QUỸ ĐÓNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
QUỸ ĐÓNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch quỹ đóng
a closed-end fund
quỹ đóngclosed fund
{-}
Phong cách/chủ đề:
Public funds include open-end funds and closed funds.Đó là một quỹ đóng, nơi các nhà đầu tư chỉ có thể tham gia trong một số ICO nhất định.
It's a closed-end fund where investors can only participate during certain ICO rounds.Đa số các quỹ đầu tư nước ngoài ở Việt Nam là quỹ đóng.
It is because most of the investment funds in Vietnam are closed funds.Một quỹ đóng có một số lượng cổ phiếu được giao dịch giữa các nhà đầu tư, giống như cổ phiếu.
A close-end fund has a set number of shares that are traded among investors, just like stocks.Các ETF kết hợp các đặc điểm của cả quỹ đóng và quỹ mở.
ETFs combine characteristics of both closed-end funds and open-end funds..Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđóng vai trò đóng vai vật liệu đóng gói đóng cửa sổ chính phủ đóng cửa chi tiết đóng gói thị trường đóng cửa thực phẩm đóng gói đóng đai đóng sầm HơnSử dụng với trạng từđóng lại đóng kín đóng chặt đóng nhiều luôn đóngđóng góp nhiều nhất đóng cửa tạm thời đóng cùng đóng chung đóng hơn HơnSử dụng với động từbị đóng băng bị chiếm đóngbị đóng đinh buộc phải đóng cửa đóng gói theo tiếp tục đóng góp quyết định đóng cửa tạm thời đóng cửa đóng giao dịch mong muốn đóng góp HơnĐây là nơi một quỹ đóng( CEF) như Quỹ ghi đè động Nuveen Dow 30( DIAX) thực sự tỏa sáng.
This is where a closed-end fund(CEF) like the Nuveen Dow 30 Dynamic Overwrite Fund(DIAX) really shines.Các quỹ đầu tư có thể đượcthiết lập dưới dạng quỹ mở hoặc quỹ đóng.
Private equity funds canbe structured either as open-end funds or as closed-end funds.Central Gold Trust( GTU) là một quỹ đóng, có nghĩa là nó được giao dịch như một cổ phiếu trên sàn NYSE.
Central Gold Trust(GTU) is a closed-end mutual fund, which means that it trades like a stock on the NYSE.Quỹ đóng là một loại quỹ đầu tư đặc biệt ở Hoa Kỳ được cung cấp cho công chúng, nhưng không được hoàn trả.
Closed-end funds are a special type of investment fund in the U.S. which is offered to the public, but not redeemable.Giá trị thị trường của cổ phiếu quỹ đóng sẽ dựa vào lượng cung và lượng cầu, như các loại cổ phiếu khác.
The market value of the closed-end fund's shares will be based on supply and demand, much like other securities.Có ba loại quỹ tương hỗ chính ở Mỹ: quỹ mở, tín thác đầu tư đơn vị(UIT), và quỹ đóng.
There are three principal types of mutual funds in the United States: open-end funds,unit investment trusts(UITs); and closed-end funds.Việc tăng vốn của quỹ đóng phải được sự chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và đáp ứng các điều kiện sau đây.
The increase of the capital of a closed fund must be approved by the State Securities Commission and satisfy the following conditions.Tổng cộng có 33 quỹ đang làm việc với VSD, bao gồm 28 quỹ mở, hai quỹgiao dịch trao đổi( ETF) và ba quỹ đóng.
A total of 33 funds are working with VSD, including 28 open-end funds,two exchange-traded funds(ETFs) and three closed-end funds.Quỹ đóng phát hành một số lượng cổ phần( hoặc đơn vị) hạn chế trong đợt chào bán công khai ban đầu( hoặc IPO) hoặc thông qua phát hành riêng lẻ.
A closed-end fund issues a limited number of shares(or units) in an initial public offering(or IPO) or through private placement.Người mua( theo truyền thống, mặc dù điều này cũng có thể là người bán hoặc kết hợp của cả hai bên)sau đó sẽ gửi tất cả các quỹ đóng vào ký quỹ..
The buyer(traditionally, although this can also be the seller or a combination of both parties)will then submit all closing funds into escrow.DYF- vốn hoạt động tương tự với một quỹ đóng- có tổng giá trị vốn hóa khoảng 3.6 tỷ USD trước khi hoạt động giao dịch cổ phiếu bị đóng băng.
DYF, which operates similarly to a closed-end fund in the US, had a market value of about US$3.6 billion before trading in the stock was frozen.Thời gian thực hiện xong giao dịch làm thay đổi tỷ lệ sở hữu và trở thành cổ đông lớn nắmgiữ từ 5% chứng chỉ quỹ của quỹ đóng: 30/ 10/ 2019.
The completion of the transaction will change the ownership rate andbecome a major shareholder holding from 5% of fund certificates of closed-end funds: October 30, 2019.Chứng chỉ quỹ đóng chỉ được phát hành cho nhà đầu tư hiện hữu của quỹ thông qua phát hành quyền mua chứng chỉ quỹ đóng được chuyển nhượng.
Closed fund certificates are issued to the fund's existing investors only by means of distribution of the right to buy transferrable closed fund certificates.Và quỹ không có tư cách pháp nhân( bao gồm quỹ đóng, quỹ mở,quỹ đầu tư bất động sản, quỹ ETF, quỹ thành viên).
And one without legal person status(including close-ended funds, open-ended funds, real estate investment funds, ETF funds and member funds)..Tổ chức, quỹ đóng, quỹ thành viên, công ty đầu tư chứng khoán thành lập và hoạt động ở Việt Nam có tỷ lệ tham gia góp vốn của bên nước ngoài trên 49%.
