Quan Trọng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
      • 1.2.1 Từ phái sinh
      • 1.2.2 Xem thêm
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: quan trong

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwaːn˧˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩kwaːŋ˧˥ tʂa̰wŋ˨˨waːŋ˧˧ tʂawŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwaːn˧˥ tʂawŋ˨˨kwaːn˧˥ tʂa̰wŋ˨˨kwaːn˧˥˧ tʂa̰wŋ˨˨

Tính từ

[sửa]

quan trọng

  1. Có ảnh hưởng, tác dụng to lớn, đáng được đề cao, coi trọng. Vai trò quan trọng. Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là không ngừng nâng cao đời sống của nhân dân.

Từ phái sinh

[sửa]
  • tầm quan trọng

Xem thêm

[sửa]
  • trọng yếu

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “quan trọng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=quan_trọng&oldid=2242260” Thể loại:
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang có đề mục ngôn ngữ
  • Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục quan trọng 10 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Trong Nghĩa Là Gì