"trông" Là Gì? Nghĩa Của Từ Trông Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"trông" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm trông
- đg. 1. Nhận thấy bằng mắt : Trông qua cửa sổ. 2. Chăm sóc, giữ gìn : Trông trẻ ; Trông nhà.
nđg.1. Nhìn để nhận biết. Trông mặt, bắt hình dung (tng). 2. Để ý nhìn ngó, coi sóc. Trông nhà. Trông em. 3. Mong đợi. Trông tin nhà. Trông cho mau đến ngày con khôn lớn. 4. Hướng đến với lòng hy vọng, mong đợi được giúp đỡ. Trông vào bạn bè lúc khó khăn. 5. Quay về, hướng về phía. Cửa sổ trông ra vườn.xem thêm: trông, coi, nhìn, nom
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh trông
trông- verb
- to look to face, to open to to mind, to look after
Từ khóa » Trong Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Trong - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Trông - Từ điển Việt
-
'trọng Nghĩa' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Trọng Là Gì, Nghĩa Của Từ Trọng | Từ điển Việt
-
Trỏng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Quan Trọng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Tên Trọng Nghĩa Là Gì? Tên Trọng Nghĩa Có ý Nghĩa Gì Hay ...
-
Ý Nghĩa Của Drum Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Từ đồng Nghĩa Là Gì? Cách Phân Loại Và Ví Dụ Từ đồng Nghĩa?
-
Tôn Trọng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Câu Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Trong Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số