An organisation, closed-ended fund, members' fund or securities investment company established and operating in Vietnam with foreign capital contribution ratio above 49 percent.Một phương pháp để tránh nhiễu này được phát hiện vào năm 1995 bởi Caginalp vàConstantine người sử dụng một tỷ lệ của hai quỹ đóng cơ bản giống nhau để loại bỏ bất kỳ thay đổi trong định giá.
One method for avoiding this noise was discovered in 1995 by Caginalp andConstantine who used a ratio of two essentially identical closed-end funds to eliminate any changes in valuation.Grayscale Bitcoin Trust( GBTC), một quỹ đóng trị giá 1,4 tỷ đô la đầu tư độc quyền vào bitcoin, có lẽ là chỉ số tốt nhất về đầu tư tổ chức vào bitcoin.
Grayscale Bitcoin Trust(GBTC), a $1.4 billion closed-end fund that invests exclusively in bitcoin, serves as perhaps the best indicator of institutional investment in bitcoin.Trong tổng số 26 quỹ đang hoạt động, tổng số quỹ đại chúng chiếm 70%, cụ thể có: 15 quỹ mở, 02 quỹ ETF,01 quỹ đóng, 08 quỹ thành viên.
In total 26 active funds, total public funds accounted for 70 percent, in particular 15 open-ended funds, 2 ETFs,1 closed-end fund and 8 funds members.Một quỹ đóng( không giống như một quỹ mở) giao dịch độc lập với giá trị tài sản ròng của nó và cổ phần của nó không thể được mua lại, mà chỉ trao đổi giữa các nhà đầu tư như bất cứ cổ phiếu nào trên sàn giao dịch.
A closed-end fund(unlike an open-end fund) trades independently of its net asset value and its shares cannot be redeemed, but only traded among investors as any other stock on the exchanges.Theo ông Chen, sự khác biệt giữa quỹ đầu tư này và quỹ kim cương IndexIQ ETF là Harry Winston sẽ bị giới hạnở mức 250 triệu USD và là một quỹ đóng.
According to Chen, the difference between this investment fund and the proposed IndexIQ diamond ETF is the Harry Winston vehicle will only be open to qualified investors,will be capped at $250 million and will be a closed-end fund.Ngoài tiếp tục thúc đẩy nhận ủy thác đầu tư của khách hàng, TVAM đang tập trung lên kế hoạchhuy động vốn để thành lập quỹ đóng niêm yết trên HOSE, với mục tiêu đạt quy mô 300 tỷ đồng vào quý I/ 2016.
In addition to further promoting unit investment trust by clients,TVAM is focused on planning a funding for the establishment of a closed-end fund listed on HOSE, with the goal of reaching VND300 billion in size in Q12016.Cùng ngày, VinaCapital cũng công bố khoản đầu tư 25 triệu USD vào TMMC Healthcare, một nhà cung cấp dịch vụ y tế,thông qua Quỹ đầu tư VinaCapital Vietnam Opportunity Fund, một quỹ đóng của Vinacapital.
In the same day, VinaCapital also announced its $25 million investment in TMMC Healthcare, a health service provider,through VinaCapital Vietnam Opportunity Fund Ltd, a closed-ended fund of Vinacapital.Ngoài tiếp tục thúc đẩy nhận ủy thác đầu tư của khách hàng, TVAM đang tập trung lên kế hoạchhuy động vốn để thành lập quỹ đóng niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Hồ chí Minh, với mục tiêu đạt quy mô 300 tỷ đồng vào quý I/ 2016.
In addition to further promoting unit investment trust by clients,TVAM is focused on planning a funding for the establishment of a closed-end fund listed on HOSE, with the goal of reaching VND300 billion in size in Q12016.Một quỹ đầu tư có thể được nắm giữ bởi công chúng, chẳng hạn như quỹ tương hỗ, quỹ giao dịch trao đổi,công ty mua lại đặc biệt hoặc quỹ đóng, hoặc chỉ có thể được bán ở một vị trí riêng tư, chẳng hạn như một hàng rào quỹ hoặc quỹ đầu tư tư nhân.
An investment fund may be held by the public, such as a mutual fund, exchange-traded fund,special-purpose acquisition company or closed-end fund, or it may be sold only in a private placement, such as a hedge fund or private equity fund..Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0221 ![]()
![]()
quỷ đóiquy đổi

Tiếng việt-Tiếng anh
quỹ đóng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Quỹ đóng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
đóng góp cho quỹcontributed to the fundđóng góp quỹfund contributionscontributed fundsTừng chữ dịch
quỹdanh từfundfoundationfundsfoundationsquỹđộng từfundedđóngtrạng từcloseđóngdanh từplayclosuređóngđộng từshutđóngthe closingTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đóng Quỹ Tiếng Anh Là Gì
-
"quỹ đóng" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nộp Quỹ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ĐÓNG GÓP CHO QUỸ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "quỹ đóng" - Là Gì?
-
• đóng Tiền, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Pay | Glosbe
-
Tài Chính - TIẾNG ANH ĐẦU TƯ TỪ VỰNG VỀ QUỸ ... - Facebook
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Tiền - Money (phần 3) - LeeRit
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Kế Toán Thông Dụng | Bài Viết Hay
-
Thủ Quỹ Tiếng Anh Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
THUẬT NGỮ TIẾNG ANH THƯỜNG DÙNG TRONG NGÀNH KẾ TOÁN
-
[PDF] Cách Tiếp Cận Ngôn Ngữ Dành Cho Người Đóng Thuế Chưa Thông ...
-
Chủ Đề Số 451 Quỹ Hưu Trí Cá Nhân (IRA) | Internal Revenue Service
-
Giới Thiệu Chung Về Công Ty - Eastspring Investments