Quy đổi Năng Lượng Sang TOE (Bảng Tính Hệ Số Phát Thải CO2 Theo ...
Có thể bạn quan tâm
CÁCH QUY ĐỔI CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG SANG TOE NHƯ THẾ NÀO?
Theo chương 3, điều 6 của Nghị định 21/2011/NĐ-CP, cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm là các cơ sở sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, đơn vị vận tải có tiêu thụ năng lượng tổng cộng trong một năm quy đổi ra một nghìn tấn dầu tương đương (1000 TOE) trở lên; các công trình xây dựng được dùng làm trụ sở, văn phòng làm việc, nhà ở; cơ sở giáo dục, y tế, vui chơi giải trí, thể dục, thể thao; khách sạn, siêu thị, nhà hàng, cửa hàng có tiêu thụ năng lượng tổng cộng trong một năm quy đổi ra năm trăm tấn dầu tương đương (500 TOE) trở lên.
Vậy TẤN DẦU TƯƠNG ĐƯƠNG (TOE) (hay còn gọi là Tấn dầu Quy đổi) LÀ GÌ và làm cách nào để doanh nghiệp/cở sở tự QUY ĐỔI từ các nguồn năng lượng khác như điện, than đá, dầu, … sang TOE? Nội dung sau của bài viết sẽ góp phần làm rõ những thắc mắc trên.
Trong thực tế, các doanh nghiệp/cơ sở phải sử dụng một hay nhiều nguồn năng lượng (như điện, than đá, củi, dầu, khí đốt, …) khác nhau để đáp ứng nhu cầu sản xuất. Mỗi loại năng lượng sử dụng lại có các thông số kỹ thuật khác nhau (đơn vị tính, nhiệt trị, độ phát thải khí nhà kính, …) khiến cho việc đánh giá mức độ sử dụng năng lượng của doanh nghiệp gặp nhiều khó khăn.
Để giải quyết vấn đề trên, đơn vị “Tấn dầu Tương đương – TOE (Tấn dầu Quy đổi)” được tạo ra như một chuẩn so sánh chung cho đa dạng các loại năng lượng sử dụng khác nhau.
1. BẢNG QUY ĐỔI THÔNG SỐ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG THƯỜNG GẶP SANG TOE
STT | Loại | Đơn vị | TOE/đơn vị * | MJ/đơn vị ** | Hệ số phát thải CO2 | |
Kg CO2/MJ *** | tấn CO2/đơn vị | |||||
1. | Điện năng | 1000 kWh | 0,1543 | – | – | 0,6766**** |
2. | Than cốc | Tấn | 0,7 – 0,75 | 29.309 – 31.402,5 | 0,0946 | 2,77 – 2,97 |
3. | Than cám loại 1,2 | Tấn | 0,7 | 29.309 | 0,0983 | 2,88 |
4. | Than cám loại 3,4 | Tấn | 0,6 | 25.122 | 0,0983 | 2,47 |
5. | Than cám loại 5,6 | Tấn | 0,5 | 20.935 | 0,0983 | 2,06 |
6. | DO (Dầu DO) | Tấn | 1,02 | 42.707,4 | 0,0741 | 3,165 |
1000 lít | 0,88 | 36.845,6 | 2,730 | |||
7. | FO (Dầu FO) | Tấn | 0,99 | 41.451,3 | 0,0774 | 3,208 |
1000 lít | 0,94 | 39.357,8 | 3,046 | |||
8. | LPG | Tấn | 1,09 | 45.638,3 | 0,0631 | 2,880 |
9. | Khí tự nhiên (NG) | 1000 m3 | 0,9 | 37.683,0 | 0,0561 | 2,114 |
10. | Xăng ôtô-xe máy (Gasoline) | Tấn | 1,05 | 43.963,5 | 0,0693 | 3,047 |
1000 lít | 0,83 | 34.752,1 | 2,408 | |||
11. | Nhiên liệu phản lực (Jet fuel) | Tấn | 1,05 | 43.963,5 | 0,0715 | 3,143 |
12. | Trấu/Sinh khối rắn khác | Tấn | – | 16.100 | 0,100 | – |
13. | Gỗ/Gỗ phế phẩm | Tấn | – | 16.200 | 0,112 | – |
Lưu ý:
* Các hệ số TOE được tham khảo bởi công văn số 3505/BCT-KHCN, 19/04/2011.
