QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

QUÁ TRÌNH ĐÔ THỊ HÓA Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từquá trình đô thị hóaurbanizationđô thị hóaquá trình đô thị hóađô thị hoáquá trình đô thị hoáurbanisationđô thị hóaquá trình đô thị hóađô thị hoáquá trình đô thị hoá

Ví dụ về việc sử dụng Quá trình đô thị hóa trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trên thực tế, nó kéo theo quá trình đô thị hóa.Actually, that is what started the urbanization process.Quá trình đô thị hóa ở Việt Nam đang diễn ra mau chóng.The process of urbanization in Vietnam is happening quickly.Trong những năm qua,phong cảnh Singapore đã thay đổi do quá trình đô thị hóa.Over the years Singapore's landscape has changed due to urbanization.Quá trình đô thị hóa bắt đầu vào cuối những năm 1700 và bắt đầu phát triển từ đó.The urbanization process started in the late 1700s and has been increasing since then.Ngoài ra, tăng trưởng của Trung Quốc có thểkhông còn được thúc đẩy từ quá trình đô thị hóa.In addition, China may no longerbe able to get a growth boost from urbanisation.Hơn nữa, quá trình đô thị hóa đã làm lớn hơn miếng bánh thị phần cho các doanh nghiệp.Furthermore, urbanization process generates a bigger pie of share for all enterprises.Một số giải pháp tạo việc làm cho người lao động ngoại thành Hà Nội trong quá trình đô thị hóa.Some solutions to create jobs for laborers in sub-urban of Hanoi in the urbanization process.Cùng với quá trình đô thị hóa, Hà Nội cũng đang phải đối mặt với nhiều vấn đề cần sớm giải quyết.Along with the process of urbanization, Hanoi faces with many problems to be solved soon.Người lao động có thể giành được phần lớn hơn của miếng bánh kinh tế trước khi quá trình đô thị hóa hoàn thành?Can workers grab a larger share of the economic pie before the urbanization process is complete?Bản thân quá trình đô thị hóa là một trong những nguyên nhân chính gây ra lũ lụt đô thị..The urbanisation process itself is one of the major causes of urban flooding.Những thay đổi đó đã diễn ra trong nhiều năm nhưng gần đây tốc độcàng được đẩy nhanh cùng với quá trình đô thị hóa và sự gia tăng của tầng lớp trung lưu.Those shifts have been under way for years butare accelerating with rapid urbanisation and the expansion of India's middle class.Quá trình đô thị hóa của Moys được công nhận vào ngày 18 tháng 5 năm 1900 bằng cách kết nối nó với mạng lưới xe điện của Grlitz.The urbanisation of Moys was recognised on 18 May 1900 by connecting it to the Görlitz tram network.Để đối phó tình hình, Red Star mở các siêu thị ở những thành phố trực thuộc huyện,nơi quá trình đô thị hóa đang diễn ra khá nhanh.In response to the situation, Red Star opened supermarkets in the city's suburbs,where the urbanization process was taking place quite rapidly.Phần lớn quá trình đô thị hóa trong tương lai dự kiến diễn ra tại các nước đang phát triển, nhất là ở châu Á và châu Phi.The majority of the world's future urbanization is projected to occur in developing countries, particularly in Asia and Africa.Khi nền kinh tế Hàn Quốc bắt đầu pháttriển nhanh chóng từ những năm 1960, quá trình đô thị hóa cũng tăng tốc và công nhân bắt đầu chuyển tới Seoul và các thành phố lớn khác.As Korea's economy started to grow rapidly from the 1960s, urbanization also accelerated and workers began to move to Seoul and other larger cities.Do quá trình đô thị hóa mạnh mẽ và tỷ lệ sinh cao, dân số hiện tại của Phnom Penh là 2 triệu người sẽ tăng gấp đôi vào năm 2030.Due to strong urbanization and a healthy birth rate, Phnom Penh's current population of two million will double by 2030.Theo kịch bản cực đoan của các nhà nghiên cứu- nơi các quốc gia không thểkiểm soát tỷ lệ sinh và quá trình đô thị hóa vẫn tiếp diễn- trong vòng 35 năm, hơn 100 thành phố sẽ có dân số lớn hơn 5,5 triệu người.Where countries are unable to control fertility rates and urbanization continues apace- within 35 years more than 100 cities will have populations larger than 5.5 million people.Với quá trình đô thị hóa toàn cầu rộng lớn, chưa bao giờ thiết kế nội thất mang đến nhiều cơ hội thay đổi cách sống của con người.With immense global urbanisation, never before