Quy đổi1 Bảng Anh (GBP) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?
Có thể bạn quan tâm
1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam là câu hỏi mà nhiều người quan tâm, đặc biệt các nhà kinh doanh. Vậy hiện nay tỷ giá đổi tiền từ Bảng Anh sang tiền Việt tại các ngân hàng là bao nhiêu? 1 GBP to VND? Tham khảo bài viết dưới đây để có câu trả lời cụ thể nhé.
Xem thêm:
- Ký hiệu tiền tệ là gì?
- 1 Cent bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
- 1 Đài Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Bảng Anh (GBP) là gì?
Bảng Anh còn được gọi là Anh kim, viết tắt là GBP, được ra đời từ rất sớm. Hiện nay GBP là đồng tiền chính thức của nước Anh, là đồng tiền chung tại khu vực thuộc địa và cả lãnh thổ hải ngoại.
Dù không phổ biến như đô la nhưng bảng Anh cũng là đơn vị tiền tệ phổ biến chỉ sau đô la Mỹ và Euro.
Hiện nay Bảng Anh được phát hành dưới 2 hình thức tiền kim loại và tiền giấy.
1 Bảng Anh (1GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Theo dõi tỷ giá cập nhật mới từ ngân hàng Nhà nước Việt Nam từ đó biết được 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt.
Cụ thể tỷ giá bảng Anh hôm nay 01/12/2024 như sau:
1 Bảng Anh (GBP) = 32.009,38 VND = 1,39 USD.
Từ đó ta cũng có thể tính được giá Bảng Anh hôm nay như sau:
- 10 Bảng Anh (GBP) = 320.105,36 VND = 13,89 USD.
- 100 Bảng Anh (GBP) = 3.201.053,56 VND = 138,91 USD.
- 1000 Bảng Anh (GBP) = 32.026.396,01 VND = 1.389,08 USD.
- 100.000 Bảng Anh (GBP) = 3.202.639.601,00 VND = 138.918,50 USD.
- 500.000 Bảng Anh (GBP) = 16.013.198.005,00 VND = 694.592,50 USD.
- 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 32.026.396.010,00 VND = 1.389.185,00 USD.
Tham khảo thông tin chính xác tại đây:
https://wise.com/vn/currency-converter/gbp-to-vnd-rate?amount=1000
Các mệnh giá tiền bảng Anh đang lưu hành
Tiền xu
Tiền kim loại do Xưởng đúc tiền Hoàng gia (Royal Mint) phát hành, bao gồm các mệnh giá: 1 xu, 2 xu, 5 xu, 10 xu, 20 xu, 50 xu, 1 bảng, và 2 bảng. Có cả đồng 5 bảng, nhưng ít được sử dụng.
- Trên đồng 1 xu có hình một cổng thành.
- Trên đồng 2 xu có hình biểu tượng của Huân tước xứ Wales.
- Trên đồng 5 xu có hình hoa Thistle, quốc hoa của xứ Scotland.
- Trên đồng 10 xu có hình một con sư tử, tượng trưng cho xứ England.
- Đồng 20 xu có hình Tudor Rose.
- Đồng 50 xu có hình Britannia, nữ thần tượng trưng cho đại đế quốc Anh và hình một con sư tử.
- Đồng 1 bảng có biểu tượng của cây thánh giá Celtic xứ Northern Ireland.
- Đồng 2 bảng có in câu nói của Isaac Newton “Standing on the Shoulders of Giants” (đứng trên vai những người khổng lồ).
Tiền giấy
Tiền giấy do Ngân hàng Anh và các ngân hàng ở Scotland, Bắc Ireland phát hành, bao gồm các loại mệnh giá: 5 bảng, 10 bảng, 20 bảng và 50 bảng.
Việc phát hành tiền giấy của các ngân hàng ở Scotland và Bắc Ireland tuân thủ nghiêm ngặt yêu cầu phải đặt thế chấp tại Ngân hàng Anh cho toàn bộ lượng tiền giấy đưa vào lưu thông.
Loạt tiền giấy hiện đang sử dụng gọi là loạt E phát hành từ tháng 7 năm 2005. Mặt sau có in hình một số nhân vật lịch sử:
- Trên tờ 5 bảng có in hình Elizabeth Fry, một nhà hoạt động xã hội đã có công cải cách chế độ giam tù.
