Quy Cách Thép V Chi Tiết - Trọng Lượng Thép Hình V - Thép Đại Phát
Có thể bạn quan tâm
Quy cách thép V và trọng lượng là thông tin quan trọng mà nhiều người muốn và cần khi mua thép hình V. Hôm nay Thép Đại Phát sẽ chia sẽ cùng các bạn tìm hiểu nhưng thông tin quan trọng về thép V.
- Thép V
- Quy cách thép V và trọng lượng tương đương
- Ưu điểm và ứng dụng của thép hình V
- Tại sao nên mua sản phẩm tại Thép Đại Phát.
- Kết Luận
Thép V
Thép V hay còn gọi là thép góc, có tiết diện mặt cắt được tạo thành 1 chữ V. Đây là một loại thép hình được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp xây dựng như khung chịu lực nhà tiền chế, kết cấu cầu đường…
Thép hình V được sản xuất trên dây chuyền hiện đại sẽ giúp sản phẩm có độ bền, độ cứng và chống chịu ăn mòn cực tốt. Thép V được đánh giá là không chịu biến đổi khi chịu tác động của thời tiết. Nhờ yếu tố này mà nó thường được sử dụng để làm cột điện cao thế, hàng rào che chắn, mái che…
Đối với thép góc V mạ kẽm sẽ giúp chống lại các yếu tố môi trường như: sự ăn mòn của muối và một số loại axit có trong môi trường. Do đó người ta thưởng dử dụng thép V mạ kẽm cho ngành đóng tàu. Bởi những con tàu thường xuyên tiếp xúc với nước biển, mà thép V mạ kẽm lại có khả năng chống sự ăn mòn của muối.
thép hình v
Quy cách thép V và trọng lượng tương đương
Thép V có đa dạng về kích thước, và thường được đặt tên theo độ dài cạnh chữ V, tùy thuộc vào độ dày mà mỗi loại lại có trọng lượng khác nhau. Một số loại thép V: V25, V30, V40, V45, V50, V60, V53, V65, V70, V75, V80, V90, V100, V120,V130, V150, V175,V200, V256…
quy cách thép V
Tên | Quy cách thép V( A x B x t) | Độ dài m | Trọng lượng |
Thép V25 | V 25 x 25 x 2.5ly | 6 | 5.5 |
V 25 x 25 x 3ly | 6 | 6.7 | |
Thép V30 | V 30 x 30 x 2.0ly | 6 | 5.0 |
V 30 x 30 x 2.5ly | 6 | 5.5 | |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 7.5 | |
V 30 x 30 x 3ly | 6 | 8.2 | |
Thép V40 | V 40 x 40 x 2ly | 6 | 7.5 |
V 40 x 40 x 2.5ly | 6 | 8.5 | |
V 40 x 40 x 3ly | 6 | 10.0 | |
V 40 x 40 x 3.5ly | 6 | 11.5 | |
V 40 x 40 x 4ly | 6 | 12.5 | |
V 40 x 40 x 5ly | 6 | 17.7 | |
Thép V45 | V 45 x 45 x 4ly | 6 | 16.4 |
V 45 x 45 x 5ly | 6 | 20.3 | |
Thép V50 | V 50 x 50 x 3ly | 6 | 13.0 |
V 50 x 50 x 3,5ly | 6 | 15.0 | |
V 50 x 50 x 4ly | 6 | 17.0 | |
V 50 x 50 x 4.5ly | 6 | 19.0 | |
V 50 x 50 x 5ly | 6 | 22.0 | |
Thép V60 | V 60 x 60 x 4ly | 6 | 22.1 |
V 60 x 60 x 5ly | 6 | 27.3 | |
V 60 x 60 x 6ly | 6 | 32.2 | |
Thép V63 | V 63 x 63 x 4ly | 6 | 21.5 |
V 63 x 63 x5ly | 6 | 27.0 | |
V 63 x 63 x 6ly | 6 | 28.5 | |
Thép V65 | V 65 x 65 x 5ly | 6 | 30.0 |
V 65 x 65 x 6ly | 6 | 35.5 | |
V 65 x 65 x 8ly | 6 | 46.0 | |
Thép V70 | V 70 x 70 x 5.0ly | 6 | 31.0 |
V 70 x 70 x 6.0ly | 6 | 41.0 | |
V 70 x 70 x 7ly | 6 | 44.3 | |
Thép V75 | V 75 x 75 x 4.0ly | 6 | 31.5 |
V 75 x 75 x 5.0ly | 6 | 34.0 | |
V 75 x 75 x 6.0ly | 6 | 37.5 | |
V 75 x 75 x 7.0ly | 6 | 41.0 | |
V 75 x 75 x 8.0ly | 6 | 52.0 | |
V 75 x 75 x 9ly | 6 | 59.8 | |
V 75 x 75 x 12ly | 6 | 78.0 | |
Thép V80 | V 80 x 80 x 6.0ly | 6 | 41.0 |
V 80 x 80 x 7.0ly | 6 | 48.0 | |
V 80 x 80 x 8.0ly | 6 | 57.0 | |
Thép V90 | V 90 x 90 x 6ly | 6 | 49.7 |
V 90 x 90 x 7,0ly | 6 | 57.0 | |
V 90 x 90 x 8,0ly | 6 | 72.0 | |
V 90 x 90 x 9ly | 6 | 72.6 | |
V 90 x 90 x 10ly | 6 | 79.8 | |
V 90 x 90 x 13ly | 6 | 102.0 | |
Thép V100 | V 100 x 100 x 7ly | 6 | 62.9 |
V 100 x 100 x 8,0ly | 6 | 72.0 | |
V 100 x 100 x 9,0ly | 6 | 78.0 | |
V 100 x 100 x 10,0ly | 6 | 90.0 | |
V 100 x 100 x 12ly | 6 | 64.0 | |