has interior design offered so many opportunities to change the way people live.Theo kịch bản cực đoan của các nhà nghiên cứu- nơi các quốc gia không thểkiểm soát tỷ lệ sinh và quá trình đô thị hóa vẫn tiếp diễn- trong vòng 35 năm, hơn 100 thành phố sẽ có dân số lớn hơn 5,5 triệu người.Under the researchers' extreme scenario-where countries are unable to control fertility rates and urbanisation continues apace- within 35 years more than 100 cities will have populations larger than 5.5 million people.Phần lớn quá trình đô thị hóa trong tương lai trên thế giới sẽ diễn ra ở các nước đang phát triển, đặc biệt là châu Á và châu Phi.The majority of the world's future urbanisation is projected to occur in developing countries, particularly in Asia and Africa.Quá trình đô thị hóa ấn tượng của Rome cùng với việc đưa Turin và Milan thành những quận tài chính đã tạo sự thúc đẩy lớn cho thời gian này.The impressive urban transformation of Rome and the establishing of Turin and Milan as financial districts epitomized the impetus of these years.Nhưng trong thời hiện đại, với quá trình đô thị hóa và đi lại phát triển nhanh, các đại dịch của thế kỷ 21 có thể khởi phát từ một thành phố lớn, sau đó lan ra theo kiểu như dịch Ebola ở Tây Phi.But in the modern world with urbanisation and travel, 21st Century epidemics could start in a big city and then take off the way Ebola did in West Africa.Quá trình đô thị hóa và sự gia tăng gấp đôi các thành phố lớn, từ 2 đến 5 thành phố vào năm 2030 và sự gia tăng tầng lớp trung lưu cũng sẽ góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng lưu thông.Urbanisation and a doubling in the number of mega cities from two to five in 2030 and a bigger middle class base will also spur traffic growth.Xu hướng tiếp theo của quá trình đô thị hóa là thành phố thông minh, nơi các vấn đề đô thị được giải quyết nhờ công nghệ, tạo nên môi trường sống tiện lợi và nhân văn hơn.The next stage of urbanization is smart city where urban problems are solved by technology that creates a more convenient and humane living environment.Vì quá trình đô thị hóa sẽ tiếp diễn, trong tương lại, Hà Nôi cần hoạt động hiệu quả hơn trên cương vị thủ đô của đất nước, và là động lực phát triển vùng và quốc gia”.As urbanization is to continue, in the future Hanoi should function more effectively as the capital of the country and the engine for regional and national development.Việt Nam hiện đang trải qua quá trình đô thị hóa mạnh mẽ ở các thành phố lớn, đặc biệt là ở hai thành phố lớn nhất Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh, cũng như tại các khu kinh tế trọng điểm khác.Vietnam is currently experiencing strong urbanization in major cities, especially in the two largest cities of Hanoi and Ho Chi Minh City, as well as in other key economic zones.Nhưng quá trình đô thị hóa nhanh chóng cũng có nghĩa là chúng ta có cơ hội để làm những điều đúng ngay từ ban đầu, vì vậy các thành phố và thị xã có thể hỗ trợ cho phát triển bền vững, bảo vệ tính mạng và của cải cho người dân.".But rapid urbanisation also means we have the opportunity to do things right the first time, so cities and towns can support sustainable development, saving lives and money.Tuy quá trình đô thị hóa trong khu vực phần lớn bị thúc đẩy bởi các lực thị trường, nhưng các nhà hoạch định chính sách cấp quốc gia và thành phố cũng giữ vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính bền vững và toàn diện.While urbanization in the region is largely driven by market forces, policy makers at the national and municipal levels have an important role to play in ensuring that it is sustainable and inclusive.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0147

Từng chữ dịch

quátrạng từtoosooverlyexcessivelyquáđại từmuchtrìnhdanh từshowprocesscourseprogramproceduređôdanh từdollarsbuckscapitallandingcitythịtính từthịvisualthịdanh từmarkettownthihóadanh từhóachemicalchemistryculturehoa S

Từ đồng nghĩa của Quá trình đô thị hóa

đô thị hoá quá trình đòi hỏiquá trình đổi mới

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh quá trình đô thị hóa English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự đô Thị Hóa Nghĩa Tiếng Anh Là Gì