Quân Hàm Của Quân đội Đế Quốc Nhật Bản – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Lục quân và Hải quân
  • 2 Chuẩn úy và Học viên sĩ quan Hải quân
  • 3 Hạ sĩ quan và Thủy binh Hải quân
  • 4 Xem thêm
  • 5 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Sau đây là các quân hàm và cấp hiệu của quân nhân Đế quốc Nhật Bản. Chúng được cài trên cầu vài từ năm 1911 và trên cổ áo từ năm 1938. Đến ngày 10 tháng 8 năm 1945, chế độ quân hàm và cấp hiệu này bị bãi bỏ. Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản hiện nay không dùng cấp hiệu này. Danh xưng quân hàm sử dụng thống nhất trong các quân chủng (ngoại trừ cấp bậc Hạ sĩ quan và Binh sĩ). Tuy nhiên, khi dịch thuật trong các tài liệu Anh ngữ, chúng có thể khác nhau.

Lục quân và Hải quân

[sửa | sửa mã nguồn]
Cấp bậc Tiếng Nhật Tiếng Việt Lục quân Hải quân
Cấp Soái 大元帥

Daigensui

Đại Nguyên soái
元帥

Gensui

Nguyên soái
Cấp Tướng 大将

Taishō

Đại tướng
中将

Chūjō

Trung tướng
少将

Shōshō

Thiếu tướng
Cấp Tá 大佐

Taisa

Đại tá
中佐

Chūsa

Trung tá
少佐

Shōsa

Thiếu tá
Cấp Úy 大尉

Tai-i

Đại úy
中尉

Chūi

Trung úy
少尉

Shōi

Thiếu úy
准尉

Jun-i

Chuẩn úy Chi tiết ở phần dưới
Hạ sĩ quan 曹長

Sōchō

Thượng sĩ | Tào trưởng
軍曹

Gunsō

Trung sĩ | Quân tào
伍長

Gochō

Hạ sĩ | Ngũ trưởng
兵長

Heichō

Binh trưởng
伍長勤務上等兵

Gochō Kinmu jōtōhei

Thượng binh nghiệp vụ
Binh sĩ 上等兵

Jōtōhei

Thượng binh
一等兵

Ittōhei

Binh nhất
二等兵

Nitōhei

Binh nhì

Chuẩn úy và Học viên sĩ quan Hải quân

[sửa | sửa mã nguồn]
Tiếng Nhật Tiếng Việt Quân hiệu
Cổ áo Cầu vai
海軍少尉候補生 Thiếu úy dự khuyết
兵曹長 Chuẩn úy
海軍兵学校生徒 HHọc viên sĩ quan

Cả Chuẩn úy và Thiếu úy dự khuyết đều mang cùng quân hiệu cổ áo, cả hai được cả cấp trên và cấp dưới đối xử như nhau, tuy nhiên thẩm quyền của Thiếu úy dự khuyết cao hơn Chuẩn úy. Thiếu úy dự khuyết là cấp bậc cho các học viên sĩ quan mới ra trường, trong khi chuẩn úy cho các hạ sĩ quan phục vụ lâu năm trong Hải quân.

Hạ sĩ quan và Thủy binh Hải quân

[sửa | sửa mã nguồn]
Cấp bậc Trước 1942 Sau 1942
Hạ sĩ quan 一等兵曹 IttōheisōHạ sĩ quan

hạng nhất

上等兵曹 Jōtōheisō Thượng sĩ
二等兵曹 NitōheisōHạ sĩ quan

hạng nhì

一等兵曹 IttōheisōTrung sĩ
三等兵曹 SantōheisōHạ sĩ quan

hạng ba

二等兵曹 NitōheisōHạ sĩ
Thủy binh 一等水兵 Ittōsuihei Thủy binh hạng nhất 水兵長 Suiheichō Thủy binh trưởng
二等水兵 Nitōsuihei Thủy binh hạng nhì 上等水兵 Jōtōsuihei Thượng binh
三等水兵 SantōsuiheiThủy binh hạng ba 一等水兵 IttōsuiheiThủy binh hạng nhất
四等水兵 Yontōsuihei Thủy binh hạng tư Không có 二等水兵 Nitōsuihei

