Quân Hàm Quân đội Cộng Hòa Pháp

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Quân hàm sĩ quan Quân đội Cộng Hòa Pháp có các cấp bậc sau:

Phân hạng NATO Nghĩa Việt tương đương Lục quân Hải quân Không quân
Quân hàm danh dự[1]
OF-10 Thống chế Maréchal de France
Quân hàm cấp tướng
OF-9 Đại tướng/Đô Đốc Général d’armée Amiral Général d’armée aérienne
OF-8 Trung tướng/Phó Đô Đốc Général de corps d’armée Vice-amiral d’escadre Général de corps aérien
OF-7 Thiếu tướng/Đề Đốc Général de division Vice-amiral Général de division aérienne
OF-6 Chuẩn tướng/Phó Đề Đốc Général de brigade Contre-amiral Général de brigade aérienne
Quân hàm sĩ quan
OF-5 Đại tá Colonel Capitaine de vaisseau Colonel
OF-4 Trung tá Lieutenant-colonel Capitaine de frégate Lieutenant-colonel
OF-3 Thiếu tá CommandantChef de bataillon[2]Chef d’escadron[3]Chef d’escadrons[4] Capitaine de corvette Commandant
OF-2 Đại úy Capitaine Lieutenant de vaisseau Capitaine
OF-1 Trung úy Lieutenant Enseigne de vaisseau de ré classe Lieutenant
Thiếu úy Sous-lieutenant Enseigne de vaisseau de é classe Sous-lieutenant
OF-D Chuẩn úy Aspirant

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Quân hàm danh dự hoặc chỉ phong thời chiến.
  2. ^ Bộ binh, Công binh
  3. ^ Pháo binh
  4. ^ Kị binh
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quân_hàm_Quân_đội_Cộng_hòa_Pháp&oldid=71376213” Thể loại:
  • Quân đội Pháp
  • Quân hàm theo quốc gia

Từ khóa » Cấp Bậc Trong Quân đội Pháp