Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
Tin tức thép hình, Quy cách thép hình, Thông Số Thép Hình
Bảng tra Quy cách thép V: Kích thước, Trọng lượng, Công thức đầy đủ nhất Posted on 13/11/202312/10/2023 by adminQuy cách thép V là một thông số quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp thép. Nó đề cập đến kích thước và hình dạng của thép dưới dạng một hình chữ “V.” Thép V thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, cầu đường, và công nghiệp khác để tạo ra các kết cấu và khung sườn.
Dưới đây là một số thông tin quan trọng về quy cách thép V:
-
Kích thước: Quy cách thép V thường được xác định bằng chiều cao (h) và chiều ngang (b). Chiều cao thường được đo từ đỉnh của hình chữ “V” đến dưới đáy, và chiều ngang là khoảng cách giữa hai đỉnh của “V.” Kích thước cụ thể có thể thay đổi tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
-
Độ dày: Độ dày của thép V thường được xác định để đảm bảo tính chất lượng và độ bền của vật liệu. Độ dày này có thể thay đổi tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
-
Loại thép: Thép V có thể được làm từ các loại thép khác nhau, bao gồm thép carbon, thép hợp kim, và thép không gỉ. Lựa chọn loại thép thích hợp sẽ phụ thuộc vào môi trường và yêu cầu của dự án.
-
Xử lý bề mặt: Theo yêu cầu của dự án, thép V có thể được xử lý bề mặt để chống ăn mòn hoặc cải thiện tính thẩm mỹ. Các phương pháp xử lý bề mặt bao gồm mạ kẽm, sơn phủ, hoặc mạ niken.
-
Tiêu chuẩn và chứng chỉ: Các sản phẩm thép V thường phải tuân thủ các tiêu chuẩn và chứng chỉ chất lượng để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất trong các ứng dụng cụ thể.
Thép V thường được sử dụng để xây dựng cấu trúc khung sườn trong các công trình xây dựng như nhà kho, cầu đường, nhà xưởng, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Việc lựa chọn quy cách thép V thích hợp là một phần quan trọng trong quá trình thiết kế và xây dựng để đảm bảo tính an toàn và độ bền của công trình.
Những đặc điểm nổi bật của thép V
❤️Báo giá thép V hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng tra Quy cách thép V: Kích thước, Trọng lượng, Công thức đầy đủ nhất chia sẻ cùng quý khách hàng. Đây là những thông tin quan trọng mà khách hàng khi mua thép V cần tra cẩn thận đối chiếu với thiết kế của công trình để mua đúng sản phẩm thép V.
Tuy nhiên để vật liệu có thể đáp ứng được yêu cầu công trình cũng như cho hiệu quả tối ưu thì cần tìm hiểu đặc điểm thép trước khi lựa chọn. Bảng tra quy cách thép cụ thể sẽ được cung cấp bởi Thép Trí Việt sẽ giúp khách hàng có thể tìm hiểu các thông số, trọng lượng… chính xác nhất.
Công thức tính trọng lượng thép hình V chuẩn xác
Thép V có tiết diện chữ v làm giảm khối lượng bản thân, khi gia công thành hệ lắp ghép thì khả năng chịu lực cao. Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều ngành nghề như gia công cơ khí, làm khung thép, giá đỡ, hệ cột điện lắp ghép bằng thép, gia công kèo thép cho các trang trại chăn nuôi,…. Công thức tính trọng lượng thép V sẽ rất dễ hiểu nếu bạn đọc nắm được toàn bộ thông số của 1 cây thép hình chữ V.
Cách đọc thông số thép V
Trước hết khách hàng cần tìm hiểu cách đọc thông số thép V để có thể hiểu được ký hiệu từ nhà sản xuất. Thép hình V còn được gọi là thép góc đều cạnh. Một cây thép V thông thường sẽ có thông số cụ thể như sau:
- A: Chiều dài cạnh (mm)
- t: Độ dày thép (mm)
- L: Chiều dài cây thép (m)
- r1: bán kính lượn trọng (mm)
- r2: bán kính lượn ngoài (mm)
Ví dụ:
- Thép V50x50x6x12 có nghĩa là thép góc bằng nhau với độ dài 2 cạnh là 50mm, độ dày là 6mm và chiều dài thanh thép là 12m
- Thép V50x60x6x12 có nghĩa là thép góc không bằng nhau với độ dài cạnh ngắn là 50mm, cạnh dài là 60mm, độ dày 6mm và chiều dài thanh 12m.
