Quy Tắc Sắp Xếp Trật Tự Tính Từ Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất!

close Đăng nhập tài khoản: Nhà Tuyển Dụng Ứng viên popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

cách Khóa học cách Trung tâm cách Thi thử Toeic cách Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ mũi tên Blog mũi tên Cẩm nang học tiếng Anh mũi tên Quy tắc sắp xếp trật tự tính từ trong tiếng Anh chuẩn và chi tiết Quy tắc sắp xếp trật tự tính từ trong tiếng Anh chuẩn và chi tiết image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Khi học tiếng Anh, chắc chắn người học không ít lần cảm thấy bối rối vì không biết nên sắp xếp tính từ nào đứng trước, tính từ nào đứng sau thì mới đúng. Chính vì không biết dẫn đến tâm lí ngại ngùng và không muốn sử dụng tiếng Anh. Vậy thì bài chia sẻ dưới đây của vieclam123.vn sẽ giúp người học nắm được cách sắp xếp trật tự tính từ trong tiếng Anh của câu một cách chính xác nhất.

MỤC LỤC

  • 1. Trật tự tính từ trong tiếng Anh
  • 1.1. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ quan điểm, sự đánh giá cá nhân (Opinion)
  • 1.2. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ kích cỡ, kích thước (Size)
  • 1.3. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ độ tuổi, tuổi tác (Age)
  • 1.4. Các tình từ trong tiếng Anh chỉ hình dáng (Shape)
  • 1.5. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ màu sắc (Color)
  • 1.6. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ xuất xứ, nguồn gốc (Origin)
  • 1.7. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ chất liệu (Material)
  • 1.8. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ tác dụng, mục đích (Purpose)
  • 2. Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh

1. Trật tự tính từ trong tiếng Anh

Nhìn chung, các tính từ sẽ được sắp xếp theo trật tự như sau:

1.1. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ quan điểm, sự đánh giá cá nhân (Opinion)

Các tính từ chỉ quan điểm là các tính từ chỉ sự đánh giá cá nhân, ý kiến, sự đánh giá chủ quan của người nói, và mọi người có thể đồng ý hoặc không đồng ý với quan điểm mà bạn đưa ra.

Trật tự tính từ trong tiếng Anh

Dưới đây là một số ví dụ về các tính từ chỉ sự đánh giá chủ quan trong tiếng Anh:

  • good (tốt)

  • bad (xấu)

  • great (tuyệt vời)

  • terrible (khủng khiếp)

  • pretty (xinh đẹp)

  • lovely (đáng yêu)

  • silly (ngớ ngẩn)

  • beautiful (xinh đẹp)

  • horrible (kinh khủng)

  • difficult (khó khăn)

  • comfortable (thoải mái)

  • uncomfortable (không thoải mái)

  • ugly (xấu xí), awful (khủng khiếp)

  • strange (kì lạ)

  • delicious (ngon)

  • important (quan trọng)

  • excellent (xuất sắc)

  • wonderful (tuyệt vời)

  • funny (hài hước)

  • interesting (thú vị)

  • boring (nhàm chán)...

1.2. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ kích cỡ, kích thước (Size)

Các tính từ chỉ kích thước, kích cỡ là những tính từ mô tả danh từ mà nó bổ nghĩa theo thực tế khách quan.

Một số tính từ chỉ kích thước trong tiếng Anh giúp bạn hình dung ra được sự vật đó to hay nhỏ, ngắn hay dài như:

  • huge (to lớn, khổng lồ)

  • big (to lớn)

  • large (rộng)

  • tiny (nhỏ bé)

  • enormous (khổng lồ)

  • little (bé nhỏ)

  • tall (cao)

  • long (dài)

  • gigantic (khổng lồ)

  • small (nhỏ)

  • short (ngắn)

  • minuscule (rất nhỏ)...

1.3. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ độ tuổi, tuổi tác (Age)

Các tính từ chỉ độ tuổi giúp người đọc, người nghe biết được danh từ tiếng Anh đang được nhắc đến là trẻ hay già.

