Quá Khứ Của Read - Cách Chia động Từ Read Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Read là động từ rất quen thuộc, bài học này sẽ liên quan trực tiếp đến cách chia động từ Read trong các thì tiếng Anh đặc biệt là quá khứ của Read, không thể thiếu rất nhiều các ví dụ giúp học sinh hiểu hơn về động từ đặc biệt này.
Read (v): đọc, hiểu
Nguyên thể | Động danh từ | Phân từ II |
To read | Reading | Read |
Ex: – I want to read the comics.
(Tôi muốn đọc truyện tranh).
-She likes reading the funny stories.
(Cô ấy thích đọc những câu chuyện cười).
-He has read ‘Conan’ for 4 years.
(Anh ấy đã đọc Conan khoảng 4 năm).
Trong ngữ pháp Tiếng Anh, Read thường có các cách chia động từ khác nhau theo thì của câu và ngôi chủ ngữ:
✅ Xem thêm >>>V3 của Read là gì1. Read ở thì hiện tại đơn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | read | reads |
Ex: – I read book everyday.
(Tôi đọc sách hàng ngày).
-She often reads book.
(Cô ấy thường đọc sách).
2. Read ở thì hiện tại tiếp diễn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Am reading (I) Are reading (You/We/They/Nsố nhiều) | Is reading |
Ex: – I am reading this letter now.
(Tôi đang đọc lá thư này bây giờ).
-They are reading that book now.
(Họ đang đọc quyển sách kia bây giờ).
-She is reading that letter at the moment.
(Cô ấy đang đọc lá thư kia ngay bây giờ).
3. Read ở thì quá khứ đơn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Read | Read |
Quá khứ của read trong thì quá khứ đơn vẫn giữ nguyên với các ngôi số nhiều và số ít đó là: read/read.
Ex: I read this book yesterday.
(Tôi đã đọc quyển sách này ngày hôm qua).
4. Read ở thì quá khứ tiếp diễn:
Ngôi | You/We/They/Nsố nhiều | I/She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Were reading | Was reading |
Ex: They were reading when the phone rang.
(Họ đang đọc thì chiếc điện thoại đổ chuông).
5. Read ở thì hiện tại hoàn thành:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Have read | Has read |
Ex: I have read seventy pages, while he has read only ten.
(Tôi đã đọc được 70 trang trong khi anh ấy chỉ đọc được 10 trang).
6. Read ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Have been reading | Has been reading |
Ex: She has been reading this book.
(Cô ấy đã đang đọc quyển sách này).
7. Read ở thì quá khứ hoàn thành:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Had read | Had read |
Ex: She had read that book for 4 years ago.
(Cô ấy đã đọc quyển sách kia khoảng 4 năm trước).
8. Read ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Had been reading | Had been reading |
Ex: They had been reading this book before he came.
(Họ đã đọc quyển sách này trước khi anh ấy đến).
9. Read ở thì tương lai:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Will read | Will read |
Ex: I will read this letter.
(Tôi sẽ đọc lá thư này).
10. Read ở thì tương lai tiếp diễn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Will be reading | Will be reading |
Ex: I will be reading that book in Hanoi at this time tommorow.
(Tôi sẽ đang đọc quyển sách kia ở Hà Nội vào thời gian này ngày mai).
11. Read ở thì tương lai hoàn thành:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Will have read | Will have read |
Ex: She will have read this letter before 12 p.m this evening.
(Cô ấy sẽ định đọc lá thư này trước 12 giờ tối nay).
12. Read ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Ngôi | I/You/We/They/Nsố nhiều | She/He/It/Nsố ít |
Chia động từ | Will have been reading | Will have been reading |
Ex: Na will have been reading with her best friend for an hour by the time her parents came home.
(Na sẽ định đang đọc cùng bạn thân cô ấy khoảng một giờ cho đến khi bố mẹ cô ấy về nhà).
Tiếng Anh -Những lời cảm ơn bằng Tiếng Anh hay, chân thành nhất
Tên các loại rau trong Tiếng Anh
Tên các loài hoa bằng Tiếng Anh thường gặp
Các từ vựng Tiếng Anh về trái cây thông dụng
Từ khóa » Bqt Của Read
-
Tra động Từ
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) READ
-
V3 Của Read Là Gì? - JES
-
Động Từ Bất Qui Tắc Read Trong Tiếng Anh
-
V3 Của Read Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
Read - Chia Động Từ
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Bảng Các động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh - English Irregular Verbs
-
Bảng 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Ngữ Pháp Tiếng Anh
-
ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH - Langmaster
-
Bảng Trọn Bộ 360 động Từ Bất Quy Tắc Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất