QUY ĐỊNH VỀ KÝ HIỆU VÀ MÀU SẮC TRONG QUY HOẠCH SỬ ...

QUY ĐỊNH VỀ KÝ HIỆU VÀ MÀU SẮC TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 24 Tháng Hai, 2022

Quy hoạch sử dụng đất là nhóm quy hoạch quan trọng nhất, và là nền tảng cho các nhóm quy hoạch khác, trong đó, mô tả mỗi khu vực có mục đích sử dụng đất là gì, mục đích này được quy định bằng màu sắc và 3 ký tự kèm theo, ví dụ CLN nghĩa là “Cây lâu năm”, hay ODT nghĩa là “Ở đô thị”. Chi tiết về màu sắc của các loại đất và ký tự kèm theo như sau:

(Dựa theo thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ Tài nguyên Môi trường)

STT Loại đất Ký hiệu Màu sắc R G B
1 Đất nông nghiệp NNP 1 255 255 100
1.1 Đất sản xuất nông nghiệp SXN 2 255 252 110
1.1.1 Đất trồng cây hàng năm CHN 3 255 252 120
1.1.1.1 Đất trồng lúa LUA 4 255 252 130
1.1.1.1.1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC 5 255 252 140
1.1.1.1.2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK 6 255 252 150
1.1.1.1.3 Đất trồng lúa nương LUN 7 255 252 180
1.1.1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 11 255 240 180
1.1.1.2.1 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 12 255 240 180
1.1.1.2.2 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 13 255 240 180
1.1.2 Đất trồng cây lâu năm CLN 14 255 210 160
1.2 Đất lâm nghiệp LNP 18 170 255 50
1.2.1 Đất rừng sản xuất RSX 19 180 255 180
1.2.1.1 Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên RSN 19 180 255 180
1.2.1.2 Đất có rừng sản xuất là rừng trồng RST 19 180 255 180
1.2.1.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất RSM 19 180 255 180
1.2.2 Đất rừng phòng hộ RPH 24 190 255 30
1.2.2.1 Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên RPN 24 190 255 30
1.2.2.2 Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng RPT 24 190 255 30
1.2.2.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ RPM 24 190 255 30
1.2.3 Đất rừng đặc dụng RDD 29 110 255 100
1.2.3.1 Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên RDN 29 110 255 100
1.2.3.2 Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng RDT 29 110 255 100
1.2.3.3 Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng RDM 29 110 255 100
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản NTS 34 170 255 255
1.4 Đất làm muối LMU 37 255 255 254
1.5 Đất nông nghiệp khác NKH 38 245 255 180
2 Đất phi nông nghiệp PNN 39 255 255 100
2.1 Đất ở OTC 40 255 180 255
2.1.1 Đất ở tại nông thôn ONT 41 255 208 255
2.1.2 Đất ở tại đô thị ODT 42 255 160 255
2.2 Đất chuyên dùng CDG 43 255 160 170
2.2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 45 255 170 160
2.2.2 Đất quốc phòng CQP 52 255 100 80
2.2.3 Đất an ninh CAN 53 255 80 70
2.2.4 Đất xây dựng công trình sự nghiệp DSN 44 255 160 170
2.2.2.1 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS 48 250 170 160
2.2.2.2 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH 69 255 170 160
2.2.2.3 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH 80 255 170 160
2.2.2.4 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT 72 255 170 160
2.2.2.5 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD 75 255 170 160
2.2.2.6 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT 78 255 170 160
2.2.2.7 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH 79 255 170 160
2.2.2.8 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG 82 255 170 160
2.2.2.9 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK 83 255 170 160
2.2.5 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp CSK 54 255 160 170
2.2.5.1 Đất khu công nghiệp SKK 55 250 170 160
2.2.5.2 Đất cụm công nghiệp SKN 61 250 170 160
2.2.5.3 Đất khu chế xuất SKT 55 250 170 160
2.2.5.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 62 250 170 160
2.2.5.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 56 250 170 160
2.2.5.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 57 205 170 205
2.2.5.7 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX 58 205 170 205
2.2.6 Đất có mục đích công cộng CCC 59 255 170 160
2.2.6.1 Đất giao thông DGT 60 255 170 50
2.2.6.2 Đất thủy lợi DTL 63 170 255 255
2.2.6.3 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT 84 255 170 160
2.2.6.4 Đất danh lam thắng cảnh DDL 94 255 170 160
2.2.6.5 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 68 255 170 160
2.2.6.6 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV 70 255 170 160
2.2.6.7 Đất công trình năng lượng DNL 66 255 170 160
2.2.6.8 Đất công trình bưu chính viễn thông DBV 67 255 170 160
2.2.6.9 Đất chợ DCH 81 255 170 160
2.2.6.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 85 205 170 205
2.2.6.11 Đất công trình công cộng khác DCK 95 255 170 160
2.3 Đất cơ sở tôn giáo TON 87 255 170 160
2.4 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 88 255 170 160
2.5 Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD 89 210 210 210
2.6 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 91 160 255 255
2.7 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC 92 180 255 255
2.8 Đất phi nông nghiệp khác PNK 93 255 170 160
3 Đất chưa sử dụng CSD 97 255 255 254
3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS 98 255 255 254
3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS 99 255 255 254
3.3 Núi đá không có rừng cây NCS 100 230 230 200
4 Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) MVB 101 180 255 255
4.1 Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản MVT 102 180 255 255
4.2 Đất mặt nước ven biển có rừng MVR 103 180 255 255
4.3 Đất mặt nước ven biển có mục đích khác MVK 104 180 255 255

