia ở thì hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ, cụ thể như sau:
- Hiện tại: know: /nəʊ/
- Quá khứ: knew: /nuː/
- Quá khứ phân từ: known: /noʊn/
2. Bảng chia động từ Know theo các thì
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | know | know | knows | know | know | know |
HT tiếp diễn | am knowing | are knowing | is knowing | are knowing | are knowing | are knowing |
HT hoàn thành | have known | have known | has known | have known | have known | have known |
HT HTTD | have been knowing | have been knowing | has been knowing | have been knowing | have been knowing | have been knowing |
QK đơn | knew | knew | knew | knew | knew | knew |
QK tiếp diễn | was knowing | were knowing | was knowing | were knowing | were knowing | were knowing |
QK hoàn thành | had known | had known | had known | had known | had known | had known |
QK HTTD | had been knowing | had been knowing | had been knowing | had been knowing | had been knowing | had been knowing |
TL đơn | will know | will know | will know | will know | will know | will know |
TL gần | am going to know | are going to know | is going to know | are going to know | are going to know | are going to know |
TL tiếp diễn | will be knowing | will be knowing | will be knowing | will be knowing | will be knowing | will be knowing |
TL hoàn thành | will have known | will have known | will have known | will have known | will have known | will have known |
TL HTTD | will have been knowing | will have been knowing | will have been knowing | will have been knowing | will have been knowing | will have been knowing |
3. Bài tập về quá khứ của động từ Know
Để ôn lại các kiến thức liên quan về quá khứ của know bạn có thể thực hiện một số bài tập dưới đây:
Bài tập 1: Điền đúng dạng của “know” vào chỗ trống trong các câu sau
1. She has always ……….. the importance of exercise.
2. He didn’t ……….. what he was getting himself into.
3. Have you ever ……….. anyone who has run a marathon?
4. I ……….. her for years and she’s never lied to me.
5. We ……….. each other for a long time.
6. He ……….. a lot about cars because he’s been working on them for years.
7. Do you ……….. how to play the guitar?
8. She ……….. the answer to the question, but she’s not sure if it’s correct.
9. We ……….. each other since we were kids, so we’re really close.
10. They ……….. where the party is tonight.
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau bằng cách chọn từ thích hợp
1. I don’t ……….. what you’re talking about.
a) know
b) knew
c) have known
2. She ……….. him since they were in college together.
a) knows
b) has known
c) knew
3. Have you ……….. a lot of people in this town?
a) know
b) known
c) knew
4. He doesn’t ……….. how to play chess.
a) knows
b) know
c) known
5. She ……….. the answer to the question before the teacher finished asking it.
a) knew
b) knows
c) has known
Bài tập 3: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh
a) many / she / people / knows
b) to / want / he / know / more / about / the / topic
c) I / know / the / answer / to / this / question
Đáp án
Bài tập 1:
1. known
2. know
3. met
4. have known
5. have known
6. knows
7. know
8. knows
9. have known
10. know
Bài tập 2:
1. a
2. b
3. b
4. b
5. a
Bài tập 3:
a) She knows many people.
b) He wants to know more about the topic.
c) I know the answer to this question.
Mong rằng bài viết chia sẻ về quá khứ của Know là gì trên đây sẽ giúp ích cho các bạn trong việc giải đáp thắc mắc dạng quá khứ phân từ. Để đạt kết quả học tập cao, ban nên học thuộc thêm nhiều động từ bất quy tắc khác nữa nhé. Chúc các bạn học tốt.
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc cập nhật đầy đủ và mới nhất
- Cùng chủ đề “quá khứ phân từ”
- V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh
- Quá khứ phân từ của Eat là gì? V1, V2, V3 của Eat chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Have là gì? V1, V2, V3 của Have chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Go là gì? V1, V2, V3 của Go chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Be là gì? V1, V2, V3 của Be chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Talk là gì? V1, V2, V3 của Talk chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Take là gì? V1, V2, V3 của Take chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Do là gì? V1, V2, V3 của Do chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Meet là gì? V1, V2, V3 của Meet chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Buy là gì? V1, V2, V3 của Buy chính xác nhất
- Cùng chuyên mục “Ngữ pháp Tiếng Anh”
- Thứ Ngày Tháng Tiếng Anh: Cách đọc và viết chuẩn nhất
- V0, V1, V2, V3 trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
- Giới từ Of: Cấu trúc và Cách dùng Of trong tiếng Anh chuẩn nhất
- Tổng hợp các dạng bài tập về mạo từ [Có đáp án]
- V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh
- 20 nguyên âm và 24 phụ âm trong tiếng Anh
- Quá khứ phân từ của Eat là gì? V1, V2, V3 của Eat chính xác nhất
- Tổng hợp bài tập về các thì hiện tại (có đáp án)
- Câu bị động (Passive Voice): công thức, cách dùng và bài tập
- Quá khứ phân từ của Have là gì? V1, V2, V3 của Have chính xác nhất
Từ khóa » Thời Quá Khứ Của Từ See
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) SEE
-
Quá Khứ Của See Là Gì? Chia động Từ See - Daful Bright Teachers
-
Động Từ Bất Quy Tắc - See - LeeRit
-
See - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Quá Khứ Của See Là Gì? - BHIU
-
Cách Chia động Từ See Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Quá Khứ Của See ? - Selfomy Hỏi Đáp
-
See - Chia Động Từ - Thi Thử Tiếng Anh
-
Quá Khứ Của See
-
▷ Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) SEE
-
Động Từ Bất Qui Tắc See Trong Tiếng Anh
-
Lưu ý Cách Dùng động Từ “See” Trong Tiếng Anh để Tránh Mất điểm Oan
-
Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách Dùng Thì Quá Khứ đơn Trong Tiếng Anh
-
See Quá Khứ Là Gì