QUY ĐỊNH VỀ KÝ HIỆU VÀ MÀU SẮC TRONG QUY HOẠCH SỬ ...
Quy hoạch sử dụng đất là nhóm quy hoạch quan trọng nhất, và là nền tảng cho các nhóm quy hoạch khác, trong đó, mô tả mỗi khu vực có mục đích sử dụng đất là gì, mục đích này được quy định bằng màu sắc và 3 ký tự kèm theo, ví dụ CLN nghĩa là “Cây lâu năm”, hay ODT nghĩa là “Ở đô thị”. Chi tiết về màu sắc của các loại đất và ký tự kèm theo như sau:
(Dựa theo thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên Môi trường)
STT | Loại đất | Ký hiệu | Màu sắc | R | G | B |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1 | 255 | 255 | 100 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 2 | 255 | 252 | 110 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 3 | 255 | 252 | 120 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4 | 255 | 252 | 130 |
1.1.1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5 | 255 | 252 | 140 |
1.1.1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 6 | 255 | 252 | 150 |
1.1.1.1.3 | Đất trồng lúa nương | LUN | 7 | 255 | 252 | 180 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 11 | 255 | 240 | 180 |
1.1.1.2.1 | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 12 | 255 | 240 | 180 |
1.1.1.2.2 | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 13 | 255 | 240 | 180 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14 | 255 | 210 | 160 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 18 | 170 | 255 | 50 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19 | 180 | 255 | 180 |
1.2.1.1 | Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 19 | 180 | 255 | 180 |
1.2.1.2 | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 19 | 180 | 255 | 180 |
1.2.1.3 | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | RSM | 19 | 180 | 255 | 180 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 24 | 190 | 255 | 30 |
1.2.2.1 | Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | RPN | 24 | 190 | 255 | 30 |
1.2.2.2 | Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | RPT | 24 | 190 | 255 | 30 |
1.2.2.3 | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | RPM | 24 | 190 | 255 | 30 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29 | 110 | 255 | 100 |
1.2.3.1 | Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | RDN | 29 | 110 | 255 | 100 |
1.2.3.2 | Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | RDT | 29 | 110 | 255 | 100 |
1.2.3.3 | Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | RDM | 29 | 110 | 255 | 100 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 34 | 170 | 255 | 255 |
1.4 | Đất làm muối | LMU | 37 | 255 | 255 | 254 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 38 | 245 | 255 | 180 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 39 | 255 | 255 | 100 |
2.1 | Đất ở | OTC | 40 | 255 | 180 | 255 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 41 | 255 | 208 | 255 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 42 | 255 | 160 | 255 |
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 43 | 255 | 160 | 170 |
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45 | 255 | 170 | 160 |
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 52 | 255 | 100 | 80 |
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | 53 | 255 | 80 | 70 |
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 44 | 255 | 160 | 170 |
2.2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 48 | 250 | 170 | 160 |
2.2.2.2 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 69 | 255 | 170 | 160 |
2.2.2.3 | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 80 | 255 | 170 | 160 |
2.2.2.4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 72 | 255 | 170 | 160 |
2.2.2.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 75 | 255 | 170 | 160 |
2.2.2.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 78 | 255 | 170 | 160 |
2.2.2.7 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 79 | 255 | 170 | 160 |
2.2.2.8 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 82 | 255 | 170 | 160 |
2.2.2.9 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 83 | 255 | 170 | 160 |
2.2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 54 | 255 | 160 | 170 |
2.2.5.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 55 | 250 | 170 | 160 |
2.2.5.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 61 | 250 | 170 | 160 |
2.2.5.3 | Đất khu chế xuất | SKT | 55 | 250 | 170 | 160 |
2.2.5.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 62 | 250 | 170 | 160 |
2.2.5.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 56 | 250 | 170 | 160 |
2.2.5.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 57 | 205 | 170 | 205 |
2.2.5.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 58 | 205 | 170 | 205 |
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 59 | 255 | 170 | 160 |
2.2.6.1 | Đất giao thông | DGT | 60 | 255 | 170 | 50 |
2.2.6.2 | Đất thủy lợi | DTL | 63 | 170 | 255 | 255 |
2.2.6.3 | Đất có di tích lịch sử – văn hóa | DDT | 84 | 255 | 170 | 160 |
2.2.6.4 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 94 | 255 | 170 | 160 |
2.2.6.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 68 | 255 | 170 | 160 |
2.2.6.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 70 | 255 | 170 | 160 |
2.2.6.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 66 | 255 | 170 | 160 |
2.2.6.8 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 67 | 255 | 170 | 160 |
2.2.6.9 | Đất chợ | DCH | 81 | 255 | 170 | 160 |
2.2.6.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 85 | 205 | 170 | 205 |
2.2.6.11 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 95 | 255 | 170 | 160 |
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 87 | 255 | 170 | 160 |
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 88 | 255 | 170 | 160 |
2.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 89 | 210 | 210 | 210 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 91 | 160 | 255 | 255 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 92 | 180 | 255 | 255 |
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 93 | 255 | 170 | 160 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 97 | 255 | 255 | 254 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 98 | 255 | 255 | 254 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 99 | 255 | 255 | 254 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 100 | 230 | 230 | 200 |
4 | Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) | MVB | 101 | 180 | 255 | 255 |
4.1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 102 | 180 | 255 | 255 |
4.2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 103 | 180 | 255 | 255 |
4.3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 104 | 180 | 255 | 255 |
(*): Màu sắc RBG nghĩa là màu Red – Blue – Green, còn số màu sắc là Index của màu sắc. Có thể tìm thêm thông tin trên Google.
KIẾN THỨC BẢN ĐỒ NHIỆT CỦA REMAPS LÀ GÌ? QUẢN LÝ DANH MỤC DỰ ÁN BẰNG REMAPSTrả lờiHủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận
Tên *
Email *
Trang web
Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.
Bài viết nổi bật
-
HƯỚNG DẪN TRA CỨU QUY HOẠCH BẰNG REMAPS
-
CÁC BẢN ĐỒ QUY HOẠCH ĐANG CÓ TRÊN REMAPS
-
QUY ĐỊNH VỀ KÝ HIỆU VÀ MÀU SẮC TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
-
CÁC CHỨC NĂNG CỦA REMAPS (Cập nhật đến ngày 22/02/2022)
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG CỦA REMAPS
-
ĐIỀU KHOẢN DỊCH VỤ VÀ CHÍNH SÁCH BẢO MẬT CỦA REMAPS
-
CÁC LOẠI DIỆN TÍCH TRONG DỰ ÁN CHUNG CƯ VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
- BẢN ĐỒ QUY HOẠCH – TẢI MIỄN PHÍ 543
- BĐGH TỈNH NGHỆ AN 18
- BĐQH THÀNH PHỐ CẦN THƠ 9
- BĐQH THÀNH PHỐ HÀ NỘI 29
- BĐQH THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 14
- BĐQH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 14
- BĐQH TỈNH AN GIANG 11
- BĐQH TỈNH BẮC GIANG 10
- BĐQH TỈNH BẮC KẠN 8
- BĐQH TỈNH BẠC LIÊU 6
- BĐQH TỈNH BẮC NINH 6
- BĐQH TỈNH BẾN TRE 6
- BĐQH TỈNH BÌNH DƯƠNG 9
- BĐQH TỈNH BÌNH ĐỊNH 8
- BĐQH TỈNH BÌNH PHƯỚC 8
- BĐQH TỈNH BÌNH THUẬN 11
- BĐQH TỈNH CÀ MAU 9
- BĐQH TỈNH CAO BẰNG 11
- BĐQH TỈNH ĐÀ NẴNG 5
- BĐQH TỈNH ĐẮK LẮK 15
- BĐQH TỈNH ĐẮK NÔNG 8
- BĐQH TỈNH ĐIỆN BIÊN 4
- BĐQH TỈNH ĐỒNG NAI 12
- BĐQH TỈNH ĐỒNG THÁP 10
- BĐQH TỈNH GIA LAI 8
- BĐQH TỈNH HÀ GIANG 9
- BĐQH TỈNH HÀ NAM 5
- BĐQH TỈNH HẢI DƯƠNG 9
- BĐQH TỈNH HẬU GIANG 8
- BĐQH TỈNH HÒA BÌNH 5
- BĐQH TỈNH HƯNG YÊN 9
- BĐQH TỈNH KHÁNH HÒA 9
- BĐQH TỈNH KON TUM 7
- BĐQH TỈNH LAI CHÂU 8
- BĐQH TỈNH LÂM ĐỒNG 5
- BĐQH TỈNH LẠNG SƠN 10
- BĐQH TỈNH LÀO CAI 5
- BĐQH TỈNH LONG AN 13
- BĐQH TỈNH NAM ĐỊNH 9
- BĐQH TỈNH NINH BÌNH 8
- BĐQH TỈNH NINH THUẬN 6
- BĐQH TỈNH PHÚ THỌ 12
- BĐQH TỈNH PHÚ YÊN 9
- BĐQH TỈNH QUẢNG BÌNH 3
- BĐQH TỈNH QUẢNG NAM 7
- BĐQH TỈNH QUẢNG NGÃI 10
- BĐQH TỈNH QUẢNG NINH 13
- BĐQH TỈNH QUẢNG TRỊ 4
- BĐQH TỈNH SÓC TRĂNG 11
- BĐQH TỈNH SƠN LA 6
- BĐQH TỈNH TÂY NINH 9
- BĐQH TỈNH THÁI BÌNH 5
- BĐQH TỈNH THÁI NGUYÊN 9
- BĐQH TỈNH THANH HÓA 18
- BĐQH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ 7
- BĐQH TỈNH TIỀN GIANG 11
- BĐQH TỈNH TRÀ VINH 9
- BĐQH TỈNH TUYÊN QUANG 7
- BĐQH TỈNH VĨNH LONG 8
- BĐQH TỈNH VĨNH PHÚC 9
- BĐQH TỈNH YÊN BÁI 3
- FAQs 1
- KIẾN THỨC 159
- THÔNG TIN & PHÂN TÍCH 1
- Thông tin chung 44
Bài viết mới
- NHỮNG HÌNH THỨC ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN THÔNG DỤNG 6 Tháng Mười, 2023
- Giá Nhà Phố Được Xác Định Bởi Những Yếu Tố Nào? 21 Tháng Chín, 2023
- “Giá” và “Giá Trị” Trong Thị Trường Bất Động Sản 19 Tháng Chín, 2023
- Kinh Nghiệm Mua Nhà Ở Xã Hội Và Những Điều Cần Biết 15 Tháng Chín, 2023
- GIÁ CĂN HỘ CHUNG CƯ VÀ NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 14 Tháng Chín, 2023
- Điểm quan trọng của các lộ trình pháp lý liên quan đến chủ đầu tư 13 Tháng Chín, 2023
- Lưu ý về vấn đề ‘RA SỔ’ của Chủ đầu tư 15 Tháng Tám, 2023
- CÔNG TY CỔ PHẦN REMAPS
- 17 Thân Văn Nhiếp, Phường An Phú, Thủ Đức, Tp. HCM
KIẾN THỨC
THÔNG TIN & PHÂN TÍCH
DOWNLOAD QUY HOẠCH
FAQ
Địa chỉ17 Thân Văn Nhiếp, An Phú, Quận 2, TP. HCM
Hotline 24/71900 3175
Hỗ trợ khách hànghotro@remaps.vn
Chăm sóc khách hàngcskh@remaps.vn
ĐĂNG KÝ REMAPS
Search CÔNG TY CỔ PHẦN REMAPS – 17 Thân Văn Nhiếp, An Phú, Quận 2, TP. HCM©2023 Remaps. All rights reserved Chuyển đến thanh công cụ- Giới thiệu về WordPress
- WordPress.org
- Tài liệu
- Hỗ trợ
- Thông tin phản hồi
- Đăng nhập
- Tìm kiếm
Từ khóa » đất Odt Màu đỏ
-
Màu Sắc Và Ký Hiệu Các Loại Đất Trên Bản Đồ Quy Hoạch
-
Ý Nghĩa Của Các Ký Hiệu Màu Sắc Trên Bản đồ, Bản Vẽ Quy Hoạch
-
Hướng Dẫn Cách Xem Ký Hiệu Loại đất Và Phân Loại Màu Trên Bản đồ ...
-
Luật Sư Giải Thích Ký Hiệu Các Loại đất (LUC, ONT, ODT, CLN, TMD ...
-
Giải Thích Các Mã Ký Hiệu Về Loại đất Thể Hiện Trên Bản đồ địa Chính ...
-
Hướng Dẫn Cách Xem Bản đồ Quy Hoạch đất, Ký Hiệu Màu Sắc Trên ...
-
[NEW] Ý Nghĩa Của Các Ký Hiệu Màu Sắc Trên Bản đồ, Bản Vẽ Quy Hoạch
-
Hỏi - Đáp: Ý Nghĩa Ký Hiệu Trên Bản đồ địa Chính Của Sổ đỏ?
-
Ký Hiệu Các Loại đất Trên Bản đồ địa Chính
-
Cách đọc Bản đồ Quy Hoạch Sử Dụng đất Dựa Trên Ký Hiệu, Màu Sắc
-
Ký Hiệu Các Loại đất Trên Bản đồ địa Chính - Bất động Sản Đồng Nai
-
HƯỚNG DẪN CÁCH XEM Tên, Màu Sắc Và Ký Hiệu Các Loại đất ...
-
Đất Odt Và Ont Nghĩa Là Gì? - Công Ty Trần Anh