(*): Màu sắc RBG nghĩa là màu Red – Blue – Green, còn số màu sắc là Index của màu sắc. Có thể tìm thêm thông tin trên Google.

KIẾN THỨC BẢN ĐỒ NHIỆT CỦA REMAPS LÀ GÌ? QUẢN LÝ DANH MỤC DỰ ÁN BẰNG REMAPS

Trả lờiHủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Bài viết nổi bật
  • tra-cuu-quy-hoach-tren-remaps-news.remaps.vn
    HƯỚNG DẪN TRA CỨU QUY HOẠCH BẰNG REMAPS
  • CÁC BẢN ĐỒ QUY HOẠCH ĐANG CÓ TRÊN REMAPS
  • QUY ĐỊNH VỀ KÝ HIỆU VÀ MÀU SẮC TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
  • CÁC CHỨC NĂNG CỦA REMAPS (Cập nhật đến ngày 22/02/2022)
  • HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC CHỨC NĂNG CỦA REMAPS
  • ĐIỀU KHOẢN DỊCH VỤ VÀ CHÍNH SÁCH BẢO MẬT CỦA REMAPS
  • cac-loai-dien-tich-trong-du-an-chung-cu-news.remaps.vn
    CÁC LOẠI DIỆN TÍCH TRONG DỰ ÁN CHUNG CƯ VÀ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
  • BẢN ĐỒ QUY HOẠCH – TẢI MIỄN PHÍ 543
    • BĐGH TỈNH NGHỆ AN 18
    • BĐQH THÀNH PHỐ CẦN THƠ 9
    • BĐQH THÀNH PHỐ HÀ NỘI 29
    • BĐQH THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 14
    • BĐQH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 14
    • BĐQH TỈNH AN GIANG 11
    • BĐQH TỈNH BẮC GIANG 10
    • BĐQH TỈNH BẮC KẠN 8
    • BĐQH TỈNH BẠC LIÊU 6
    • BĐQH TỈNH BẮC NINH 6
    • BĐQH TỈNH BẾN TRE 6
    • BĐQH TỈNH BÌNH DƯƠNG 9
    • BĐQH TỈNH BÌNH ĐỊNH 8
    • BĐQH TỈNH BÌNH PHƯỚC 8
    • BĐQH TỈNH BÌNH THUẬN 11
    • BĐQH TỈNH CÀ MAU 9
    • BĐQH TỈNH CAO BẰNG 11
    • BĐQH TỈNH ĐÀ NẴNG 5
    • BĐQH TỈNH ĐẮK LẮK 15
    • BĐQH TỈNH ĐẮK NÔNG 8
    • BĐQH TỈNH ĐIỆN BIÊN 4
    • BĐQH TỈNH ĐỒNG NAI 12
    • BĐQH TỈNH ĐỒNG THÁP 10
    • BĐQH TỈNH GIA LAI 8
    • BĐQH TỈNH HÀ GIANG 9
    • BĐQH TỈNH HÀ NAM 5
    • BĐQH TỈNH HẢI DƯƠNG 9
    • BĐQH TỈNH HẬU GIANG 8
    • BĐQH TỈNH HÒA BÌNH 5
    • BĐQH TỈNH HƯNG YÊN 9
    • BĐQH TỈNH KHÁNH HÒA 9
    • BĐQH TỈNH KON TUM 7
    • BĐQH TỈNH LAI CHÂU 8