** Hệ số chuyển đổi năng lượng được tính toán dựa trên giá trị chuyển đổi của 1TOE = 41.870 MJ bởi IPCC.
Hệ số nhiệt trị (MJ/đơn vị) cho các loại năng lượng chỉ mang tính chất tham khảo.
(https://www.ipcc.ch/site/assets/uploads/2018/03/emissions_scenarios-1.pdf)
*** Tham khảo tài liệu “”2006 IPCC Guidelines for National Greenhouse Gas Inventories”, Chapter 2 Stationary Combustion.
**** http://www.dcc.gov.vn/van-ban-phap-luat/1110/He-so-phat-thai-luoi-dien-Viet-Nam-2022.html
Ngoài cung cấp hệ số quy đổi các dạng năng lượng như điện năng, than các loại, dầu DO, dầu FO, LPG, CNG, … sang TOE (cột TOE/đơn vị), bảng trên còn cung cấp một số thông số cơ bản như nhiệt trị (cột MJ/đơn vị), hệ số phát thải khí nhà kính (cột kg CO₂/MJ và cột tấn CO₂/đơn vị) trong trường hợp doanh nghiệp/cơ sở có nhu cầu tham khảo, chuyển đổi thông số.
2. VÍ DỤ MINH HOẠ CÁCH SỬ DỤNG BẢNG CHUYỂN ĐỔI
Doanh nghiệp/cơ sở A trong năm 2019 sử dụng 4.500.000 kWh điện và 1.500 tấn than cám loại 3.
Như vậy, cách quy đổi 2 dạng năng lượng điện và than sang TOE như sau:
- Quy đổi điện sang TOE: 4.500.000 (kWh)/1000*0,1543=694,35 (TOE)
- Quy đổi than sang TOE: 1.500 (tấn than)*0,6=900 (TOE)
- Tổng quy đổi điện và than của doanh nghiệp/cơ sở sang TOE: 694,35+900=1.594,35 (TOE)
Trên đây là ví dụ minh hoạ cách quy đổi đơn giản nhằm giúp Doanh nghiệp dễ dàng thực hiện tính toán nhanh tại cơ sở. Thông qua các thông tin chia sẻ hữu ích này, ENERTEAM hy vọng doanh nghiệp/cơ sở đã có cái nhìn sơ bộ về khái niệm cũng như cách chuyển đổi các dạng năng lượng thường gặp sang TOE, góp một phần vào việc hiểu rõ thêm các yêu cầu của Nghị định 21/2011/NĐ-CP nhằm hưởng ứng tích cực vào Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019 – 2030 tại Doanh nghiệp.
Trong quá trình tính toán cách quy đổi các dạng năng lượng sang TOE, nếu Doanh nghiệp gặp khó khăn hoặc có bất cứ thắc mắc nào liên quan đến vấn đề này, Doanh nghiệp hãy liên hệ ENERTEAM để được tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ trực tiếp từ Bộ phận chuyên môn phụ trách.
print Tagged in he so phat thai,Tan dau tuong duong,TOETừ khóa » Tính Mco2
-
Tính MCO2 Biết đốt Cháy 16g Hợp Chất A Cần Dùng 44,8(l) Khí Oxi?
-
Tính Khối Lượng CO2 Và Hơi Nước Thu được - Hoa Hong - Hoc247
-
Tính MCo2 A. Đốt 0,3 Mol C Trong Bình Chứa 4,48l O2 (đktc) B. Đốt 6 ...
-
1. Tính MCo2 Sinh Ra Khí đốt 6gC Trong Bình Chứa 13.44 Lít O2 ở điều ...
-
Tính Toán Lượng Phát Thải Cacbon | Kuehne+Nagel
-
Các Chỉ Số PaO2, PaCO2, FiO2 Trong Kết Quả Xét Nghiệm Khí Máu ...
-
Công Thức Chuyển đổi Giữa Khối Lượng Thể Tích Và Lượng Chất - Monkey
-
Tính Khối Lượng CO2 Thu được - Hóa Học Lớp 9 - Lazi
-
[PDF] Khả Năng Hấp Thụ Co2 Của Các Trạng Thái Rừng Tự Nhiên - VNUF
-
Bài Tập, Công Thức Tính Nhanh Môn Hoá ôn Thi đại Học Môn Hoá
-
Co2 Là Gì? Ứng Dụng Của Co2 Và Lưu ý Khi Sử Dụng Và Bảo Quản Co2
-
Đốt Cháy 16g Chất A Cần 64g Khí Oxi, Thu được Khí Cacbonic Và Hơi ...