V 100 x 100 x 13ly | 6 | 114.6 | |
Thép V120 | V 120 x 120 x 8ly | 6 | 88.2 |
V 120 x 120 x 10ly | 6 | 109.0 | |
V 120 x 120 x 12ly | 6 | 130.0 | |
V 120 x 120 x 15ly | 6 | 129.6 | |
V 120 x 120 x 18ly | 6 | 160.2 | |
Thép V130 | V 130 x 130 x 9ly | 6 | 107.4 |
V 130 x 130 x 10ly | 6 | 115.0 | |
V 130 x 130 x 12ly | 6 | 141.0 | |
V 130 x 130 x 15ly | 6 | 172.8 | |
Thép V150 | V 150 x 150 x 10ly | 6 | 137.5 |
V 150 x 150 x 12ly | 6 | 163.0 | |
V 150 x 150 x 15ly | 6 | 201.5 | |
V 150 x 150 x 18ly | 6 | 238.8 | |
V 150 x 150 x 19ly | 6 | 251.4 | |
V 150 x 150 x 20ly | 6 | 264 | |
Thép V175 | V 175 x 175 x 12ly | 6 | 190.8 |
V 175 x 175 x 15ly | 6 | 236.4 | |
Thép V200 | V 200 x 200 x 15ly | 6 | 271.8 |
V 200 x 200 x 16ly | 6 | 289.2 | |
V 200 x 200 x 18ly | 6 | 324 | |
V 200 x 200 x 20ly | 6 | 358.2 | |
V 200 x 200 x 24ly | 6 | 424.8 | |
V 200 x 200 x 25ly | 6 | 441.6 | |
V 200 x 200 x 26ly | 6 | 457.8 | |
Thép V256 | V 250 x 250 x 25ly | 6 | 562.2 |
V 250 x 250 x 35ly | 6 | 768 |
Ưu điểm và ứng dụng của thép hình V
Đặc tính nổi bật của thép hình V đấy chính là có độ cứng và độ bền rất cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra thép V còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất. Đối với dòng thép V có mạ kẽm nhúng nóng thì còn có cả khả năng chống ăn mòn cũng như khả năng chống gỉ sét rất cao. Độ bám dính giữa lớp mạ kẽm và lớp thép V sẽ giúp bảo vệ lớp thép một cách an toàn nhất.
Thép V là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, dùng làm đường dẫn ống nước, dầu khí….
Ngoài ra sản phẩm thép hình V còn được úng dụng ở những ngành như cơ khi đóng tàu, nông nghiệp, cơ khí động lực, làm mái che sử dụng để trang trí, làm thanh trượt….
Tại sao nên mua sản phẩm tại Thép Đại Phát.
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Thép Đại Phát hoạt động gần 20 năm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, kinh doanh phân phối, và sản xuất tôn thép chất lượng cao. Trong đó chắc chắn không thể thiếu thép hình V.
Không chỉ thép hình mà tất cả các sản phẩm được Thép Đại Phát cung cấp đều được kiểm định chất lượng rõ ràng. Công Ty Thép Đại Phát chúng tôi có đội ngũ nhân công, xe cộ thường trực 24/24, giao hàng nhanh cam kết chất lượng.
Đến với Thép Đại Phát bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán.
Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm. Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.
Ngoài ra Đại Phát chúng tôi còn cung cấp thêm các sản phẩm thép hình như: Thép hình H , Thép hình I, Thép hình V…
Thép hình H, U , I ,V
Kết Luận
Hy vọng bài viết trên sẽ giúp bạn nắm rõ được về ưu điểm và quy cách thép hình V. Bạn có thể thảm khảo giá sản phẩm tại Hotline 0968.888.228.
Hoặc đến ngay cơ sở sản xuất gần nhất của Đại Phát để được tư vấn và nhận hàng.
Cụm công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
KM19 Đại lộ Thăng Long – KCN Thạch Thất Quốc Oai, huyện Quốc Oai, TP. Hà Nội
Từ khóa » Tính Trọng Lượng Sắt V
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Hình V, Trọng Lượng Thép Hình V
-
Bảng Trọng Lượng Thép V: 63x63x6, 40x40x4, 50x50x5, 75x75x6...
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Bảng Tra Trọng Lượng Thép V Tiêu Chuẩn
-
Quy Cách, Trọng Lượng Và Bảng Báo Giá Thép V Miền Nam
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Hình V
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép Hình Chuẩn Nhất
-
Trọng Lượng Thép Hình V - ✔️ Sáng Chinh 26/07/2022
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình V