Quy Tắc Chia động Từ Thì Hiện Tại đơn Khi Nào Thêm S Es Dễ Nhớ
Có thể bạn quan tâm
Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!
*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay XĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!
Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành XĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!
Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành xĐăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật
*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký- Trang chủ
- Ba mẹ cần biết
- Giáo dục
- Học tiếng anh
05/05/20223 phút đọc
Mục lục bài viếtCách thêm s/es trong thì hiện tại đơn như thế nào? Cùng Monkey tìm hiểu các quy tắc chia động từ trong thì hiện tại đơn tương ứng với các chủ ngữ (đại từ nhân xưng) chuẩn trong bài viết này!
Monkey Junior Lộ trình học tiếng Anh toàn diện Giá chỉ từ 799.000 VNĐ 1.359.000 VNĐ Save 41% Xem đặc điểm nổi bật Đặc điểm nổi bật- Lộ trình Tiếng Anh toàn diện cho trẻ 0-11 tuổi chuẩn đầu ra Cambridge
- Áp dụng các phương pháp giáo dục được kiểm chứng trên thế giới
- Công nghệ M-Speak độc quyền chấm điểm và nhận xét phát âm chuẩn tới từng âm vị
- Kho học liệu khổng lồ với 4000+ hoạt động tương tác
- Hệ thống lớp học, giáo viên đồng hành cùng ba mẹ và bé
- Luyện đọc với kho 1000+ truyện tranh tương tác
- Rèn luyện kỹ năng Đọc - Hiểu thông qua trò chơi và câu hỏi tương tác
- Lộ trình học 14 cấp độ giúp dễ dàng nhận thấy sự tiến bộ của trẻ
- Công nghệ trí tuệ nhân tạo M-Speak chấm điểm và nhận xét phát âm khi bé kể chuyện
- 4 cấp độ học từ dễ đến nâng cao phù hợp với nhiều lứa tuổi & trình độ của trẻ
- Hệ thống bài học đồ sộ và bài bản giúp trẻ tự tin tiếp cận kiến thức mới
- Sách bài tập bổ trợ Monkey Math Workbook hỗ trợ đắc lực trong việc nâng cao năng lực toán học cho trẻ
- Hơn 60 chủ đề thuộc 7 chuyên đề toán học lớn giúp trẻ dễ dàng nắm bắt các khái niệm toán học
- Phát triển đồng bộ tư duy & ngôn ngữ giúp con học giỏi cả toán và tiếng Anh
- Áp dụng phương pháp học tập hiện đại qua trò chơi, hình ảnh, âm thanh
- Học vần chuẩn và nhanh nhất theo chương trình học vần theo sách giáo khoa mới
- Trẻ có thể đọc trôi chảy trước khi vào lớp 1 nhờ 700+ truyện tranh tương tác, 300+ sách nói
- Tăng khả năng Đọc - Hiểu với 1500+ câu hỏi tương tác sau truyện
- Phát triển trí tuệ cảm xúc (EQ) và nuôi dưỡng tâm hồn của trẻ nhờ 1000+ truyện cổ tích dân gian, thơ, bài học cuộc sống chọn lọc
- Hệ thống bài học đồ sộ, bài bản
- Trẻ tự tin tiếp thu kiến thức mới trên lớp
- Cấp độ học từ Dễ đến Nâng cao phù hợp với trình độ và nhận thức của trẻ
Cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn như thế nào?
Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) gồm 2 cấu trúc câu tương ứng với 2 dạng động từ thường và động từ “tobe”. Trong đó, trường hợp câu sử dụng động từ thường cần tuân theo quy tắc thêm s, es tùy thuộc vào chủ thể chính là số ít hay số nhiều.
Cấu trúc thì hiện tại đơn 3 loại câu: khẳng định, phủ định, nghi vấn
Cách chia động từ thì hiện tại đơn
Quy tắc chung: Khi chia động từ trong câu sử dụng thì hiện tại đơn, chúng ta cần dựa vào 2 yếu tố:
Chủ ngữ (danh từ/ đại từ) là ngôi 3 số ít, ngôi 1, 2, 3 số nhiều.
Chủ ngữ | Động từ |
---|---|
I, you, we, they | V-inf (nguyên thể) |
It, he, she | V-(s/es) |
Dựa vào âm cuối của động từ chính trong câu. Cụ thể:
Dạng động từ | Cách chia | Ví dụ |
Kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss | Thêm (es) | choose => chooses pass => passes watch => watches mix => mixes. |
Kết thúc bằng một phụ âm + -y | Đổi (y) => (i) + (es) | study => studies carry => carries |
Kết thúc bằng một nguyên âm + -y | Giữ nguyên (y) + (s) | play => plays obey => obeys |
Động từ bất quy tắc: Have | Đổi thành: has |
>> Xem thêm: Thì hiện tại đơn tobe: Công thức, cách dùng và chia động từ chuẩn
Cách đọc (phát âm) các động từ thêm s/es
Dạng động từ | Cách phát âm | Ví dụ |
Âm tận cùng là /p/, /t/, /k/, /f/ | /s/ | stops – /stɒps/ wants – /wɒnts/ |
Âm tận cùng là /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/ | /iz/ | watches – /wɑːtʃiz/ misses – /mɪsiz/ |
Âm tận cùng là các nguyên âm và phụ âm hữu thanh còn lại | /z/ | cleans – /kliːn/ hugs – /hʌgz/ |
Các bài viết không thể bỏ lỡ Cùng con HỌC MÀ CHƠI - THÀNH THẠO NGOẠI NGỮ với chương trình đào tạo TOP 5 Thế giới Bài tập về thì hiện tại đơn cơ bản & nâng cao CÓ ĐÁP ÁN đầy đủ nhất [LƯU Ý] Cách thêm S ES vào danh từ và quy tắc phát âm chuẩn trong tiếng anh
Bài tập ứng dụng cách thêm (s/es) trong thì hiện tại đơn
Để nắm vững và ghi nhớ cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn đối với động từ thường, bạn cần thực hành thường xuyên. Dưới đây là một số bài tập cơ bản giúp bạn làm quen với cách chia động từ thì này.