Thủy binh hạng nhì

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nguyên soái Đế quốc Nhật Bản
  • Quân hàm của Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản
  • x
  • t
  • s
Quân hàm và cấp bậc quân sự các quốc gia
  • Đối chiếu cấp bậc quân sự
Châu Á
  • Ả Rập Saudi
  • Các tiểu Vương quốc Ả rập Thống nhất
  • Afghanistan
  • Armenia
  • Azerbaijan
  • Ấn Độ (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Bhutan
  • Brunei
  • Campuchia
  • Hàn Quốc (Đại Hàn Dân quốc)
  • Indonesia
  • Iran
  • Iraq
  • Israel
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kuwait
  • Kyrgyzstan
  • Lào
  • Lebanon
  • Malaysia
  • Maldives
  • Mông Cổ
  • Myanmar
  • Nepal
  • Nhật Bản
  • Oman
  • Pakistan (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Philippines
  • Qatar
  • Singapore
  • Sri Lanka (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Syria
  • Tajikistan
  • Thái Lan
  • Triều Tiên (Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên)
  • Trung Quốc (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
  • Timor-Leste
  • Turkmenistan
  • Uzbekistan
  • Việt Nam (Quân đội, Công an)
  • Yemen
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận
  • Abkhazia
  • Artsakh
  • Bắc Cyprus
  • Đài Loan (Trung Hoa Dân quốc)
  • Palestine
  • Nam Ossetia
Cựu quốc gia
  • Cộng hòa Nhân dân Campuchia
  • Đế quốc Iran
  • Đế quốc Nhật Bản (Lục quân, Hải quân)
  • Mãn Châu Quốc
  • Nội Mông
  • Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ
  • Đông Turkestan
  • Việt Nam Cộng hòa
  • Nam Yemen
  • Tibet
  • Tuva
So sánh
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Âu
  • Albania
  • Anh (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Áo
  • Ba Lan
  • Belarus
  • Bỉ
  • Bosnia và Herzegovina
  • Bồ Đào Nha
  • Bulgaria
  • Croatia
  • Cyprus
  • Cộng hòa Czech
  • Đan Mạch (Lục quân, Hải quân, Không quân
  • Đức
  • Estonia
  • Gruzia
  • Hà Lan
  • Hy Lạp
  • Hungary
  • Iceland (Mặt đất, Tuần duyên)
  • Ireland
  • Kosovo
  • Latvia
  • Lithuania
  • Luxembourg
  • Bắc Macedonia
  • Malta
  • Moldova
  • Monaco
  • Montenegro
  • Na Uy
  • Nga
  • Pháp (Lục quân, Hải quân, Không quân, Gendarmerie)
  • Phần Lan
  • Romania
  • San Marino
  • Serbia
  • Slovakia
  • Slovenia
  • Tây Ban Nha
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thụy Điển
  • Thụy Sĩ
  • Ukraina
  • Vatican
  • Ý (Lục quân, Hải quân, Không quân, Hiến binh, Bảo vệ Tài chính
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Albania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Nhân dân Albania
  • Đế quốc Áo - Hung (Lục quân, Hải quân)
  • Cộng hòa Nhân dân Ba Lan
  • Nhà nước Độc lập Croatia
  • Đế quốc Đức
  • Cộng hòa Weimar
  • Đức Quốc xã (Lục quân, Hải quân, Không quân, SA, SS)
  • Cộng hòa Dân chủ Đức
  • Vương quốc Hungary
  • Cộng hòa Nhân dân Hungary
  • Vương quốc Hy Lạp (Lục quân, Hải quân, Không quân)