Công thức tính trọng lượng thép V
Công thức để tính trọng lượng thép V cụ thể như sau:
W = (2A – T) x T x L x 0.00785 |
Ví dụ: Tính trọng lượng cây thép V50x50x4 dài 6m?
Ta có:
- A: 50mm
- t: 4mm
- L: 6m
Vậy trọng lượng thép V50 = (2×50 – 4) x 4 x 6 x 0.00785 = 18.0864 (Kg)
Hy vọng từ công thức tính trọng lượng thép V mà Thép Trí Việt đề cập ở trên. Quý khách hàng có thể dễ dàng tính được trọng lượng thép V từ những thông số quy cách của cây thép.
Bảng tra quy cách thép V là gì và có ý nghĩa như thế nào trong xây dựng?
Có thể thấy rằng đối với mọi loại thép hình V thì đều có thể áp dụng được công thức tính trọng lượng như trên. Tuy nhiên đôi khi việc tính toán có sự phức tạp với các con số. Bởi vậy bảng tra quy cách thép đã được ra đời, thể hiện đầy đủ các thông tin mà người dùng cần biết đối với một loại thép.
Bảng tra thép hình V là bảng tổng hợp các thông số liên quan đến thép V tương ứng nhau. Cụ thể đó chính là độ dày, độ dài, chiều dài cạnh, trọng lượng,… Áp dụng bảng tra giúp người dùng có thể:
- Nhanh chóng biết được các thông tin của thép để biết được sản phẩm hiện có có phù hợp với các yêu cầu công trình hay không. Điều ảnh này hưởng lớn đến chất lượng, tốc độ thi công, độ an toàn cũng như hiệu quả sử dụng của công trình.
- Lựa chọn được thép V phù hợp trong thời gian ngắn.
- Tiết kiệm thời gian khi chỉ cần so các thông số trong bảng mà không cần đặt bút tính toán hay ghi nhớ công thức.
Bảng tra quy cách thép hình V chi tiết
Bảng tra trọng lượng thép hình V dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng đang quan tâm bảng tra quy cách thép V chi tiết như sau:
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
V20x20x3 | 20 | 3 | 3.5 | 0,38 | 2,29 |
V25x25x3 | 25 | 3 | 3.5 | 1,12 | 6,72 |
V25x25x4 | 25 | 4 | 3.5 | 1,45 | 8,70 |
V30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Một số thông tin về thép hình V cần biết
Để có thể hiểu rõ hơn về thép V thì Thép Trí Việt sẽ cung cấp cho khách hàng một số thông tin về sản phẩm ngay sau đây:
- Xuất xứ: Thép V có nhiều loại, có thể được sản xuất tại Việt Nam ở một số nhà máy lớn như thép Nhà Bè, Việt Nhật, Vinaone, Đại Việt, An Khánh hoặc nhập khẩu từ nước ngoài như Nhật Bản, Thái Lan, Trung Quốc.
- Tiêu chuẩn thép: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ATSM, DIN.
- Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR…
- Lưu ý khi bảo quản: thép V khá dễ bị oxi hóa gây tình trạng rỉ sét. Bởi vậy sản phẩm thường được xi mạ kẽm điện phân làm chuyển đổi màu thép V từ đen sang trắng. Điều này mang đến tác dụng chống ăn mòn và rỉ sét do tác động của môi trường xung quanh. Tuy nhiên phương pháp này chỉ có lớp kẽm mỏng nên độ bền không cao. Hiện nay thường dùng cách mạ kẽm nhúng nóng hiệu quả và bảo vệ tốt hơn với tuổi thọ lên đến 50 năm tại môi trường tự nhiên.
Thép Trí Việt – Địa chỉ mua thép hình V giá rẻ, chất lượng
Sau khi đã tìm hiểu được bảng tra quy cách thép V và biết loại nào phù hợp thì khách hàng cần tìm địa chỉ mua hàng tin cậy. Hiện nay Thép Trí Việt là đơn vị hàng đầu trên thị trường chuyên cung cấp vật liệu xây dựng, thép hình các loại từ các thương hiệu lớn trong và ngoài nước.
Tất cả mọi sản phẩm do Thép Trí Việt cung cấp và phân phối đều có chứng chỉ, chứng nhận, hóa đơn giấy tờ rõ ràng. Quá trình bảo quản hiện đại đáp ứng được các yêu cầu và điều kiện nên hoàn toàn không ảnh hưởng đến chất lượng. Thép hình V đa dạng chủng loại quy cách đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
Công ty cung cấp số lượng lớn vật liệu tại chân công trình trong bán kính 100Km miễn phí. Các đơn hàng lớn, đơn mua hàng lần 2 đều có mức chiết khấu và khuyến mãi hấp dẫn. Giá thành thép cạnh tranh so với rất nhiều nhà cung cấp khác trên thị trường hiện nay. Đặc biệt công ty cũng có hoa hồng cao cho những người giới thiệu và chính sách đại lý cực hấp dẫn.
Liên hệ Thép Trí Việt để được cung cấp thép hình V chất lượng giá cạnh tranh hiện nay. Tư vấn viên sẽ hỗ trợ khách hàng thông tin về bảng tra quy cách thép V cũng như tất cả thắc mắc liên quan đến sản phẩm để bạn có được sự lựa chọn phù hợp cho công trình của mình.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Về Sản Phẩm Thép Xây Dựng
Trong thế giới xây dựng đầy cạnh tranh, việc lựa chọn nguồn cung ứng sản phẩm thép chất lượng và đáng tin cậy là yếu tố quyết định cho thành công của mọi dự án. Kho Thép Trí Việt tự hào là một trong những địa chỉ hàng đầu cung cấp các loại sản phẩm thép xây dựng chất lượng cao, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn xây dựng mối quan hệ đáng tin cậy và bền vững với khách hàng.
Thép Hình và Thép Hộp: Xây Dựng Nền Tảng Vững Chắc
Thép hình và thép hộp là những khối xây dựng cơ bản, định hình nên sự bền vững của mọi công trình. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp một loạt các loại thép hình và thép hộp, từ các kích thước tiêu chuẩn đến các thiết kế độc đáo, giúp bạn tạo nên những khung cảnh ấn tượng và kiến trúc độc đáo.
Thép Ống và Thép Cuộn: Đa Dạng Ứng Dụng, Tích Hợp Giá Trị Sâu Rộng
Thép ống và thép cuộn không chỉ có vai trò quan trọng trong xây dựng, mà còn được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp các loại thép ống và thép cuộn chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu từ sản xuất đến xây dựng cơ sở hạ tầng.
Thép Tấm và Tôn: Tạo Nên Sự Bền Vững Và Thẩm Mỹ
Thép tấm và tôn không chỉ đảm bảo tính bền vững cho công trình, mà còn góp phần tạo nên vẻ đẹp thẩm mỹ. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp một loạt các loại thép tấm và tôn, từ những sản phẩm cơ bản đến những lựa chọn đa dạng về kích thước và bề mặt, giúp bạn thực hiện mọi ý tưởng thiết kế.
Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Độ Bền Vững, Độ An Toàn
Xà gồ và sắt thép xây dựng là những yếu tố cốt lõi đảm bảo tính bền vững và an toàn cho mọi công trình xây dựng. Tại Kho Thép Trí Việt, chúng tôi cung cấp đa dạng các loại xà gồ và sắt thép xây dựng, đáp ứng mọi yêu cầu từ khâu thiết kế đến thi công.
Chất Lượng Đi Đầu, Dịch Vụ Chuyên Nghiệp
Thép Trí Việt luôn đề cao chất lượng và sự hài lòng của khách hàng. Với cam kết về chất lượng hàng đầu và dịch vụ chuyên nghiệp, chúng tôi mong muốn đồng hành và đóng góp vào sự thành công của mọi dự án xây dựng của bạn.
admin
Tiêu chuẩn thép tấm việt nam Bảng báo giá thép hộp tại Vĩnh Phúc HỖ TRỢ KHÁCH HÀNGPK1:0907 137 555 PK2:0949 286 777 PK3:0937 200 900 theptriviet@gmail.com
Báo giá thép hình
- Báo giá thép hình i
- Báo giá thép hình u
- Báo giá thép hình v
- Báo giá thép hình l
- Báo giá thép hình h
Báo giá thép hộp
- Báo giá thép hộp đen
- Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm
- Báo giá thép hộp mạ kẽm
- Báo giá thép hộp vuông đen
- Báo giá thép hộp vuông mạ kẽm
Báo giá thép ống
- Báo giá thép ống mạ kẽm
- Báo giá thép ống đúc
- Báo giá thép ống đen
Báo giá tôn
- Báo giá tôn cán sóng
- Báo giá tôn đông á
- Báo giá tôn hoa sen
- Báo giá tôn lạnh
- Báo giá tôn mạ kẽm
- Báo giá tôn màu
- Báo giá tôn nhựa
- Báo giá tôn sóng ngói
- Báo giá tôn úp nóc
- Báo giá tôn vòm
Báo giá sắt thép xây dựng
- Báo giá thép việt nhật
- Báo giá thép việt mỹ
- Báo giá thép pomina
- Báo giá thép miền nam
- Báo giá thép hòa phát
- Báo giá thép cuộn
Báo giá xà gồ
- Báo giá xà gồ c
- Báo giá xà gồ z
- Bảng giá thép hộp vuông 75×75 mới nhất 09/12/2024
- Đơn giá thép hộp 40×80: Cập nhật mới nhất hôm nay 09/12/2024
- Những yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt hình I 250 07/12/2024
- Địa chỉ cung cấp Thép hình V 75 uy tín tại Việt Nam 07/12/2024
- Phân biệt thép hình U và C chi tiết 03/12/2024
- Tìm kiếm:
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giá Sắt Thép
- Thép hòa phát
- Thép Pomina
- Thép miền nam
- Thép Việt Mỹ
- Thép Việt Nhật
- Giá Thép Ống
- Thép Ống Đen
- Thép Ống Đúc
- Thép Ống Mạ Kẽm
- Giá Tôn
- Tôn Cán Sóng
- Tôn Đông Á
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Kliplock (Cliplock)
- Tôn La Phong
- Tôn Lạnh
- Tôn Mạ Kẽm
- Tôn Màu
- Tôn Nhựa
- Tôn Phương Nam
- Tôn PU Cách Nhiệt
- Tôn Sóng Ngói
- Tôn Úp Nóc
- Tôn Việt Nhật
- Tôn Vòm
- Giá Xà Gồ
- Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm
- Xà Gồ Z Đen, Mạ Kẽm
- Giá Thép Hộp
- Thép Hộp Vuông
- Thép hộp 90×90, Sắt hộp 90×90 Mạ Kẽm, Đen Giá Mới Nhất
- Thép hộp 120×120
- Thép hộp 125×125
- Thép hộp 140×140
- Thép hộp 150×150
- Thép hộp 160×160
- Thép hộp 175×175
- Thép hộp 180×180
- Thép hộp 200×200
- Thép hộp 250×250
- Thép hộp 300×300
- Thép hộp 400×400
- Thép Hộp Chữ Nhật
- Thép hộp 25×40
- Thép hộp 75×125
- Thép hộp 80×150, Sắt hộp 80×150
- Thép hộp 100×200
- Thép hộp 150×200
- Thép hộp 150×300
- Thép hộp 200×300
- Thép Hộp Vuông Đen
- Thép Hộp Chữ Nhật Đen
- Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
- Thép Hộp Đen
- Thép Hộp Mạ Kẽm
- Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm
- Thép Hộp Hoa Sen Mạ Kẽm
- Thép Hộp Nguyễn Minh Mạ Kẽm
- Thép Hộp Vuông
- Giá Thép hình
- Thép Hình C
- Thép Hình L
- Thép Hình I
- Thép Hình I120, Sắt I120 – Báo Giá Thép I120 Mới Nhất
- Thép Hình I250, Sắt I250 – Báo Giá Thép I250 Mới Nhất