Trật tự tính từ trong tiếng Anh

Ví dụ cụ thể về các tính từ chỉ độ tuổi trong tiếng Anh:

  • young (trẻ)

  • old (già)

  • new (mới)

  • ancient (cổ kính)

  • six-year-old (sáu tuổi)

  • antique (cổ xưa)

  • youthful (trẻ trung)

  • mature (trẻ trung)

  • modern (hiện đại)

  • old-fashioned (lỗi thời, cổ hủ)

  • recent (gần đây)…

1.4. Các tình từ trong tiếng Anh chỉ hình dáng (Shape)

Các tính từ chỉ hình dáng giúp người đọc hình dung được sự vật được nhắc đến có hình gì, vuông hay tròn,…

  • Triangular (hình tam giác)

  • square (hình vuông)

  • round (hình tròn)

  • flat (phẳng)

  • rectangular (hình chữ nhật)

là một số ví dụ về các tính từ chỉ hình dáng trong tiếng Anh.

1.5. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ màu sắc (Color)

Bạn chắc chắn sẽ không có bất kì thắc mắc nào về tác dụng của các tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh. Và dưới đây là một số tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Anh:

  • red (đỏ)

  • black (đen)

  • pale (xanh xao)

  • bright (tươi sáng)

  • faded (mờ ảo)

  • shining (tỏa sáng)

  • yellow (vàng)

  • orange (cam)

  • green (xanh lá cây)

  • blue (xanh da trời)

  • purple/ violet (tím)

  • pink (hồng)

  • grey/ gray (xám)

  • brown (nâu)…

Trật tự tính từ trong tiếng Anh

1.6. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ xuất xứ, nguồn gốc (Origin)

Những tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ giúp người đọc, người nghe biết được sự vật đó đến từ đâu, được sản xuất ở nơi nào…

Các tính từ chỉ nguồn gốc trong tiếng Anh thường là tên các quốc gia:

  • French (Pháp)

  • American (Mĩ)

  • Canadian (Canada)

  • Mexican (Mexico)

  • Greek (Hy Lạp)

  • Swiss (Thụy Sĩ)

  • Spanish (Tây Ban Nha)

  • England (Anh)

  • Vietnam (Việt Nam)

  • China (Trung Quốc)

  • Singapore (Singapo)

  • Malaysia

  • Thailand (Thái Lan)

  • Laos (Lào)…

1.7. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ chất liệu (Material)

Những tính từ chỉ chất liệu giúp người đọc, người nghe biết được danh từ chỉ sự vật đang được nhắc đến được làm từ nguyên liệu gì.

Ví dụ về các tính từ chỉ chất liệu trong tiếng Anh:

  • woollen (len)

  • wooden (gỗ)

  • silk (lụa)

  • metal (kim loại)

  • paper (giấy)

  • gold (vàng)

  • silver (bạc)

  • copper (đồng)

  • cotton (bông)

  • leather (da)

  • polyester (polyester)

  • nylon (ni lông)

  • stone (đá)

  • diamond (kim cương)

  • plastic (nhựa),…

1.8. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ tác dụng, mục đích (Purpose)

Một tính từ chỉ mục đích sẽ giúp người đọc, người nghe biết được sự vật đang được nói đến được dùng để làm gì. Một tính từ chỉ mục đích trong tiếng Anh thường kết thúc bằng – ing.

Ví dụ:

  • writing (viết – trong từ writing paper – văn bản viết trên giấy)

  • sleeping (ngủ - trong từ sleeping bag – túi ngủ)

  • running (chạy – trong từ running shoes – giày chạy chuyên dụng)…

Trật tự tính từ trong tiếng Anh

2. Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh

Bài tập 1: Sắp xếp lại trật tự các từ sau

1. grey / long / beard / a

2. flowers / red / small

3. car / black / big / a

4. blonde / hair / long

5. house / a / modern / big / brick

Đáp án:

1. a long grey beard

2. small red flowers

3. a big black car

4. a long blonde hair

5. a big modern brick house

Bài tập 2: Đặt những tính từ đã cho trong từng câu vào vị trí đúng

1. a long face (thin)

2. big clouds (black)

3. a sunny day (lovely)

4. a wide avenue (long)

5. a metal box (black/ small)

6. a big cat (fat/ black)

7. a /an little village (old/ lovely)

8. long hair (black/ beautiful)

9. an /a old paiting (interesting/ French)

10. an/ a enormous umbrella (red/ yellow)

Đáp án:

1. a long thin face

2. big black clouds

3. a lovely sunny day

4. a long wide avenue

5. a small black metal box

6. a big fat black cat

7. a lovely little old village

8. beautiful long black hair

9. an interesting old French paiting

10. an enormous red and yellow umbrella

Bài tập 3: Sắp xếp trật tự của các câu tiếng Anh sau

1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.