    • BĐQH TỈNH LÂM ĐỒNG 5
    • BĐQH TỈNH LẠNG SƠN 10
    • BĐQH TỈNH LÀO CAI 5
    • BĐQH TỈNH LONG AN 13
    • BĐQH TỈNH NAM ĐỊNH 9
    • BĐQH TỈNH NINH BÌNH 8
    • BĐQH TỈNH NINH THUẬN 6
    • BĐQH TỈNH PHÚ THỌ 12
    • BĐQH TỈNH PHÚ YÊN 9
    • BĐQH TỈNH QUẢNG BÌNH 3
    • BĐQH TỈNH QUẢNG NAM 7
    • BĐQH TỈNH QUẢNG NGÃI 10
    • BĐQH TỈNH QUẢNG NINH 13
    • BĐQH TỈNH QUẢNG TRỊ 4
    • BĐQH TỈNH SÓC TRĂNG 11
    • BĐQH TỈNH SƠN LA 6
    • BĐQH TỈNH TÂY NINH 9
    • BĐQH TỈNH THÁI BÌNH 5
    • BĐQH TỈNH THÁI NGUYÊN 9
    • BĐQH TỈNH THANH HÓA 18
    • BĐQH TỈNH THỪA THIÊN HUẾ 7
    • BĐQH TỈNH TIỀN GIANG 11
    • BĐQH TỈNH TRÀ VINH 9
    • BĐQH TỈNH TUYÊN QUANG 7
    • BĐQH TỈNH VĨNH LONG 8
    • BĐQH TỈNH VĨNH PHÚC 9
    • BĐQH TỈNH YÊN BÁI 3
  • FAQs 1
  • KIẾN THỨC 159
  • THÔNG TIN & PHÂN TÍCH 1
  • Thông tin chung 44
Bài viết mới
  • NHỮNG HÌNH THỨC ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN THÔNG DỤNG 6 Tháng Mười, 2023
  • Giá Nhà Phố Được Xác Định Bởi Những Yếu Tố Nào? 21 Tháng Chín, 2023
  • “Giá” và “Giá Trị” Trong Thị Trường Bất Động Sản 19 Tháng Chín, 2023
  • Kinh Nghiệm Mua Nhà Ở Xã Hội Và Những Điều Cần Biết 15 Tháng Chín, 2023
  • GIÁ CĂN HỘ CHUNG CƯ VÀ NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG 14 Tháng Chín, 2023
  • Điểm quan trọng của các lộ trình pháp lý liên quan đến chủ đầu tư 13 Tháng Chín, 2023
  • Lưu ý về vấn đề ‘RA SỔ’ của Chủ đầu tư 15 Tháng Tám, 2023
Remaps
  • CÔNG TY CỔ PHẦN REMAPS
  • 17 Thân Văn Nhiếp, Phường An Phú, Thủ Đức, Tp. HCM

KIẾN THỨC

THÔNG TIN & PHÂN TÍCH

DOWNLOAD QUY HOẠCH

FAQ

Địa chỉ17 Thân Văn Nhiếp, An Phú, Quận 2, TP. HCM

Hotline 24/71900 3175

Hỗ trợ khách hànghotro@remaps.vn

Chăm sóc khách hàngcskh@remaps.vn

ĐĂNG KÝ REMAPS

Search CÔNG TY CỔ PHẦN REMAPS – 17 Thân Văn Nhiếp, An Phú, Quận 2, TP. HCM©2023 Remaps. All rights reserved Chuyển đến thanh công cụ
  • Đăng nhập

Từ khóa » đất Odt Màu đỏ