- Thép Hình I150, Sắt I150 – Báo Giá Thép I150 Mới Nhất
- Thép Hình I 194
- Thép Hình I200, Sắt I200 – Báo Giá Thép I200 Mới Nhất
- Thép Hình I250, Sắt I250 – Báo Giá Thép I250 Mới Nhất
- Thép Hình I300, Sắt I300 – Báo Giá Thép I300 Mới Nhất
- Thép Hình I350, Sắt I350 – Báo Giá Thép I350 Mới Nhất
- Thép Hình I400, Sắt I400 – Báo Giá Thép I400 Mới Nhất
- Thép Hình I450, Sắt I450 – Báo Giá Thép I450 Mới Nhất
- Thép Hình I500, Sắt I500 – Báo Giá Thép I500 Mới Nhất
- Thép Hình I600, Sắt I600 – Báo Giá Thép I600 Mới Nhất
- Thép hình i 700 – Báo Giá Thép I700 Mới Nhất
- Thép hình i 800 – Báo Giá Thép I800 Mới Nhất
- Thép hình i 900 – Báo Giá Thép I900 Mới Nhất
- Thép Hình U
- Thép Hình U50, Sắt U50 – Báo Giá Thép U50 Mới Nhất
- Thép Hình U75, Sắt U75 – Báo Giá Thép U75 Mới Nhất
- Thép Hình U80, Sắt U80 – Báo Giá Thép U80 Mới Nhất
- Thép Hình U100, Sắt U100 – Báo Giá Thép U100 Mới Nhất
- Thép Hình U120, Sắt U120 – Báo Giá Thép U120 Mới Nhất
- Thép Hình U140, Sắt U140 – Báo Giá Thép U140 Mới Nhất
- Thép Hình U150, Sắt U150 – Báo Giá Thép U150 Mới Nhất
- Thép Hình U160, Sắt U160 – Báo Giá Thép U160 Mới Nhất
- Thép Hình U180, Sắt U180 – Báo Giá Thép U180 Mới Nhất
- Thép Hình U200, Sắt U200 – Báo Giá Thép U200 Mới Nhất
- Thép hình U250, Sắt U250 – Báo Giá Thép U250 Mới Nhất
- Thép hình U300, Sắt U300 – Báo Giá Thép U300 Mới Nhất
- Thép hình u 500
- Thép hình u 600
- Thép Hình V
- Thép Hình V25x25, Sắt V25x25 – Báo Giá Thép V25 Mới Nhất
- Thép Hình V30x30, Sắt V30x30 – Báo Giá Thép V30 Mới Nhất
- Thép Hình V40x40, Sắt V40x40 – Báo Giá Thép V40 Mới Nhất
- Thép Hình V50x50, Sắt V50x50 – Báo Giá Thép V50 Mới Nhất
- Thép Hình V60x60, Sắt V60x60 – Báo Giá Thép V60 Mới Nhất
- Thép Hình V63x63, Sắt V63x63 – Báo Giá Thép V63 Mới Nhất
- Thép Hình V65x65, Sắt V65x65 – Báo Giá Thép V65 Mới Nhất
- Thép Hình V70x70, Sắt V70x70 – Báo Giá Thép V70 Mới Nhất
- Thép Hình V75x75, Sắt V75x75 – Báo Giá Thép V75 Mới Nhất
- Thép Hình V80x80, Sắt V80x80 – Báo Giá Thép V80 Mới Nhất
- Thép Hình V90x90, Sắt V90x90 – Báo Giá Thép V90 Mới Nhất
- Thép Hình V100x100, Sắt V100×100 – Báo Giá Thép V100 Mới Nhất
- Thép Hình V120x120, Sắt V120x120 – Báo Giá Thép V120 Mới Nhất
- Thép Hình V130x130, Sắt V130x130 – Báo Giá Thép V130 Mới Nhất
- Thép hình V150x150, Sắt V150×150 – Báo Giá Thép V150 Mới Nhất
- Thép Hình H
- Thép Hình H100x100, Sắt H100x100 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H125x125, Sắt H125x125 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H150x150, Sắt H150x150 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H194x150, Sắt H194x150 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H200x200, Sắt H200x200 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H244x175, Sắt H244x175 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H250x250, Sắt H250x250 – Báo Giá Hôm Nay
- Giá Thép Tấm
- Giá Thép Cuộn
- Liên hệ
- Đăng nhập
- CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- [google-translator]
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?