  • Vương quốc Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư
  • Cộng hòa Liên bang Serbia và Montenegro
  • Đế quốc Nga
  • Bạch vệ Nga
  • Liên Xô (1918–1935, 1935–1940, 1940–1943, 1943–1955, 1955–1991)
  • Đế quốc Ottoman
  • Vương quốc Romania
  • Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Romania
  • Tiệp Khắc
  • Đệ nhất Cộng hòa Slovakia
  • Cộng hòa Srpska
  • Vương quốc Ý
  • Cộng hòa Xã hội Ý
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Mỹ
  • Antigua và Barbuda
  • Argentina
  • Bahamas
  • Barbados
  • Belize
  • Bolivia
  • Brazil
  • Canada
  • Chile (Lục quân, Không quân, Hải quân)
  • Colombia
  • Cuba
  • Cộng hòa Dominican
  • Ecuador
  • El Salvador
  • Guatemala
  • Guyana
  • Haiti
  • Hoa Kỳ (Lục quân, Hải quân, (Không quân, Thủy quân lục chiến, Tuần duyên)
  • Honduras
  • Jamaica
  • Quân hàm quân đội Mexico
  • Nicaragua
  • Paraguay
  • Peru
  • Saint Kitts và Nevis
  • Suriname
  • Trinidad và Tobago
  • Uruguay
  • Venezuela
Cựu quốc gia
  • Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
  • Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
  • Cộng hòa Texas
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Phi
  • Ai Cập
  • Algeria
  • Angola
  • Benin
  • Botswana
  • Bờ Biển Ngà
  • Burkina Faso
  • Burundi
  • Cameroon
  • Cabo Verde
  • Chad
  • Comoros
  • Cộng hòa Dân chủ Congo
  • Cộng hòa Congo
  • Djibouti
  • Eritrea
  • Ethiopia
  • Gabon
  • Gambia
  • Ghana
  • Guinea
  • Guinea-Bissau
  • Guinea Xích Đạo
  • Kenya
  • Lesotho
  • Liberia
  • Libya
  • Madagascar
  • Malawi
  • Mali
  • Mauritania
  • Morocco
  • Mozambique
  • Nam Phi
  • Nam Sudan
  • Namibia
  • Niger
  • Nigeria
  • Rwanda
  • São Tomé và Príncipe
  • Senegal
  • Seychelles
  • Sierra Leone
  • Somalia
  • Sudan
  • Swaziland
  • Tanzania
  • Togo
  • Cộng hòa Trung Phi
  • Tunisia
  • Uganda
  • Zambia
  • Zimbabwe
Lãnh thổ hoặc quốc gia không được công nhận
  • Somaliland
  • Tây Sahara
Cựu quốc gia
  • Vương quốc Ai Cập
  • Biafra
  • Bophuthatswana
  • Ciskei
  • Đế quốc Ethiopia
  • Rhodesia
  • Tây Nam Phi
  • Transkei
  • Venda
  • Zaire
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
Châu Đại dương
  • Úc
  • Fiji
  • New Zealand
  • Papua New Guinea
  • Tonga
  • Vanuatu
So sánh
  • Lục quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Hải quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan
  • Không quân
    • Sĩ quan
    • Hạ sĩ quan, lính
Đối chiếu quân hàm
  • Thế chiến thứ nhất
  • Thế chiến thứ hai
  • Chiến tranh Triều Tiên
  • Chiến tranh Việt Nam
  • Các quốc gia hậu Xô viết
  • Khối NATO
  • Thịnh vượng chung Anh
  • Cộng đồng Tây Ban Nha
  • Đức Quốc xã
  • NKVD và MVD Liên Xô

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quân_hàm_của_Quân_đội_Đế_quốc_Nhật_Bản&oldid=70528318” Thể loại:
  • Lục quân Đế quốc Nhật Bản
  • Hải quân Đế quốc Nhật Bản
  • Quân hàm theo quốc gia

Từ khóa » Cấp Bậc Quân đội Trong Tiếng Nhật