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Fly (bay ) – flies/ flys/ flyes
2. Try (cố gắng) – tries/ tryes/trys
3. Write (viết) – writs/ writes/ writies
4. Come (tới) – coms/ comies/ comes
5. Finish (kết thúc) – finishs/finishes/finish
6. Study (học ) -studys/ studies/studyes
7. Cry (khóc) – crys/cries/cryes
8. Ride (lái xe) – rides/ ridies/rids
9. Go (đi) – goes/gos/ go
10. Like (thích) – likies/ likes/ liks
Bài 2: Chọn dạng đúng của từ trong câu
1. Police catchs/ catches him because he’s a theft
2. My mother is a teacher. She always teachs/ teaches me English.
3. John gos/ goes market about three-time a weeks.
4. He have/ has a good table.
5. Adam and Susan eat out/ eats out together.
6. I often watch/ watches TV before going to bed.
Bài 3: Cho dạng đúng của động từ khi thêm s/ es
become | write |
begin | pay |
fix | build |
do | drive |
drink | fly |
eat | catch |
mix | cut |
visit | sing |
wash | sleep |
make | win |
Bài 4: Chọn từ có cách phát âm khác
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. asks B. breathes C. breaths D. kinds
3. A. sees B. sports C. pools D. trains
4. A. tombs B. lamps C. brakes D. invites
5. A. books B. floors C. combs D. drums
6. A. cats B. tapes C. rides D. cooks
7. A. walks B. begins C. helps D. cuts
8. A. shoots B. grounds C. concentrates D. forests
9. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
10. A. hours B. fathers C. dreams D. thinks
11. A. beds B. doors C. plays D. students
12. A. arms B. suits C. chairs D. boards
13. A. boxes B. classes C. potatoes D. finishes
14. A. relieves B. invents C. buys D. deals
15. A. dreams B. heals C. kills D. tasks
16. A. resources B. stages C. preserves D. focuses
17. A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
18. A. offers B. mounts C. pollens D. swords
19. A. miles B. words C. accidents D. names
20. A. sports B. households C. minds D. Plays
Bài 5: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn
At the Physics lesson the teacher (1. ask) the children about the influence of heat and cold on the body. “Quite right”, (4. say) the teacher. “Can you (5. give) an example”.
“In summer, when it's hot, the days (6. be) longer, but in winter, when it's cold, the days (7. be) shorter, (8. answer) the boy.
Tổng hợp quy tắc chia động từ cách thêm s/es trong thì hiện tại đơn trên đây cùng các bài tập ứng dụng sẽ giúp bạn học hiểu nhanh nhớ lâu phần kiến thức cơ bản này.
QUÀ TẶNG MỚI - HỌC HIỆU QUẢ GẤP ĐÔI Cùng bé HỌC MÀ CHƠI - THÀNH THẠO ANH NGỮ với chương trình đào tạo TOP 5 thế giới. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học tốt, ba mẹ đồng hành hiệu quả.
|
Sao chép liên kết
Phương ĐặngTôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.
Bài viết liên quan- Bỏ túi 10+ ứng dụng học từ vựng trên iPad “bao chất lượng”
- Câu chủ động bị động trong tiếng Anh: Định nghĩa, cấu trúc & bài tập
- Lộ trình và phương pháp luyện nghe tiếng Anh cho người mất gốc
- Phụ nữ tiếng Anh là gì? Mẫu câu và từ vựng tiếng Anh về phụ nữ thông dụng nhất
- 10+ kênh youtube học tiếng Anh miễn phí hiệu quả tốt nhất 2024
Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi
Monkey Junior
Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey JuniorTừ khóa » Es Bất Quy Tắc
-
Cách Thêm S Và Es Vào Sau động Từ Chia Với Chủ Ngữ Ngôi Thứ 3 Số ít
-
Động Từ Thêm S Es & Cách Phát Âm Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh
-
Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi -s/-es Chuẩn Dễ Nhớ - English Mr Ban
-
QUY TẮC THÊM S – ES – ED – ING VÀ CÁCH PHÁT ÂM
-
Tất Tần Tật Về động Từ Thêm S Trong Tiếng Anh - Step Up English
-
Quy Tắc Và Cách đọc đuôi “-S” “-ES” “-'S” - Paris English
-
Quy Tắc Thêm S, Es Chuẩn Xác Nhất - Thành Tây
-
Cách Thêm S/ Es Vào Danh Từ Trong Tiếng Anh đơn Giản | ELSA Speak
-
Quy Tắc Thêm “s” Và “es” Cho động Từ Tiếng Anh - Anh Ngữ BIS
-
Cách Phát âm S, Es, Ed Và Bài Tập Có đáp án - IELTS Fighter
-
Cách Phát âm -s -es Trong Tiếng Anh Chính Xác Như Người Bản Xứ
-
Quy Tắc Và Cách đọc Phát âm đuôi “-s” “-es” “ - StudyPhim
-
Tổng Hợp: Cách Thêm S, Es Vào Sau (danh Từ, động Từ ở Các Thì)