Quá Khứ Của Từ Write Là Gì? - .vn
Có thể bạn quan tâm
Cẩm Nang Giáo Dục Home Học tiếng Anh Quá khứ phân từ của Write là gì? V1, V2, V3 của Write chính xác nhất- Học tiếng Anh
- Ngữ pháp Tiếng Anh

Động từ bất quy tắc Write là động từ không tuân theo bất kỳ nguyên tắc chia thì nào, vì vậy bắt buộc người học phải học thuộc. Vậy quá khứ của Write là gì? V2, V3 của Write có giống nhau hay không? Cùng tìm hiểu nhé.
Quá khứ của Write là gì?
| Động từ (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của động từ |
|---|---|---|---|
| write | wrote | written | viết |
Ví dụ:
- Why not write(down) your ideas on a piece of paper before you start?
- My mother wrote to give me details about the party.
- The travel company has written giving information about the trip.

Bảng chia động từ Write theo các thì trong tiếng Anh
| Bảng chia động từ | ||||||
| Số | Số it | Số nhiều | ||||
| Ngôi | I | You | He/She/It | We | You | They |
| Hiện tại đơn | write | write | writes | write | write | write |
| Hiện tại tiếp diễn | am writing | are writing | is writing | are writing | are writing | are writing |
| Quá khứ đơn | wrote | wrote | wrote | wrote | wrote | wrote |
| Quá khứ tiếp diễn | was writing | were writing | was writing | were writing | were writing | were writing |
| Hiện tại hoàn thành | have written | have written | has written | have written | have written | have written |
| Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | have been writing | have been writing | has been writing | have been writing | have been writing | have been writing |
| Quá khứ hoàn thành | had written | had written | had written | had written | had written | had written |
| QK hoàn thành Tiếp diễn | had been writing | had been writing | had been writing | had been writing | had been writing | had been writing |
| Tương Lai | will write | will write | will write | will write | will write | will write |
| TL Tiếp Diễn | will be writing | will be writing | will be writing | will be writing | will be writing | will be writing |
| Tương Lai hoàn thành | will have written | will have written | will have written | will have written | will have written | will have written |
| TL HT Tiếp Diễn | will have been writing | will have been writing | will have been writing | will have been writing | will have been writing | will have been writing |
| Điều Kiện Cách Hiện Tại | would write | would write | would write | would write | would write | would write |
| Conditional Perfect | would have written | would have written | would have written | would have written | would have written | would have written |
| Conditional Present Progressive | would be writing | would be writing | would be writing | would be writing | would be writing | would be writing |
| Conditional Perfect Progressive | would have been writing | would have been writing | would have been writing | would have been writing | would have been writing | would have been writing |
| Present Subjunctive | write | write | write | write | write | write |
| Past Subjunctive | wrote | wrote | wrote | wrote | wrote | wrote |
| Past Perfect Subjunctive | had written | had written | had written | had written | had written | had written |
| Imperative | write | Let′s write | write | |||
XEM THÊM: Động từ bất quy tắc thông dụng và đầy đủ nhất
Trên đây là những thông tin chia sẻ của mình về quá khứ V2, V3 của Write. Mong rằng bài viết này sẽ mang đến cho bạn đọc nguồn kiến thức tiếng Anh hữu ích. Chúc các bạn học tốt.
- Cùng chủ đề “quá khứ phân từ”
- V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh
- Quá khứ phân từ của Eat là gì? V1, V2, V3 của Eat chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Have là gì? V1, V2, V3 của Have chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Go là gì? V1, V2, V3 của Go chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Be là gì? V1, V2, V3 của Be chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Talk là gì? V1, V2, V3 của Talk chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Take là gì? V1, V2, V3 của Take chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Do là gì? V1, V2, V3 của Do chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Meet là gì? V1, V2, V3 của Meet chính xác nhất
- Quá khứ phân từ của Know là gì? V1, V2, V3 của Know chính xác nhất
- Cùng chuyên mục “Ngữ pháp Tiếng Anh”
- Thứ Ngày Tháng Tiếng Anh: Cách đọc và viết chuẩn nhất
- V0, V1, V2, V3 trong tiếng Anh là gì? Một số ví dụ
- Giới từ Of: Cấu trúc và Cách dùng Of trong tiếng Anh chuẩn nhất
- Tổng hợp các dạng bài tập về mạo từ [Có đáp án]
- V2, V3 của Read là gì? Quá khứ của Read trong tiếng Anh
- 20 nguyên âm và 24 phụ âm trong tiếng Anh
- Quá khứ phân từ của Eat là gì? V1, V2, V3 của Eat chính xác nhất
- Tổng hợp bài tập về các thì hiện tại (có đáp án)
- Câu bị động (Passive Voice): công thức, cách dùng và bài tập
- Quá khứ phân từ của Have là gì? V1, V2, V3 của Have chính xác nhất
Từ khóa » đông Từ Bất Quy Tắc Write
-
Cách Chia động Từ Write Trong Tiếng Anh - Monkey
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Write - LeeRit
-
Quá Khứ Của (quá Khứ Phân Từ Của) WRITE
-
Động Từ Bất Qui Tắc Write Trong Tiếng Anh
-
Write - Chia Động Từ - ITiengAnh
-
Write - Linh Vũ English
-
Quá Khứ Của Từ Write Là Gì? - JES - MarvelVietnam
-
Quá Khứ Của đụng Từ Write Là Gì?
-
Quá Khứ Của Từ Write Là Gì? - Luật Trẻ Em
-
Top 18 Cột 3 Của Write Mới Nhất 2022
-
Quá Khứ Của Từ Write Là Gì?
-
Danh Sách động Từ Bất Quy Tắc (tiếng Anh) - Wikipedia
-
Bảng động Từ Bất Quy Tắc Tiếng Anh đầy đủ Và Chính Xác Nhất
-
Write - Wiktionary Tiếng Việt