Quan - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaːn˧˧ | kwaːŋ˧˥ | waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːn˧˥ | kwaːn˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “quan”- 𢺄: quan
- 倌: quan
- 官: quan
- 瘝: quan
- 𤸄: quan
- 冠: quán, quan
- 関: quan
- 鰥: quan, côn
- 涫: quan, quản
- 琯: quan, quản
- 矜: quan, căng
- 綰: quan, oản
- 観: quán, quan
- 纶: luân, quan
- 綸: luân, quan
- 觀: quán, quan
- 观: quán, quan
- 菅: quan, gian
- 𢇇: quan
- 鳏: quan, côn
- 闗: quan
- 櫚: lữ, quan, lư
- 關: quan, loan
- 鱞: quan
- 关: tiếu, quan, loan
- 棺: quán, quan
Phồn thể
[sửa]- 冠: quán, quan
- 鰥: quan
- 觀: quán, quan
- 倌: quan
- 官: quan
- 棺: quán, quan
- 瘝: quan
- 關: quan, loan
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 冠: quán, quan
- 观: quán, quan
- 關: quan
- 觀: quán, quan
- 涫: quan
- 纶: quan, luân
- 倌: quán, quan
- 𩹌: quan
- 覌: quan
- 観: quán, quan
- 关: quan
- 貫: quán, quan, quen, oan
- 関: quan
- 闗: quan
- 綸: quan, lun, luân
- 官: quan
- 鰥: quan, côn
- 棺: quan
- 瘝: quan
- 矜: quan, găng, căng
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- quặn
- quằn
- quán
- quàn
- quần
- quẫn
- quận
- quắn
- quăn
- quản
- quân
- quẩn
- quấn
Danh từ
[sửa]quan
- Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân. Quan văn. Quan võ. Quan tổng đốc.
- Món tiền bằng mười tiền cũ.
- Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền kẽm.
- Đơn vị tiền tệ của nước Pháp, tức đồng phrăng (cũ).
Tham khảo
[sửa]- "quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kwaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kwaːn˦]
Danh từ
[sửa]quan
- vị quan.
- chàng.
Tham khảo
[sửa]- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ tiếng Tày có cách phát âm IPA
- Pages using bad params when calling Template:cite-old
- Danh từ tiếng Tày
Từ khóa » Chữ Quân Viết Bằng Tiếng Hán
-
Tra Từ: Quân - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Quân - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUÂN 君 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Chữ 君 Quân Là Một Chữ Hội ý Kết... - Chiết Tự Chữ Hán | Facebook
-
Chữ Quân Trong Tiếng Hán- Trang Tổng Hợp Tư Liệu Nghệ Thuật Sống
-
Quân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - SHZ
-
Học Chữ Bằng Vần điệu Lục Bát - Báo Đà Nẵng
-
Thành Ngữ Gốc Hán Trong Tiếng Việt - Wikipedia
-
Thơ Việt Nam Viết Bằng Chữ Hán - Báo Quân đội Nhân Dân
-
Ngũ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật CỰC CHUẨN - .vn