DMCA PROTECTED- Tìm kiếm:
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Giá Sắt Thép
- Thép hòa phát
- Thép Pomina
- Thép miền nam
- Thép Việt Mỹ
- Thép Việt Nhật
- Giá Thép Ống
- Thép Ống Đen
- Thép Ống Đúc
- Thép Ống Mạ Kẽm
- Giá Tôn
- Tôn Cán Sóng
- Tôn Đông Á
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Kliplock (Cliplock)
- Tôn La Phong
- Tôn Lạnh
- Tôn Mạ Kẽm
- Tôn Màu
- Tôn Nhựa
- Tôn Phương Nam
- Tôn PU Cách Nhiệt
- Tôn Sóng Ngói
- Tôn Úp Nóc
- Tôn Việt Nhật
- Tôn Vòm
- Giá Xà Gồ
- Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm
- Xà Gồ Z Đen, Mạ Kẽm
- Giá Thép Hộp
- Thép Hộp Vuông
- Thép hộp 90×90, Sắt hộp 90×90 Mạ Kẽm, Đen Giá Mới Nhất
- Thép hộp 120×120
- Thép hộp 125×125
- Thép hộp 140×140
- Thép hộp 150×150
- Thép hộp 160×160
- Thép hộp 175×175
- Thép hộp 180×180
- Thép hộp 200×200
- Thép hộp 250×250
- Thép hộp 300×300
- Thép hộp 400×400
- Thép Hộp Chữ Nhật
- Thép hộp 25×40
- Thép hộp 75×125
- Thép hộp 80×150, Sắt hộp 80×150
- Thép hộp 100×200
- Thép hộp 150×200
- Thép hộp 150×300
- Thép hộp 200×300
- Thép Hộp Vuông Đen
- Thép Hộp Chữ Nhật Đen
- Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm
- Thép Hộp Đen
- Thép Hộp Mạ Kẽm
- Thép Hộp Hòa Phát Mạ Kẽm
- Thép Hộp Hoa Sen Mạ Kẽm
- Thép Hộp Nguyễn Minh Mạ Kẽm
- Thép Hộp Vuông
- Giá Thép hình
- Thép Hình C
- Thép Hình L
- Thép Hình I
- Thép Hình I120, Sắt I120 – Báo Giá Thép I120 Mới Nhất
- Thép Hình I250, Sắt I250 – Báo Giá Thép I250 Mới Nhất
- Thép Hình I150, Sắt I150 – Báo Giá Thép I150 Mới Nhất
- Thép Hình I 194
- Thép Hình I200, Sắt I200 – Báo Giá Thép I200 Mới Nhất
- Thép Hình I250, Sắt I250 – Báo Giá Thép I250 Mới Nhất
- Thép Hình I300, Sắt I300 – Báo Giá Thép I300 Mới Nhất
- Thép Hình I350, Sắt I350 – Báo Giá Thép I350 Mới Nhất
- Thép Hình I400, Sắt I400 – Báo Giá Thép I400 Mới Nhất
- Thép Hình I450, Sắt I450 – Báo Giá Thép I450 Mới Nhất
- Thép Hình I500, Sắt I500 – Báo Giá Thép I500 Mới Nhất
- Thép Hình I600, Sắt I600 – Báo Giá Thép I600 Mới Nhất
- Thép hình i 700 – Báo Giá Thép I700 Mới Nhất
- Thép hình i 800 – Báo Giá Thép I800 Mới Nhất
- Thép hình i 900 – Báo Giá Thép I900 Mới Nhất
- Thép Hình U
- Thép Hình U50, Sắt U50 – Báo Giá Thép U50 Mới Nhất
- Thép Hình U75, Sắt U75 – Báo Giá Thép U75 Mới Nhất
- Thép Hình U80, Sắt U80 – Báo Giá Thép U80 Mới Nhất
- Thép Hình U100, Sắt U100 – Báo Giá Thép U100 Mới Nhất
- Thép Hình U120, Sắt U120 – Báo Giá Thép U120 Mới Nhất
- Thép Hình U140, Sắt U140 – Báo Giá Thép U140 Mới Nhất
- Thép Hình U150, Sắt U150 – Báo Giá Thép U150 Mới Nhất
- Thép Hình U160, Sắt U160 – Báo Giá Thép U160 Mới Nhất
- Thép Hình U180, Sắt U180 – Báo Giá Thép U180 Mới Nhất