- Trên tờ 10 bảng có in hình Charles Darwin, nhà khoa học tự nhiên, người đề xuất Thuyết Tiến hóa.
- Tờ 20 bảng có hình Edward Elgar, một nhà văn.
- Tờ 50 bảng có hình John Houblon, người sáng lập Ngân hàng Anh và là thống đốc đầu tiên.
- Có cả tiền giấy mệnh giá 100 bảng, nhưng không lưu thông trên thị trường. Tiền giấy mệnh giá 1 bảng được dùng ở quần đảo Channels và Scotland.
Tỷ giá Bảng Anh tại Ngân Hàng mới nhất
Tỷ giá được cập nhật liên tục từ những ngân hàng lớn có hỗ trợ giao dịch GBP. Ngoài thông tin 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bạn có thể tham khảo tỷ giá của các ngân hàng qua bảng dưới đây:
Bảng tỷ giá Bảng Anh các ngân hàng hôm nay 01/12/2024
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
ABBank | 31.515,00 | 31.641,00 | 32.389,00 | 32.490,00 |
ACB | 31.803,00 | 32.245,00 | ||
Agribank | 31.555,00 | 31.745,00 | 32.313,00 | |
Bảo Việt | 31.774,00 | 32.275,00 | ||
BIDV | 31.349,00 | 31.538,00 | 32.615,00 | |
CBBank | 31.753,00 | 32.249,00 | ||
Đông Á | 31.670,00 | 31.790,00 | 32.230,00 | 32.220,00 |
Eximbank | 31.660,00 | 31.755,00 | 32.266,00 | |
GPBank | 31.763,00 | 32.255,00 | ||
HDBank | 31.724,00 | 31.804,00 | 32.210,00 | |
Hong Leong | 31.529,00 | 31.782,00 | 32.205,00 | |
HSBC | 31.219,00 | 31.527,00 | 32.513,00 | 32.513,00 |
Indovina | 31.517,00 | 31.855,00 | 32.328,00 | |
Kiên Long | 31.729,00 | 32.249,00 | ||
Liên Việt | 31.725,00 | 32.154,00 | ||
MSB | 31.888,00 | 32.539,00 | ||
MB | 31.455,00 | 31.613,00 | 32.855,00 | 32.855,00 |
Nam Á | 31.176,00 | 31.501,00 | 32.490,00 | |
NCB | 31.546,00 | 31.666,00 | 32.325,00 | 32.405,00 |
OCB | 31.560,00 | 31.660,00 | 32.372,00 | 32.272,00 |
OceanBank | 31.725,00 | 32.154,00 | ||
PGBank | 31.775,00 | 32.231,00 | ||
PublicBank | 31.207,00 | 31.522,00 | 32.348,00 | 32.348,00 |
PVcomBank | 31.528,00 | 31.212,00 | 32.516,00 | 32.516,00 |
Sacombank | 31.818,00 | 31.918,00 | 32.325,00 | 32.125,00 |
Saigonbank | 31.552,00 | 31.761,00 | 32.250,00 | |
SCB | 31.710,00 | 31.840,00 | 32.290,00 | 32.290,00 |
SeABank | 31.492,00 | 31.742,00 | 32.442,00 | 32.342,00 |
SHB | 31.593,00 | 31.693,00 | 32.293,00 | |
Techcombank | 31.325,00 | 31.575,00 | 32.478,00 | |
TPB | 31.343,00 | 31.528,00 | 32.514,00 | |
UOB | 31.026,00 | 31.426,00 | 32.565,00 | |
VIB | 31.494,00 | 31.780,00 | 32.266,00 | |
VietABank | 31.548,00 | 31.768,00 | 32.247,00 | |
VietBank | 31.682,00 | 31.777,00 | 32.399,00 | |
VietCapitalBank | 31.239,00 | 31.555,00 | 32.534,00 | |
Vietcombank | 31.211,79 | 31.527,06 | 32.515,48 | |
VietinBank | 31.619,00 | 31.669,00 | 32.629,00 | |
VPBank | 31.432,00 | 31.675,00 | 32.352,00 | |
VRB | 31.615,00 | 31.838,00 | 32.267,00 |
Khách hàng có thể tham khảo, lựa chọn ngân hàng có tỷ giá thấp nhất để mua hay ngân hàng cao nhất để bán Bảng.
Cách quy đổi Bảng Anh (GBP) sang tiền Việt trực tuyến
Quy đổi trên Google
Bạn có thể quy đổi tỷ giá EURO trên Google theo các bước dưới đây.
