Quen Thuộc: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: quen thuộc
Quen thuộc là một trạng từ mô tả việc làm điều gì đó theo cách thân thiện hoặc thân mật, như thể bạn rất quen với người hoặc tình huống đó. Cuộc trò chuyện giữa những người bạn cũ có thể được tiến hành một cách quen thuộc, với những câu chuyện cười nội tâm ...Đọc thêm
Nghĩa: familiarly
Familiarly is an adverb that describes doing something in a way that is friendly or intimate, as if you are very well acquainted with the person or situation. Conversations between old friends might be conducted familiarly, with inside jokes and shared history ... Đọc thêm
Nghe: quen thuộc
quen thuộcNghe: familiarly
familiarly |fəˈmɪlɪəli|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh familiarly
- ptTiếng Bồ Đào Nha familiar
- hiTiếng Hindi परिचित
- kmTiếng Khmer ធ្លាប់ស្គាល់
- loTiếng Lao ຄຸ້ນເຄີຍ
- frTiếng Pháp familier
- esTiếng Tây Ban Nha familiar
- itTiếng Ý familiare
- thTiếng Thái คุ้นเคย
Tùy chọn dịch khác
are familiar | quen thuộc |
familiarly | quen thuộc |
habituated | quen thuộc |
Phân tích cụm từ: quen thuộc
- quen – oblivious
- một cô gái tôi từng quen - a girl i used to know
- thuộc – medication
- họ có thể phụ thuộc - they can depend
Từ đồng nghĩa: quen thuộc
Từ đồng nghĩa: familiarly
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt tám- 1Sugimoto
- 2jaunty
- 3eight
- 4ideologicly
- 5chicaned
Ví dụ sử dụng: quen thuộc | |
---|---|
Burns và các anh chị em của anh ấy hẳn đã rất quen thuộc với xác tàu và xe ngựa ở Lochlea và chúng được nhắc đến trong một số bài thơ của anh ấy và bài hát 'The Robin cam to the wins nest' được Jean Armor kể lại và đọc thuộc lòng. | Burns and his siblings would have been very familiar with wrens and robins at Lochlea and they are mentioned in some of his poems and the song 'The Robin cam to the wrens nest' as recalled and recited by Jean Armour. |
Là một học trò của Gamaliel, Paul chỉ đơn giản hoạt động với những quan niệm quen thuộc với các nhà thần học Palestine. | As a pupil of Gamaliel, Paul simply operates with conceptions familiar to the Palestinian theologians. |
Quay trở lại thời đó, quần áo kiên quyết được sử dụng như một vật dụng cá nhân quen thuộc, hỗ trợ những người chăn gia súc trong các hoạt động hàng ngày của họ, thay vì cho mục đích phòng thủ. | Back in those times, the resolza was used as an habitual item of personal wear, assisting the herdsmen with their daily activities, rather than for defensive purposes. |
Theo Wittgenstein, các vấn đề triết học nảy sinh khi ngôn ngữ bị buộc từ quê hương thích hợp của nó vào một môi trường siêu hình, nơi tất cả các điểm mốc và đầu mối ngữ cảnh quen thuộc và cần thiết đều bị loại bỏ. | According to Wittgenstein, philosophical problems arise when language is forced from its proper home into a metaphysical environment, where all the familiar and necessary landmarks and contextual clues are removed. |
Ung thư là một chủ đề mà Schulz đã quen thuộc; Mẹ anh, Dena đã qua đời vì bệnh ung thư khi anh mới 20 tuổi, và bản thân Schulz cũng chống chọi với căn bệnh ung thư ruột kết vào năm 2000. | Cancer was a subject with which Schulz was familiar; his mother Dena had died of cancer when he was in his twenties, and Schulz himself would succumb to colon cancer in 2000. |
Mặc dù chủ đề nam giới tắm chung đã quen thuộc trong nghệ thuật phương Tây, đã được các nghệ sĩ từ Michelangelo đến Daumier khám phá, phương pháp điều trị của Eakins là một điều mới lạ trong nghệ thuật Mỹ vào thời điểm đó. | Although the theme of male bathers was familiar in Western art, having been explored by artists from Michelangelo to Daumier, Eakins' treatment was novel in American art at the time. |
Trước khi phổ biến rộng rãi các bản in của nữ hoàng vào những năm 1590, người dân nước Anh của Elizabeth sẽ quen thuộc nhất với hình ảnh của bà trên tiền đúc. | Prior to the wide dissemination of prints of the queen in the 1590s, the common people of Elizabeth's England would be most familiar with her image on the coinage. |
Năm 1967, gần 80 năm sau, Selene trở lại Paris, để điều tra các báo cáo quen thuộc về hai anh em Lycan còn lại, những người đã trốn thoát khỏi cô nhiều thập kỷ trước đó. | In 1967, nearly 80-years later, Selene has returned to Paris, to investigate familiar reports of the two remaining Lycan brothers, who had escaped her decades earlier. |
Anh ta đã bỏ lại cha mẹ và mọi thứ khác quen thuộc với anh ta, nhưng ở Mỹ, anh ta sẽ còn hơn cả một đứa con trai và học sinh hiếu thảo. | He’d left behind his parents and everything else familiar to him, but in the US he would be more than a dutiful son and student. |
