Quy đổi Kích Thước Danh định DN, NPS Sang Millimeters
Có thể bạn quan tâm
Quy đổi kích thước danh định DN, NPS sang Millimeters là một bài toán phức tạp và khó hiểu đối với nhiều người, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất và xây dựng. Tuy nhiên, hiểu rõ quy trình quy đổi này là rất quan trọng để có thể đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của hệ thống đường ống.
Trong lĩnh vực ống dẫn chất, kích thước danh định (DN) và kích thước đường ống (NPS) là hai đơn vị đo được sử dụng để chỉ kích thước của ống dẫn chất. DN là đơn vị đo dùng trong hệ thống tiêu chuẩn đo lường quốc tế (SI), trong khi NPS được sử dụng phổ biến tại Mỹ. Để quy đổi giữa các đơn vị đo này sang millimeter, bạn cần sử dụng các công thức sau:
- Đối với DN: Kích thước ống (mm) = DN x 25
- Đối với NPS: Kích thước ống (mm) = NPS x 25.4
Ví dụ, nếu bạn cần quy đổi kích thước danh định DN 50 sang millimeter, bạn chỉ cần nhân DN với 25. Kết quả sẽ là 1,250mm. Tương tự, nếu bạn cần quy đổi kích thước đường ống NPS 2 sang millimeter, bạn chỉ cần nhân NPS với 25.4. Kết quả sẽ là 50.8mm.
Việc quy đổi kích thước danh định DN và kích thước đường ống NPS sang millimeter là một quy trình quan trọng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của hệ thống đường ống. Nếu bạn đang cần hỗ trợ về quy đổi kích thước ống dẫn chất hoặc bất kỳ thông tin nào liên quan đến sản xuất và xây dựng hệ thống ống dẫn chất, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.
Bảng quy đổi đơn vị kích thước đường ống
Dưới đây là bảng quy đổi kích thước danh định DN, NPS sang Millimeters:
DN (mm) | NPS (inch) | Đường kính ngoài (OD) - mm |
---|---|---|
6 | 1/8 | 10.3 |
10 | 1/4 | 13.7 |
15 | 1/2 | 21.3 |
20 | 3/4 | 26.7 |
25 | 1 | 33.4 |
32 | 1 1/4 | 42.2 |
40 | 1 1/2 | 48.3 |
50 | 2 | 60.3 |
65 | 2 1/2 | 73.0 |
80 | 3 | 88.9 |
100 | 4 | 114.3 |
125 | 5 | 141.3 |
150 | 6 | 168.3 |
200 | 8 | 219.1 |
250 | 10 | 273.0 |
300 | 12 | 323.8 |
350 | 14 | 355.6 |
400 | 16 | 406.4 |
450 | 18 | 457.0 |
500 | 20 | 508.0 |
600 | 24 | 610.0 |
700 | 28 | 711.0 |
800 | 32 | 813.0 |
900 | 36 | 914.0 |
1000 | 40 | 1016.0 |
1200 | 48 | 1220.0 |
1400 | 56 | 1422.4 |
1600 | 64 | 1626.0 |
1800 | 72 | 1828.8 |
2000 | 80 | 2032.0 |
Giới thiệu kích thước danh định (DN), kích thước đường ống (NPS) và millimeter (mm)
Các đơn vị đo kích thước danh định (DN), kích thước đường ống (NPS) và millimeter (mm) đều được sử dụng trong lĩnh vực sản xuất và xây dựng hệ thống đường ống.
DN là đơn vị đo chuẩn được sử dụng trong hệ thống tiêu chuẩn đo lường quốc tế (SI) và được áp dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Đơn vị đo này dựa trên đường kính bên trong của ống và được thể hiện bằng các số nguyên, ví dụ như DN 15, DN 50, DN 100 và còn nhiều hơn nữa.
NPS là đơn vị đo dựa trên hệ thống đo chuẩn của Hoa Kỳ và được sử dụng phổ biến tại Mỹ. Đơn vị đo này cũng dựa trên đường kính bên trong của ống, tuy nhiên thay vì sử dụng kích thước thực tế của ống, NPS sử dụng kích thước danh định của ống. Ví dụ, NPS 1/2 tương đương với kích thước danh định DN 15.
Millimeter (mm) là đơn vị đo thông dụng trong hệ thống đo lường quốc tế và được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực sản xuất và xây dựng. Đơn vị đo này dựa trên đường kính bên trong của ống và được sử dụng để đo kích thước thực tế của ống.
Từ khóa » Tieu Chuan Dn
-
DN - Tiêu Chuẩn Kích Thước ống Thép ASTM-ANSI-ASME
-
DN Là Gì? Quy đổi Kích Thước ống Danh định (DN) Sang Hệ Inch Và ...
-
Bảng Tiêu Chuẩn đường Kính ống ASTM - MECSU
-
Bảng Quy đổi Kích Thước Tiêu Chuẩn ống Thép
-
Kích Thước ống Danh định – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Quy Cách Tiêu Chuẩn Ống Thép Đúc Cập Nhật 2021
-
Đơn Vị đo DN, Phi, Inch Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống Tiêu Chuẩn.
-
Tiêu Chuẩn đường Kính ống - Phụ Kiện Gia Phát
-
Phi Là Gì? DN Là Gì? Bảng Quy đổi Kích Thước ống Tiêu Chuẩn Chính Xác
-
Tiêu Chuẩn Kích Thước Ống Thép ASTM ANSI ASME
-
Quy đổi Kích Thước ống DN – Phi (Φ) – Inch - Vimi
-
Đường Kính Danh Nghĩa Là Gì? DN Là đường Kính Trong Hay Ngoài
-
Bảng Quy đổi Kích Thước ống Từ DN Sang Inch Và Milimet