Bước 1: Truy cập vào https://www.google.com.vn/
Bước 2: Gõ từ khoá “1 bảng banh bằng bao nhiêu tiền Việt”
Bước 3: Nhập giá trị muốn quy đổi để nhận kết quả.
Đổi trên các Website quy đổi tiền tệ
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ MSN qua link:
https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D
Trang web hỗ trợ quy đổi giá trị tiền tệ Exchange – rates. Org qua link:
https://vn.exchange-rates.org/converter
Trang web tham khảo tỷ giá của ngân hàng nhà nước Việt Nam qua link:
https://www.sbv.gov.vn/TyGia/faces/TyGia.jspx?_afrLoop=937764901717100&_afrWindowMode=0&_adf.ctrl-state=hi149lzrc_4
Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ CoinMill qua link:
https://vi.coinmill.com/
Đổi Bảng Anh Ở Đâu Uy Tín Giá Tốt?
Đổi bảng Anh tại Việt Nam
Nếu đổi bảng Anh ở Việt Nam có 2 cách cơ bản sau:
- Đổi ở ngân hàng
- Đổi ở quầy dịch vụ
Đổi bảng Anh tại Anh Quốc
Để đổi ngoại tệ du khách mang tiền ra ngân hàng báo với nhân viên giao dịch về việc đổi tiền, số tiền muốn đổi, ngoại tệ muốn đổi là xong.
Lưu ý: Theo quy định của luật pháp Việt Nam cá nhân khi xuất cảnh mang vượt 5.000 USD (Năm ngàn đôla Mỹ) hoặc 15.000.000 VNĐ (Mười lăm triệu đồng Việt Nam) hoặc các loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương thì phải khai báo với hải quan. Nếu mang theo số tiền dưới mức nói trên thì không phải khai báo.
Đổi Bảng Anh Sang VND Cần Lưu Ý Điều Gì?
Khi đổi GBP sang VND hoặc ngược lại bạn nên có sự so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để có được lợi ích lớn nhất.
Bạn cần phân biệt rõ ràng giữa mua và bán GBP như sau:
- Nếu mua Bảng Anh tức là bạn dùng tiền Việt để mua Bảng Anh.
- Nếu bán Bảng Anh thì bạn lấy số GBP muốn bán nhân với tỷ giá quy đổi của 1 GBP sang VND được niêm yết ở các ngân hàng.
Kết Luận
Trên đây lamchutaichinh.vn vừa giúp các bạn giải đáp thắc mắc: 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt? Mong rằng những chia sẻ trên đây có thể giúp bạn bổ sung thêm các kinh nghiệm hữu ích khi muốn đổi đồng tiền này.
Thông tin được biên tập bởi: lamchutaichinh.vn
3/5 - (2 bình chọn)Từ khóa » Tiền Bảng Anh Sang Tiền Việt
-
Tỷ Giá Chuyển đổi Bảng Anh Sang Đồng Việt Nam. Đổi Tiền GBP/VND
-
Bảng Anh (GBP) Và Việt Nam Đồng (VND) Máy Tính Chuyển đổi Tỉ Giá ...
-
Chuyển đổi Bảng Anh (GBP) Sang đồng Việt Nam (VND)
-
Chuyển đổi Bảng Anh Sang Đồng Việt Nam GBP/VND - Mataf
-
Công Cụ Chuyển đổi Tiền Tệ GBP Sang VND - Valuta EX
-
Đồng Bảng Anh Việt Nam Đồng (GBP VND) Bộ Quy Đổi
-
Giá GBP VND Hôm Nay | Đồng Bảng Anh Việt Nam Đồng
-
Đổi 1 Bảng Anh (GBP) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam (VND)?
-
Quy đổi: 1 Bảng Anh [GBP] Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Hôm Nay?
-
Chuyển đổi Bảng Anh Sang Tiền Việt, Tỷ Giá Tiền Bảng Anh Với VNĐ
-
200000 Bảng Anh To VND (200000 Bảng Anh Bao Nhiêu Tiền Việt)
-
Tỷ Giá Hối Đoái, Tỷ Giá Ngoại Tệ Ngân Hàng | Techcombank
-
1 Bảng Anh Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt, Chuyển đổi GBP To VNĐ
-
Tỷ Giá | Ngoại Hối - HSBC Việt Nam