Quy định Về Sai Số đường Kính Thép Xây Dựng

Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu, phân phối thép làm cốt bê tông, các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Bảng quy định: Kích thước, khối lượng 1 m dài và sai lệch cho phép đối với thép cốt bê tông

Đường kính danh nghĩa d (mm) Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa An (mm2) Khối lượng 1 m dài
Yêu cầu kg/m Sai lệch cho phép (%)
6 28.3 0.222 +/- 8%
8 50.3 0.395
10 78.5 0.617 +/- 6%
12 113 0.888
14 154 1.21 +/- 5%
16 201 1.58
18 255 2.00
20 314 2.47
22 380 2.98
25 491 3.85 +/- 4%
28 616 4.83
32 804 6.31
36 1018 7.99
40 1257 9.86
50 1964 15.42

Nội dung quy định này được trích dẫn từ QCVN 07/2011/BKHCN - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép làm cốt bê tông.

Download bảng quy định dung sai cốt thép tại đây

Từ khóa » đường Kính Danh Nghĩa Của Thép Vằn