Quý (Thiên Can) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Các can chi Quý
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Quý.
Thiên can
Ngũ hành Mộc Hỏa Thổ Kim Thủy
Dương Giáp Bính Mậu Canh Nhâm
Âm Ất Đinh Kỷ Tân Quý
Địa chi
Dương Dần Thìn Ngọ Thân Tuất
Âm Sửu Mão Tỵ Mùi Dậu Hợi

Quý là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ mười. Đứng trước nó là Nhâm và do sử dụng can chi có tính tuần hoàn nên có thể coi đứng sau nó là Giáp.

Về phương hướng thì Quý chỉ phương chính bắc. Theo Ngũ hành thì Quý tương ứng với Thủy, theo thuyết Âm-Dương thì Quý là Âm.

Thiên can gắn liền với chu kỳ sinh trưởng của thực vật. Quý tượng trưng cho sự vùi lấp trong bùn đất của hạt và được tưới nước.

Năm trong lịch Gregory ứng với can Quý kết thúc là 3. Ví dụ 1973, 1983, 1993, 2003, 2013, 2023 v.v.

Các can chi Quý

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Quý Sửu
  • Quý Mão
  • Quý Tỵ
  • Quý Mùi
  • Quý Dậu
  • Quý Hợi

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn] Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Quý_(Thiên_can)&oldid=69141475” Thể loại:
  • Can Chi

Từ khóa » Chứ Quý