=>……………………

2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.

=> …………………………………

3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -

=> …………………………………

4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/

=> …………………………………

5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather

=> ………………………………

Đáp án:

1. She wore a long white wedding dress.

2. It is an intelligent young English woman

3. This is a new black sleeping bag

4. He bought a beautiful big pink house

5. She gave him a small brown leather walleted.

Vieclam123.vn vừa chia sẻ cho bạn đọc cách sắp xếp trật tự tính từ một cách chính xác trong tiếng Anh đồng thời đưa ra những ví dụ cụ thể để người đọc có thể hình dung rõ nhất về những gì mà chúng tôi chia sẻ. Mong rằng với bài chia sẻ của chúng tôi, người học có thể tự tin sử dụng các tính từ trong tiếng Anh. Ngoài ra, vieclam123.vn còn chia sẻ rất nhiều các kiến thức và kinh nghiệm học tập hiệu quả, các bậc phụ huynh và các em học sinh cũng có thể truy cập trang web và tìm cho mình những tài liệu cần thiết và hữu ích nhất

>> Xem thêm

  • Danh từ số ít và số nhiều trong tiếng Anh
  • Tân ngữ trong tiếng Anh
  • Mạo từ trong tiếng anh

MỤC LỤC

  • 1. Trật tự tính từ trong tiếng Anh
  • 1.1. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ quan điểm, sự đánh giá cá nhân (Opinion)
  • 1.2. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ kích cỡ, kích thước (Size)
  • 1.3. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ độ tuổi, tuổi tác (Age)
  • 1.4. Các tình từ trong tiếng Anh chỉ hình dáng (Shape)
  • 1.5. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ màu sắc (Color)
  • 1.6. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ xuất xứ, nguồn gốc (Origin)
  • 1.7. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ chất liệu (Material)
  • 1.8. Các tính từ trong tiếng Anh chỉ tác dụng, mục đích (Purpose)
  • 2. Bài tập về trật tự tính từ trong tiếng Anh
image lượt chia sẻ

Chia sẻ

Thích

Bình luận

Chia sẻ

Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhất
Những người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh
Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+

Tất cả bạn bè

Chia sẻ lên trang cá nhân
+

Hà Thị Ngọc Linh

Hà Thị Ngọc Linh 2

cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 41 người khác

Bạn bè

Thêm vào bài viết

Hủy Đăng
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả

191

129

121

10

9

Xem thêm

5

4

+
Tạo bài viết
+

Công khai

Thêm ảnh/video/tệp

Đóng Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọn

Thêm vào bài viết

Đăng
Chế độ

Ai có thể xem bài viết của bạn?

Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.

Công khai

Bạn bè

Bạn bè ngoại trừ...

Bạn bè; Ngoại trừ:

Chỉ mình tôi

Bạn bè cụ thể

Hiển thị với một số bạn bè

Hủy Lưu
Bạn bè ngoại trừ

Bạn bè

Những bạn không nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Bạn bè cụ thể

Bạn bè

Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Gắn thẻ người khác
+ Xong

Bạn bè

Tìm kiếm vị trí

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt động

Đáng yêu

Tức giận

Được yêu

Nóng

Hạnh phúc

Lạnh

Hài lòng

Chỉ có một mình

Giận dỗi

Buồn

Thất vọng

Sung sướng

Mệt mỏi

Điên

Tồi tệ

Hào hứng

No bụng

Bực mình

Ốm yếu

Biết ơn

Tuyệt vời

Thật phong cách

Thú vị

Thư giãn

Đói bụng

Cô đơn

Tích cực

Ổn

Tò mò

Khờ khạo

Điên

Buồn ngủ

Chúc mừng tình bạn

Chúc mừng tốt nghiệp

Chúc mừng sinh nhật

Chúc mừng giáng sinh

Chúc mừng sinh nhật tôi

Chúc mừng đính hôn

Chúc mừng năm mới

Hòa bình

Chúc mừng ngày đặc biệt

ngày của người yêu

Chúc mừng thành công

ngày của mẹ

Chúc mừng chiến thắng

Chúc mừng chủ nhật

Quốc tế phụ nữ

Halloween

BÀI VIẾT LIÊN QUAN ngành tiếng anh thương mại học trường nào Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi part 1 TOEIC Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe... load arrow-ontop

Từ khóa » Tính Từ Sắp Xếp