- Thép Hình U200, Sắt U200 – Báo Giá Thép U200 Mới Nhất
- Thép hình U250, Sắt U250 – Báo Giá Thép U250 Mới Nhất
- Thép hình U300, Sắt U300 – Báo Giá Thép U300 Mới Nhất
- Thép hình u 500
- Thép hình u 600
- Thép Hình V
- Thép Hình V25x25, Sắt V25x25 – Báo Giá Thép V25 Mới Nhất
- Thép Hình V30x30, Sắt V30x30 – Báo Giá Thép V30 Mới Nhất
- Thép Hình V40x40, Sắt V40x40 – Báo Giá Thép V40 Mới Nhất
- Thép Hình V50x50, Sắt V50x50 – Báo Giá Thép V50 Mới Nhất
- Thép Hình V60x60, Sắt V60x60 – Báo Giá Thép V60 Mới Nhất
- Thép Hình V63x63, Sắt V63x63 – Báo Giá Thép V63 Mới Nhất
- Thép Hình V65x65, Sắt V65x65 – Báo Giá Thép V65 Mới Nhất
- Thép Hình V70x70, Sắt V70x70 – Báo Giá Thép V70 Mới Nhất
- Thép Hình V75x75, Sắt V75x75 – Báo Giá Thép V75 Mới Nhất
- Thép Hình V80x80, Sắt V80x80 – Báo Giá Thép V80 Mới Nhất
- Thép Hình V90x90, Sắt V90x90 – Báo Giá Thép V90 Mới Nhất
- Thép Hình V100x100, Sắt V100×100 – Báo Giá Thép V100 Mới Nhất
- Thép Hình V120x120, Sắt V120x120 – Báo Giá Thép V120 Mới Nhất
- Thép Hình V130x130, Sắt V130x130 – Báo Giá Thép V130 Mới Nhất
- Thép hình V150x150, Sắt V150×150 – Báo Giá Thép V150 Mới Nhất
- Thép Hình H
- Thép Hình H100x100, Sắt H100x100 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H125x125, Sắt H125x125 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H150x150, Sắt H150x150 Mới Nhất – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H194x150, Sắt H194x150 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H200x200, Sắt H200x200 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H244x175, Sắt H244x175 – Báo Giá Hôm Nay
- Thép Hình H250x250, Sắt H250x250 – Báo Giá Hôm Nay
- Giá Thép Tấm
- Giá Thép Cuộn
- Liên hệ
- Đăng nhập
- CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
- [google-translator]
Đăng nhập
Tên tài khoản hoặc địa chỉ email *
Mật khẩu *
Ghi nhớ mật khẩu Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Từ khóa » Tính Trọng Lượng Sắt V
-
Trọng Lượng Thép V : Quy Cách Thép Hình V Chi Tiết - Thép MTP
-
Quy Cách Trọng Lượng Thép Hình V
-
Thép Hình V - Bảng Trọng Lượng Và Quy Cách Thép Hình V - VinaSteel
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Hình V, Trọng Lượng Thép Hình V
-
Bảng Trọng Lượng Thép V: 63x63x6, 40x40x4, 50x50x5, 75x75x6...
-
Thông Số Kỹ Thuật Và Bảng Tra Trọng Lượng Thép V Tiêu Chuẩn
-
Quy Cách Thép V Chi Tiết - Trọng Lượng Thép Hình V - Thép Đại Phát
-
Quy Cách, Trọng Lượng Và Bảng Báo Giá Thép V Miền Nam
-
Cách Tính Khối Lượng Thép Hình V
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Riêng Của Thép Hình Chuẩn Nhất
-
Trọng Lượng Thép Hình V - ✔️ Sáng Chinh 26/07/2022
-
Bảng Quy Cách Barem Trọng Lượng Thép Hình V