Bạn đã mất bao lâu để quen với tiếng ồn? | How long did it take you to get used to the noise? |
Tôi có thể cố gắng quên đi, nhưng tôi không nghĩ mình sẽ làm được. | I can try to forget, but I don't think I'll be able to. |
Anh ta, người có công thậm chí còn hơn cả châu chấu, trở nên trầm ngâm và im lặng; Anh ấy đã quen với việc bỏ qua như những đứa trẻ của mình, vẫn ngồi và bất động. | He, who had been merrier even than the grasshoppers, became thoughtful and silent; he who had been accustomed to skip about like his kids, remained seated and motionless. |
Tom nghĩ rằng anh ấy đã để quên chiếc ô của mình trên tàu. | Tom thinks that he left his umbrella on the train. |
Tôi tự hỏi liệu tôi có quên nói với Tom và Mary rằng họ phải làm điều đó không. | I wonder if I forgot to tell Tom and Mary they were supposed to do that. |
Cách cư xử của anh ta đối với những người hầu gái thật tự do và quen thuộc một cách đáng kinh ngạc. | His manners towards the maid-servants were disgustingly free and familiar. |
Tôi cho rằng Tom đã không quên mua vé. | I assume Tom didn't forget to buy the tickets. |
Tom tham gia vào một dự án tuyệt mật vũ khí hóa âm thanh tần số cao để gây ra chứng hay quên. | Tom is involved in a top-secret project which weaponizes high-frequency sounds to induce amnesia. |
Lần cuối cùng bạn hút một điếu thuốc là khi nào? | When was the last time you smoked a cigarette? |
Tôi không thích dùng thuốc hơn, vì tôi sợ tác dụng phụ của thuốc. | I prefer not to take medicine, because I am afraid of drug side effect. |
Một trong những nhiệm vụ robot đầu tiên của chúng tôi dọc theo tuyến này là tạo ra một thuộc địa của một ngàn robot. | One of our first robotic quests along this line was to create our very own colony of a thousand robots. |
Cho dù cuộc họp của nate kết thúc bằng một viên đạn hay một cái bắt tay hoàn toàn tùy thuộc vào bạn. | Whether nate's meeting ends in a bullet or a handshake Is entirely up to you. |
Nhưng có những khía cạnh nhất định của sự phụ thuộc vào mối quan hệ của bạn. | But there are certain aspects of codependency in your relationship. |
Xếp hàng sáu mỏ, chúng tôi bay thuốc nổ và tiếp tế và tập trung ra ngoài. | Line up of six mines, we fly the dynamite and supplies in and the concentrates out. |
Chúng thuộc về Lữ đoàn Loup, Lữ đoàn Sói, được đặt theo tên sĩ quan chỉ huy của họ, Chuẩn tướng Guy Loup. | They belong to Brigade Loup, Wolf Brigade, named after their commanding officer, Brigadier General Guy Loup. |
Một phần nhỏ của một giây sau, Vũ trụ đã tăng gấp đôi kích thước 100.000 lần. | A tiny fraction of a second later, the Universe had doubled in size 100,000 times. |
Không có gì nhiều, các nhà hóa học không có bất kỳ loại thuốc nào, bạn biết đấy ... | Nothing much, the chemists don't have any drugs, you know... |
Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế cũng đang giải quyết vấn đề này, giới thiệu chẩn đoán dựa trên phân tử cho các chủng sốt rét kháng thuốc. | The International Atomic Energy Agency is also addressing this problem, introducing molecular-based diagnostics for drug-resistant strains of malaria. |
Họ có thuốc lá máy tính bây giờ hoặc cái gì đó. | They have computer cigarettes now or something. |
Anh ta cử một thuộc hạ đi lấy giỏ cà tím. | He sent a retainer to fetch the basket of eggplants. |
Những người yêu cầu cung cấp có thể đổi nó trực tuyến hoặc tại cửa hàng, tùy thuộc vào nơi bạn cung cấp dịch vụ của mình. | People who claim the offer can redeem it online or in store, depending on where you make your offer available. |
Từ khóa » Sự Quen Thuộc Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Sự Quen Thuộc Trong Tiếng Anh, Dịch, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
SỰ QUEN THUỘC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Quen Thuộc In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
SỰ QUEN THUỘC - Translation In English
-
QUEN THUỘC - Translation In English
-
THẬT SỰ QUEN THUỘC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
SỰ QUEN THUỘC NÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Đặt Câu Với Từ "quen Thuộc"
-
Sự Quen Thuộc Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Thông Tư 50/2020/TT-BGDĐT Chương Trình Làm Quen Với Tiếng Anh ...
-
Nghĩa Của Từ Quen Thuộc Bằng Tiếng Anh
-
Bật Mí 16 Mẹo Giúp Bạn Luyện Nghe Nói Tiếng Anh Lưu Loát (phần 1)
-
Chuyên Gia Nói Rằng Việc Học Tiếng Anh Mang Lại Lợi ích Cho Cả Cuộc ...